Header Ads

ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU LÃM (Hán - Việt phiên âm) (phần 3)

ĐỔNG CÔNG TUYỂN TRẠCH NHẬT YẾU LÃM (Hán - Việt phiên âm)(phần 3)


九月:

Cửu nguyệt :寒露:寒露后三煞在北。Hàn lộ : hàn lộ hậu tam sát tại bắc .霜降:亥、子、丑方忌修造、动土Sương hàng : hợi , tử , sửu phương kị tu tạo , động thổ .建戍日:丙戍,天、月二德却吉。余戍不利,若用之主损财,贫穷大凶Kiến Tuất nhật : bính thú , thiên , nguyệt nhị đức khước cát . Dư thú bất lợi , nhược dụng chi chủ tổn tài , bần cùng đại hung .除亥日:天成.乙亥、丁亥,宜起造、开张、嫁娶、入宅、出行、动土,诸事大吉,子孙兴旺,永远富贵。癸亥六甲穷日,不可用。辛亥纯阴之气,非阳间所用。己亥火星,惟起造、嫁娶吉Trừ hợi nhật : thiên thành ? ất hợi , đinh hợi , nghi khởi tạo , khai trương , giá thú , nhập trạch , xuất hành , động thổ , chư sự đại cát , tử tôn hưng vượng , vĩnh viễn phú quý . Quý hợi lục giáp cùng nhật , bất khả dụng . Tân hợi thuần âm chi khí , phi dương gian sở dụng . Kỷ hợi hỏa tinh , duy khởi tạo , giá thú cát .满子日:黄沙、天富.丙子,水洁净之时,兼有天、月二德、黄罗、紫檀、天皇、地皇、层霄连珠、禄马,诸吉星盖照,宜嫁娶、开张、出行、入宅、兴工、动土、定磉、拴架、安葬、益家门、利子孙、旺田产、进六畜、増横财,六十日、一百二十日内便验。壬子木打宝瓶,草木凋零,大凶。余子日不宜用事。甲子有黄罗、紫檀星盖照,可用Mãn Tý nhật : hoàng sa , thiên phú ? bính tử , thủy khiết tịnh chi thời , kiêm hữu thiên , nguyệt nhị đức , hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng , tằng tiêu liên châu , lộc mã , chư cát tinh cái chiếu , nghi giá thú , khai trương , xuất hành , nhập trạch , hưng công , động thổ , định tảng , thuyên giá , an táng , ích gia môn , lợi tử tôn , vượng điền sản , tiến lục súc , tăng hoành tài , lục thập nhật , nhất bách nhị thập nhật nội tiện nghiệm . Nhâm tử mộc đả bảo bình , thảo mộc điêu linh , đại hung . Dư tử nhật bất nghi dụng sự . Giáp tử hữu hoàng la , tử đàn tinh cái chiếu , khả dụng .平丑日:小红沙.有福生,惜被月建冲破,朱雀、勾绞,招官司、拮据,诸事不利。若小小营为,内有福生,亦仅可用,然终无利益。大用之立见其凶。丁丑、癸丑,煞入中官,更凶Bình sửu nhật : tiểu hồng sa ? hữu phúc sanh , tích bị nguyệt kiến trùng phá , chu tước , câu giảo , chiêu quan ti , kiết cư , chư sự bất lợi . Nhược tiểu tiểu doanh vi , nội hữu phúc sanh , diệc cận khả dụng , nhiên chung vô lợi ích . Đại dụng chi lập kiến kỳ hung . Đinh sửu , quý sửu , sát nhập trung quan , canh hung .定寅日:丙寅,天、月二德,庚寅、戊寅,有黄罗、紫檀、天皇、地皇,诸星盖照,宜起造、嫁娶、出行、入宅、开张,一切诸事,主进财,生贵子、兴家道、旺六畜,大吉。壬寅犯月厌,受死无解,但丙寅、戊寅、庚寅三日,虽犯月厌,内有诸吉星盖照,故大吉。惟甲寅正四废,凶Định dần nhật : bính dần , thiên , nguyệt nhị đức , canh dần , mậu dần , hữu hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng , chư tinh cái chiếu , nghi khởi tạo , giá thú , xuất hành , nhập trạch , khai trương , nhất thiết chư sự , chủ tiến tài , sanh quý tử , hưng gia đạo , vượng lục súc , đại cát . Nhâm dần phạm nguyệt yếm , thụ tử vô giải , đãn bính dần , mậu dần , canh dần tam nhật , tuy phạm nguyệt yếm , nội hữu chư cát tinh cái chiếu , cố đại cát . Duy giáp dần chánh tứ phế , hung .执卯日:辛卯、己卯,有黄罗、紫檀、天皇、地皇,诸吉星盖照,宜嫁娶、开张、起造仓库、出行、入宅、动土、修方,主进财,増人口、兴家道、旺六畜,大吉。余卯次吉。