Header Ads

Phương pháp nạp giáp


Nạp giáp pháp

乾 卦Càn quái
坎卦Khảm quái
艮卦Cấn quái
震卦Chấn quái
巽卦Tốn quái
离卦 Ly quái
坤卦Khôn quái
兑卦Đoài quái
壬戌
Nhâm Tuất
戊子
Mậu Tý
丙寅
Bính Dần
庚戌
Canh Tuất
辛卯
Tân Mão
己巳
Kỷ Tị
癸酉
Quý Dậu
丁未
Đinh Mùi
壬申
Nhâm Thân
戊 戌
Mậu Tuất
丙子
Bính Tý
庚申
Canh Thân
辛 巳
Tân Tị
己未
Kỷ Mùi
癸亥
Quý Hợi
丁酉
Đinh Dậu
壬午
Nhâm Ngọ
戊申
Mậu Thân
丙戌
Bính Tuất
庚午
Canh Ngọ
辛未
Tân Mùi