惟乙卯正四废,凶Chấp mão nhật : tân mão , kỷ mão , hữu hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng , chư cát tinh cái chiếu , nghi giá thú , khai trương , khởi tạo thương khố , xuất hành , nhập trạch , động thổ , tu phương , chủ tiến tài , tăng nhân khẩu , hưng gia đạo , vượng lục súc , đại cát . Dư mão thứ cát . Duy ất mão chánh tứ phế , hung .破辰日:往亡.天、月二德,修造小吉,忌嫁娶、开张、入宅、徒居,主损六畜、耗财、招口舌。余辰更不吉,戊辰、甲辰,煞入中宫,大凶Phá thần nhật : vãng vong ? thiên , nguyệt nhị đức , tu tạo tiểu cát , kị giá thú , khai trương , nhập trạch , đồ cư , chủ tổn lục súc , háo tài , chiêu khẩu thiệt . Dư thần canh bất cát , mậu thần , giáp thần , sát nhập trung cung , đại hung .危巳日:乙巳,宜斩草、安葬、兴工、造作、嫁娶、开张、纳采、移居、出行、入宅,主益子孙、家道兴隆、发财,大吉。余巳次吉,只宜小作可用,不利婚姻、迁居、开张、出行,犯之凶败Nguy tị nhật : ất tị , nghi trảm thảo , an táng , hưng công , tạo tác , giá thú , khai trương , nạp biện , di cư , xuất hành , nhập trạch , chủ ích tử tôn , gia đạo hưng long , phát tài , đại cát . Dư tị thứ cát , chỉ nghi tiểu tác khả dụng , bất lợi hôn nhân , thiên cư , khai trương , xuất hành , phạm chi hung bại .成午日:天喜.丙午,天、月二德,有黄罗、紫檀、天皇、地皇、金银库楼星盖照,宜起造、嫁娶、入宅、出行、商贾、开张、动土、安葬,全吉,一切发财、富贵、添丁、奴婢自来、谋望胜常。余午次吉,皆可用Thành ngọ nhật : thiên hỉ ? bính ngọ , thiên , nguyệt nhị đức , hữu hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng , kim ngân khố lâu tinh cái chiếu , nghi khởi tạo , giá thú , nhập trạch , xuất hành , thương cổ , khai trương , động thổ , an táng , toàn cát , nhất thiết phát tài , phú quý , thiêm đinh , nô tì tự lai , mưu vọng thắng thường . Dư ngọ thứ cát , giai khả dụng .收未日:己未,是葬日,辛未、癸未,定磉、拴架,次吉,但不利起造、婚姻、出行、入宅、安葬、开张,主损仓库、遭瘟疫。乙未,朱雀、勾绞、白虎,煞入中宫,丁未亦凶Thu vị nhật : kỷ vị , thị táng nhật , tân vị , quý vị , định tảng , thuyên giá , thứ cát , đãn bất lợi khởi tạo , hôn nhân , xuất hành , nhập trạch , an táng , khai trương , chủ tổn thương khố , tao ôn dịch . Ất vị , chu tước , câu giảo , bạch hổ , sát nhập trung cung , đinh vị diệc hung .开申日:天贼.戊申天赦,甲申水洁净之时,有黄罗、紫檀、聚禄带马星盖照,宜安葬、作生基,但西沉之日,五行无气,况当秋墓之候,不宜起造、婚姻、入宅、开张,惟安葬获吉,益子孙、家门发达。余申次吉。庚申,乃白虎入中宫,犯之杀人,更凶Khai thân nhật : thiên tặc ? mậu thân thiên xá , giáp thân thủy khiết tịnh chi thời , hữu hoàng la , tử đàn , tụ lộc đái mã tinh cái chiếu , nghi an táng , tác sanh cơ , đãn tây trầm chi nhật , ngũ hành vô khí , huống đương thu mộ chi hậu , bất nghi khởi tạo , hôn nhân , nhập trạch , khai trương , duy an táng hoạch cát , ích tử tôn , gia môn phát đạt . Dư thân thứ cát . Canh thân , nãi bạch hổ nhập trung cung , phạm chi sát nhân , canh hung .闭酉日:此时秋冬交界,俱为杀伤。己酉九土鬼,乙酉是安葬日,余酉亦宜小用,但是五行无气,名为暴败,杀重之日,不宜起造、婚姻、入宅、开张,用之冷退,凶Bế dậu nhật : thử thời thu đông giao giới , câu vi sát thương . Kỷ dậu cửu thổ quỷ , ất dậu thị an táng nhật , dư dậu diệc nghi tiểu dụng , đãn thị ngũ hành vô khí , danh vi bạo bại , sát trọng chi nhật , bất nghi khởi tạo , hôn nhân , nhập trạch , khai trương , dụng chi lãnh thối , hung .十月: Thập nguyệt :立冬:立冬前一日为四绝Lập đông : lập đông tiền nhất nhật vi tứ tuyệt .小雪:立冬后三煞在西,申、酉、戍方忌修造、动土Tiểu tuyết : lập đông hậu tam sát tại tây , thân , dậu , thú phương kị tu tạo , động thổ 建亥日:不利起造、开张、嫁娶、入宅、出行、安葬,用之招官司、损家长。乙亥、己亥,亦只宜小作营为,缘十月建亥不利Kiến hợi nhật : bất lợi khởi tạo , khai trương , giá thú , nhập trạch , xuất hành , an táng , dụng chi chiêu quan ti , tổn gia trường . Ất hợi , kỷ hợi , diệc chỉ nghi tiểu tác doanh vi , duyến thập nguyệt kiến hợi bất lợi .除子日:虽是五行旺相,但秋冬交界之初,有转煞之凶。古云转煞而伤,未可轻用。甲子天赦不是转煞Trừ Tý nhật : tuy thị ngũ hành vượng tương , đãn thu đông giao giới chi sơ , hữu chuyển sát chi hung . Cổ vân chuyển sát nhi thương , vị khả khinh dụng . Giáp tử thiên xá bất thị chuyển sát .满丑日:天富、天成、天贼,丁丑、癸丑,煞入中宫,不利起造、嫁娶,忌鼓乐喧哗等事,以及钉门,务惊动神煞损人畜。余丑亦不宜用,只可清魂入墓,凡金入丑宫,五行无气,并犯月厌天贼之凶Mãn sửu nhật : thiên phú , thiên thành , thiên tặc , đinh sửu , quý sửu , sát nhập trung cung , bất lợi khởi tạo , giá thú , kị cổ nhạc huyên hoa đẳng sự , dĩ cập đinh môn , vụ kinh động thần sát tổn nhân súc . Dư sửu diệc bất nghi dụng , chỉ khả thanh hồn nhập mộ , phàm kim nhập sửu cung , ngũ hành vô khí , tịnh phạm nguyệt yếm thiên tặc chi hung .平寅日:天富、天成.有到州星,事到官府而后散。惟甲寅乃上吉,壬寅、庚寅次吉,小小修为则可,大作不宜。余寅日凶Bình dần nhật : thiên phú , thiên thành ? hữu đáo châu tinh , sự đáo quan phủ nhi hậu tán . Duy giáp dần nãi thượng cát , nhâm dần , canh dần thứ cát , tiểu tiểu tu vi tắc khả , đại tác bất nghi . Dư dần nhật hung .定卯日:乙卯天德、辛卯、己卯,宜动土、兴工、定磉、上梁、嫁娶、入宅、出行、开张等用之,吉曜照临,余卯次吉Định mão nhật : ất mão thiên đức , tân mão , kỷ mão , nghi động thổ , hưng công , định tảng , thượng lương , giá thú , nhập trạch , xuất hành , khai trương đẳng dụng chi , cát diệu chiếu lâm , dư mão thứ cát .执辰日:甲辰,天、月二德,只可偷修,若起造、兴工、嫁娶、入宅则不利。十月虽不是败日,然终有凶。余辰亦不利,惟丙辰可以开山、斩草、安葬次吉。戊辰煞入中宫,大凶Chấp thần nhật : giáp thần , thiên , nguyệt nhị đức , chỉ khả thâu tu , nhược khởi tạo , hưng công , giá thú , nhập trạch tắc bất lợi . Thập nguyệt tuy bất thị bại nhật , nhiên chung hữu hung . Dư thần diệc bất lợi , duy bính thần khả dĩ khai san , trảm thảo , an táng thứ cát . Mậu thần sát nhập trung cung , đại hung .破巳日:小红沙日.亦犯朱雀、勾绞,诸事不宜。惟乙巳有天德,小小营为,用之次吉。丁巳正四废,犯之雷霆散败、横事、失财Phá tị nhật : tiểu hồng sa nhật ? diệc phạm chu tước , câu giảo , chư sự bất nghi . Duy ất tị hữu thiên đức , tiểu tiểu doanh vi , dụng chi thứ cát . Đinh tị chánh tứ phế , phạm chi lôi đình tán bại , hoành sự , thất tài .危午日:黄沙.甲午月德,有黄罗、紫檀、金银库楼,诸吉星盖照,嫁娶、开张、起造、动土、出行、入宅、安葬,大吉。余午次吉,丙午正四废,凶Nguy ngọ nhật : hoàng sa ? giáp ngọ nguyệt đức , hữu hoàng la , tử đàn , kim ngân khố lâu , chư cát tinh cái chiếu , giá thú , khai trương , khởi tạo , động thổ , xuất hành , nhập trạch , an táng , đại cát . Dư ngọ thứ cát , bính ngọ chánh tứ phế , hung .成未日:月建三合,惜乙未煞入中宫,言忌出行、安葬、嫁娶、入宅、开张、修造,惟癸未火星,水入秦州,是贵人之星,値黄罗、紫檀、金银联珠星盖照,宜起造、嫁娶、纳采、问名、出行、遇贵人、家宅永安宁,主百日、周年得贵人接引、进田产、生贵子、发福,上吉。余未次吉Thành vị nhật : nguyệt kiến tam hiệp , tích ất vị sát nhập trung cung , ngôn kị xuất hành , an táng , giá thú , nhập trạch , khai trương , tu tạo , duy quý vị hỏa tinh , thủy nhập tần châu , thị quý nhân chi tinh , trị hoàng la , tử đàn , kim ngân liên châu tinh cái chiếu , nghi khởi tạo , giá thú , nạp biện , vấn danh , xuất hành , ngộ quý nhân , gia trạch vĩnh an ninh , chủ bách nhật , chu niên đắc quý nhân tiếp dẫn , tiến điền sản , sanh quý tử , phát phúc , thượng cát . Dư vị thứ cát .收申日:却犯到州星,用之招官司、损人口。惟甲申水洁净之时,水土长生居申,利安葬、嫁娶、出行、入宅、动土、开张、起造、营为,主百日、周年贵人自来提拔、凡事遂意。庚申受死无气,又煞入中宫,犯之主杀人,大凶Thu thân nhật : khước phạm đáo châu tinh , dụng chi chiêu quan ti , tổn nhân khẩu . Duy giáp thân thủy khiết tịnh chi thời , thủy thổ trường sanh cư thân , lợi an táng , giá thú , xuất hành , nhập trạch , động thổ , khai trương , khởi tạo , doanh vi , chủ bách nhật , chu niên quý nhân tự lai đề bạt , phàm sự toại ý . Canh thân thụ tử vô khí , hựu sát nhập trung cung , phạm chi chủ sát nhân , đại hung .开酉日:乙酉天德,是葬日,宜娶亲、入宅、起造、开张,用之上吉,主増田宅、受职禄、光门户、奴婢义、仆自来投雇、诸事顺遂。己酉九土鬼,安葬则可,不宜大用。余酉次吉Khai dậu nhật : ất dậu thiên đức , thị táng nhật , nghi thú thân , nhập trạch , khởi tạo , khai trương , dụng chi thượng cát , chủ tăng điền trạch , thụ chức lộc , quang môn hộ , nô tì nghĩa , bộc tự lai đầu cố , chư sự thuận toại . Kỷ dậu cửu thổ quỷ , an táng tắc khả , bất nghi đại dụng . Dư dậu thứ cát .闭戍日:火星.甲戍月德,宜嫁娶、开张、出行、入宅,但不利动土、起造、埋葬、移居。丙戍、戊戍,百事凶败Bế Tuất nhật : hỏa tinh ? giáp thú nguyệt đức , nghi giá thú , khai trương , xuất hành , nhập trạch , đãn bất lợi động thổ , khởi tạo , mai táng , di cư . Bính thú , mậu thú , bách sự hung bại .十一月: Thập nhất nguyệt :大雪:冬至前一日为四离Đại tuyết : đông chí tiền nhất nhật vi tứ ly .冬至:大雪后三煞在南,巳、午、未方忌修造、动土Đông chí : đại tuyết hậu tam sát tại nam , tị , ngọ , vị phương kị tu tạo , động thổ .建子日:火星.甲子天赦日进神,惜被月建冲破,用之主官司、破败,诸天赦不合之日也。丙子虽値水旺之时,进神为地转,亦与月建相冲,其时水断溪潦力,亦甚减,终是吉中凶兆,主先益后害,冰消瓦裂之时也Kiến Tý nhật : hỏa tinh ? giáp tử thiên xá nhật tiến thần , tích bị nguyệt kiến trùng phá , dụng chi chủ quan ti , phá bại , chư thiên xá bất hiệp chi nhật dã . Bính tử tuy trị thủy vượng chi thời , tiến thần vi địa chuyển , diệc dữ nguyệt kiến tương trùng , kỳ thời thủy đoạn khê lạo lực , diệc thậm giảm , chung thị cát trung hung triệu , chủ tiên ích hậu hại , băng tiêu ngõa liệt chi thời dã .除丑日:天瘟.乙丑金墓之乡,宜娶亲、起造、出行、开张、动土、伐木、开山,有吉星盖照,主贵人接引、谋望遂意。余丑次吉 Trừ sửu nhật : thiên ôn ? ất sửu kim mộ chi hương , nghi thú thân , khởi tạo , xuất hành , khai trương , động thổ , phạt mộc , khai san , hữu cát tinh cái chiếu , chủ quý nhân tiếp dẫn , mưu vọng toại ý . Dư sửu thứ cát .满寅日:黄沙、天富.是土瘟,但不宜动土,然有福星并黄罗、紫檀、天皇、地皇星盖照,宜婚姻、入宅、起造、安葬、出行、开张,百事顺遂。壬寅、庚寅次吉,甲寅又次吉Mãn dần nhật : hoàng sa , thiên phú ? thị thổ ôn , đãn bất nghi động thổ , nhiên hữu phúc tinh tịnh hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng tinh cái chiếu , nghi hôn nhân , nhập trạch , khởi tạo , an táng , xuất hành , khai trương , bách sự thuận toại . Nhâm dần , canh dần thứ cát , giáp dần hựu thứ cát .平卯日:天贼.辛卯火星,却犯朱雀、勾绞,用之招官司、损财物、起争斗、伤情义、多恶疾。惟乙卯一日次吉,余卯主父子、兄弟不义、争斗、自缢,恶人劫害、破败,大凶Bình mão nhật : thiên tặc ? tân mão hỏa tinh , khước phạm chu tước , câu giảo , dụng chi chiêu quan ti , tổn tài vật , khởi tranh đấu , thương tình nghĩa , đa ác tật . Duy ất mão nhất nhật thứ cát , dư mão chủ phụ tử , huynh đệ bất nghĩa , tranh đấu , tự ải , ác nhân kiếp hại , phá bại , đại hung .定辰日:虽云吉,却有天罗地网之咎,贵人不临,营为不利,煞入中宫,犯之杀人,凶。惟壬辰虽犯官符,内有天德、黄罗、紫檀、天皇、地皇星盖照,只宜安葬、安门、嫁娶、入宅,余事愼用。是日乃死气之日,犯官符、劫煞,飞宫官符同到此方,故不利Định thần nhật : tuy vân cát , khước hữu thiên la địa võng chi cữu , quý nhân bất lâm , doanh vi bất lợi , sát nhập trung cung , phạm chi sát nhân , hung . Duy nhâm thần tuy phạm quan phù , nội hữu thiên đức , hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng tinh cái chiếu , chỉ nghi an táng , an môn , giá thú , nhập trạch , dư sự thận dụng . Thị nhật nãi tử khí chi nhật , phạm quan phù , kiếp sát , phi cung quan phù đồng đáo thử phương , cố bất lợi .执巳日:乙巳、癸巳、己巳有黄罗、紫檀、天皇、地皇诸星盖照,宜安葬、安门、兴土、动土、嫁娶、入宅、出行、开张、营为,诸事用之,添人口、旺家道、生贵子、増田地,大吉。辛巳次吉。丁巳正四废,凶Chấp tị nhật : ất tị , quý tị , kỷ tị hữu hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng chư tinh cái chiếu , nghi an táng , an môn , hưng thổ , động thổ , giá thú , nhập trạch , xuất hành , khai trương , doanh vi , chư sự dụng chi , thiêm nhân khẩu , vượng gia đạo , sanh quý tử , tăng điền địa , đại cát . Tân tị thứ cát . Đinh tị chánh tứ phế , hung .破午日:天贼星临.壬午火星傍月德,仅可小小急用。余午日招瘟疫、害六畜,乃月建冲破之日,凶Phá ngọ nhật : thiên tặc tinh lâm ? nhâm ngọ hỏa tinh bàng nguyệt đức , cận khả tiểu tiểu cấp dụng . Dư ngọ nhật chiêu ôn dịch , hại lục súc , nãi nguyệt kiến trùng phá chi nhật , hung .危未日:丁未大海水洁净之时,用之百事全吉。己未埋葬次吉。此二日用事,主进人口、増田产、得横财。辛未、癸未诸事不利。乙未煞入中宫,更凶Nguy vị nhật : đinh vị đại hải thủy khiết tịnh chi thời , dụng chi bách sự toàn cát . Kỷ vị mai táng thứ cát . Thử nhị nhật dụng sự , chủ tiến nhân khẩu , tăng điền sản , đắc hoành tài . Tân vị , quý vị chư sự bất lợi . Ất vị sát nhập trung cung , canh hung 成申日:天喜星临。壬申天、月二德、甲申、戊申,五行有气之时,値黄罗、紫檀、金银宝藏库楼,诸吉星盖照,一切作为、百福骈臻、诸事顺遂、生贵子、旺财禄。庚申日只宜安葬,及屋外小小修造则可,起造、婚姻、入宅、开张,立见凶祸,主损家长、伤阴人、小口,谓之五行无气、煞神聚入中宫,吉星不能降福。丙申日用事,惊犯鬼哭神号,更宜愼之Thành thân nhật : thiên hỉ tinh lâm . Nhâm thân thiên , nguyệt nhị đức , giáp thân , mậu thân , ngũ hành hữu khí chi thời , trị hoàng la , tử đàn , kim ngân bảo tàng khố lâu , chư cát tinh cái chiếu , nhất thiết tác vi , bách phúc biền trăn , chư sự thuận toại , sanh quý tử , vượng tài lộc . Canh thân nhật chỉ nghi an táng , cập ốc ngoại tiểu tiểu tu tạo tắc khả , khởi tạo , hôn nhân , nhập trạch , khai trương , lập kiến hung họa , chủ tổn gia trường , thương âm nhân , tiểu khẩu , vị chi ngũ hành vô khí , sát thần tụ nhập trung cung , cát tinh bất năng giáng phúc . Bính thân nhật dụng sự , kinh phạm quỷ khốc thần hào , canh nghi thận chi .收酉日:小红沙星临。有到州星,主事到官而后散,只宜埋葬,次吉,忌起造、开张、出行、入宅、嫁娶等事,犯之官非、冷退、损伤财物,凶。余酉不利。Thu dậu nhật : tiểu hồng sa tinh lâm . Hữu đáo châu tinh , chủ sự đáo quan nhi hậu tán , chỉ nghi mai táng , thứ cát , kị khởi tạo , khai trương , xuất hành , nhập trạch , giá thú đẳng sự , phạm chi quan phi , lãnh thối , tổn thương tài vật , hung . Dư dậu bất lợi .开戍日:往亡日。小葬亦仅备於急用,乃次吉之日。丙戍、壬戍煞入中宫,诸事忌用。甲戍八方俱白,二十四向诸神朝天,玄女偷修之日,可用Khai thú nhật : vãng vong nhật . Tiểu táng diệc cận bị ư cấp dụng , nãi thứ cát chi nhật . Bính thú , nhâm thú sát nhập trung cung , chư sự kị dụng . Giáp thú bát phương câu bạch , nhị thập tứ hướng chư thần triều thiên , huyền nữ thâu tu chi nhật , khả dụng .闭亥日:乙亥、己亥,文昌贵显之星,黄罗、紫檀、天皇、地皇、联珠天灯、聚禄带马、金银库楼、宝藏星盖照,宜起造、营为,百事皆吉,八方二十四向皆利,用之家道丰盈、生贵子、进财禄、旺六畜。丁亥次吉之日,癸亥六甲穷日。辛亥妇人之金、阴府决遗之期,一年四季惟二月之辛亥吉,余亥皆不可用也Bế hợi nhật : ất hợi , kỷ hợi , văn xương quý hiển chi tinh , hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng , liên châu thiên đăng , tụ lộc đái mã , kim ngân khố lâu , bảo tàng tinh cái chiếu , nghi khởi tạo , doanh vi , bách sự giai cát , bát phương nhị thập tứ hướng giai lợi , dụng chi gia đạo phong doanh , sanh quý tử , tiến tài lộc , vượng lục súc . Đinh hợi thứ cát chi nhật , quý hợi lục giáp cùng nhật . Tân hợi phụ nhân chi kim , âm phủ quyết di chi kỳ , nhất niên tứ quý duy nhị nguyệt chi tân hợi cát , dư hợi giai bất khả dụng dã .十二月: Thập nhị nguyệt :小寒:小寒后三煞在Tiểu hàn : tiểu hàn hậu tam sát tại đông .大寒:寅、卯、辰方,忌修造、动土Đại hàn : dần , mão , thần phương , kị tu tạo , động thổ .建丑日:小红沙、往亡日。乙丑、己丑,宜开山、斩草、兴工、动土、嫁娶、开张、出行、入宅,次吉之日也。丁丑煞入中宫,不宜鼓乐、喧哗、婚姻之事,主刑家长、宅母。癸丑虽旺,乃六煞入中宫,损伤人口,凶Kiến sửu nhật : tiểu hồng sa , vãng vong nhật . Ất sửu , kỷ sửu , nghi khai san , trảm thảo , hưng công , động thổ , giá thú , khai trương , xuất hành , nhập trạch , thứ cát chi nhật dã . Đinh sửu sát nhập trung cung , bất nghi cổ nhạc , huyên hoa , hôn nhân chi sự , chủ hình gia trường , trạch mẫu . Quý sửu tuy vượng , nãi lục sát nhập trung cung , tổn thương nhân khẩu , hung .除寅日:庚寅火星、天、月二德、甲寅、丙寅、壬寅,俱有火星及黄罗、紫檀、天皇、地皇、宝辇库珠、福禄、文昌、禄马,盖众吉星照临,宜起造、婚姻、安葬、入宅、开张、出行,百事顺利,用之家门发达、田产双进,名登虎榜。戊寅,亦有火星,乃次吉之日,可用。Trừ dần nhật : canh dần hỏa tinh , thiên , nguyệt nhị đức , giáp dần , bính dần , nhâm dần , câu hữu hỏa tinh cập hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng , bảo liễn khố châu , phúc lộc , văn xương , lộc mã , cái chúng cát tinh chiếu lâm , nghi khởi tạo , hôn nhân , an táng , nhập trạch , khai trương , xuất hành , bách sự thuận lợi , dụng chi gia môn phát đạt , điền sản song tiến , danh đăng hổ bảng . Mậu dần , diệc hữu hỏa tinh , nãi thứ cát chi nhật , khả dụng .满卯日:天富.土瘟,不宜动土,天瘟一人,用卯日娶亲、问名小吉,但有六成六不合之疑。惟辛卯造作、兴工,乃是次吉之日也Mãn mão nhật : thiên phú ? thổ ôn , bất nghi động thổ , thiên ôn nhất nhân , dụng mão nhật thú thân , vấn danh tiểu cát , đãn hữu lục thành lục bất hiệp chi nghi . Duy tân mão tạo tác , hưng công , nãi thị thứ cát chi nhật dã .平辰日:到州星,事到官而后散。惟壬辰宜埋葬、娶亲、兴工、出行、入宅,次吉。庚辰天、月二德,宜小作亦次吉。戊辰草木凋零之时,五行无气,乃是退星,又兼煞入中宫,诸事不利,凶Bình thần nhật : đáo châu tinh , sự đáo quan nhi hậu tán . Duy nhâm thần nghi mai táng , thú thân , hưng công , xuất hành , nhập trạch , thứ cát . Canh thần thiên , nguyệt nhị đức , nghi tiểu tác diệc thứ cát . Mậu thần thảo mộc điêu linh chi thời , ngũ hành vô khí , nãi thị thối tinh , hựu kiêm sát nhập trung cung , chư sự bất lợi , hung .定巳日:天成.一云官符星,非但云是死气之日,如修方値飞宫州县官符立见,若其方合吉神众,集能求其凶,用之亦可。癸巳虽値金水洁净之时,或可开山、斩草之事,乃次吉之日,若娶亲、开张、出行、入宅、定磉、拴架,却是天上大空亡纳音已绝不宜用也。丁巳正四废,凶。一年四季,凡用巳日,主口舌,虽有喜神化解,亦属难免。如吉旺凶衰,必须查明年命、向山不犯冲克,方可用Định tị nhật : thiên thành ? nhất vân quan phù tinh , phi đãn vân thị tử khí chi nhật , như tu phương trị phi cung châu huyền quan phù lập kiến , nhược kỳ phương hiệp cát thần chúng , tập năng cầu kỳ hung , dụng chi diệc khả . Quý tị tuy trị kim thủy khiết tịnh chi thời , hoặc khả khai san , trảm thảo chi sự , nãi thứ cát chi nhật , nhược thú thân , khai trương , xuất hành , nhập trạch , định tảng , thuyên giá , khước thị thiên thượng đại không vong nạp âm dĩ tuyệt bất nghi dụng dã . Đinh tị chánh tứ phế , hung . Nhất niên tứ quý , phàm dụng tị nhật , chủ khẩu thiệt , tuy hữu hỉ thần hóa giải , diệc thuộc nan miễn . Như cát vượng hung suy , tất tu tra minh niên mệnh , hướng san bất phạm trùng khắc , phương khả dụng .执午日:庚午,天、月二德,如庚午年作庚山甲向,可收为纳音也,况其日有用庚辰时者,时遇三合照甲庚,而庚禄居申,辰马又値壬申,此成禄马日,龙马遇禄星,圣人南面星有黄罗、紫檀、天皇、地皇、金银宝楼,众吉星盖照,主益子孙、旺家门、进田产、迁禄位,壬午并吉,余午次吉,丙午正四,凶Chấp ngọ nhật : canh ngọ , thiên , nguyệt nhị đức , như canh ngọ niên tác canh san giáp hướng , khả thu vi nạp âm dã , huống kỳ nhật hữu dụng canh thần thời giả , thời ngộ tam hợp chiếu giáp canh , nhi canh lộc cư thân , thần mã hựu trị nhâm thân , thử thành lộc mã nhật , mã ngộ lộc tinh , thánh nhân nam diện tinh hữu hoàng la , tử đàn , thiên hoàng , địa hoàng , kim ngân bảo lâu , chúng cát tinh cái chiếu , chủ ích tử tôn , vượng gia môn , tiến điền sản , thiên lộc vị , nhâm ngọ tịnh cát , dư ngọ thứ cát , bính ngọ chánh tứ , hung .破未日:丁未水居巨鳌,癸未水入秦州,内文昌贵显之星,动工、兴工、出行、入宅、娶亲、开张,百事大吉。己未、辛未,煞入中宫,凶,乙未亦不利Phá vị nhật : đinh vị thủy cư cự ngao , quý vị thủy nhập tần châu , nội văn xương quý hiển chi tinh , động công , hưng công , xuất hành , nhập trạch , thú thân , khai trương , bách sự đại cát . Kỷ vị , tân vị , sát nhập trung cung , hung , ất vị diệc bất lợi .危申日:庚申天、月二德,宜修造、安葬、小小营为,次吉,如千百工以上起造、开张、入宅、婚姻等事,却不宜,其日煞入中宫,不利家长、人眷,虽有天、月二德,亦无如何作,用者损伤手足、匠夫破失损坏器皿,大作速见、小作缓应,若作牛羊猪圏,六十日、一百二十日内便见虎狼伤害,更生瘟疫。甲申起造、安葬吉。丙申、壬申只宜埋葬Nguy thân nhật : canh thân thiên , nguyệt nhị đức , nghi tu tạo , an táng , tiểu tiểu doanh vi , thứ cát , như thiên bách công dĩ thượng khởi tạo , khai trương , nhập trạch , hôn nhân đẳng sự , khước bất nghi , kỳ nhật sát nhập trung cung , bất lợi gia trường , nhân quyến , tuy hữu thiên , nguyệt nhị đức , diệc vô như hà tác , dụng giả tổn thương thủ túc , tượng phu phá thất tổn hoại khí mãnh , đại tác tốc kiến , tiểu tác hoãn ứng , nhược tác ngưu dương trư quyển , lục thập nhật , nhất bách nhị thập nhật nội tiện kiến hổ lang thương hại , canh sinh ôn dịch . Giáp thân khởi tạo , an táng cát . Bính thân , nhâm thân chỉ nghi mai táng .成酉日:天喜.乙酉、癸酉,为金旺之时,乙酉为水洁净之时,有黄罗、紫檀、金银库楼、众禄带马,吉星盖照,利娶亲、起造、开张、入宅、安葬,全吉之日也,主子孙兴旺、百事称心。丁酉亦属金旺惟,惟埋葬大吉,余事次之,辛酉金銮次吉Thành dậu nhật : thiên hỉ ? ất dậu , quý dậu , vi kim vượng chi thời , ất dậu vi thủy khiết tịnh chi thời , hữu hoàng la , tử đàn , kim ngân khố lâu , chúng lộc đái mã , cát tinh cái chiếu , lợi thú thân , khởi tạo , khai trương , nhập trạch , an táng , toàn cát chi nhật dã , chủ tử tôn hưng vượng , bách sự xưng tâm . Đinh dậu diệc thuộc kim vượng duy , duy mai táng đại cát , dư sự thứ chi , tân dậu kim loan thứ cát .收戍日:有到州星,事到公堂而后散。庚戍有天、月二德、八位金星有男子之权,先招口舌,而后大吉。甲戍,八方俱白,二十四向诸神朝,天玄女偷修之日可用。丙戍、壬戍,煞入中宫,百事皆忌。戊戍日,亦不可用Thu tuất nhật : hữu đáo châu tinh , sự đáo công đường nhi hậu tán . Canh thú hữu thiên , nguyệt nhị đức , bát vị kim tinh hữu nam tử chi quyền , tiên chiêu khẩu thiệt , nhi hậu đại cát . Giáp thú , bát phương câu bạch , nhị thập tứ hướng chư thần triều , thiên huyền nữ thâu tu chi nhật khả dụng . Bính thú , nhâm thú , sát nhập trung cung , bách sự giai kị . Mậu thú nhật , diệc bất khả dụng .开亥日:天贼、月厌.乙亥,文昌星,己亥,火星,有文昌显贵星,宜定磉、拴架、婚姻、开张、入宅、出行、营为,诸事全吉,宜用戊辰时,是日虽犯天贼,却有天狗护之不妨,故上吉。如遇此日生人,大坏之命。丁亥亦宜用事。辛亥阴气太甚,非阳间所用。癸亥六甲穷日,不可用。己亥因有火星,诸事可用,无不顺利,而称心如意耳Khai hợi nhật : thiên tặc , nguyệt yếm ? ất hợi , văn xương tinh , kỷ hợi , hỏa tinh , hữu văn xương hiển quý tinh , nghi định tảng , thuyên giá , hôn nhân , khai trương , nhập trạch , xuất hành , doanh vi , chư sự toàn cát , nghi dụng mậu thần thời , thị nhật tuy phạm thiên tặc , khước hữu thiên cẩu hộ chi bất phương , cố thượng cát . Như ngộ thử nhật sanh nhân , đại hoại chi mệnh . Đinh hợi diệc nghi dụng sự . Tân hợi âm khí thái thậm , phi dương gian sở dụng . Quý hợi lục giáp cùng nhật , bất khả dụng . Kỷ hợi nhân hữu hỏa tinh , chư sự khả dụng , vô bất thuận lợi , nhi xưng tâm như ý nhĩ .闭子日:黄沙.庚子虽有天、月二德,却是天地转煞之时,壬子、丙子,天转地煞,不宜兴工、动土,犯之大凶。甲子天赦,是进神日,并戊子,宜小可修为吉,若大用之则凶祸,缠绕不详,莫大焉,纳音凶煞,乃北方造之神,纯阴黑煞之气,用事司曹肃令,非大贵不敢用,当用者愼之Bế Tý nhật : hoàng sa ? canh tử tuy hữu thiên , nguyệt nhị đức , khước thị thiên địa chuyển sát chi thời , nhâm tử , bính tử , thiên chuyển địa sát , bất nghi hưng công , động thổ , phạm chi đại hung . Giáp tử thiên xá , thị tiến thần nhật , tịnh mậu tử , nghi tiểu khả tu vi cát , nhược đại dụng chi tắc hung họa , triền nhiễu bất tường , mạc đại yên , nạp âm hung sát , nãi bắc phương tạo chi thần , thuần âm hắc sát chi khí , dụng sự ti tào túc lệnh , phi đại quý bất cảm dụng , đương dụng giả thận chi .( hết tháng 12)

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.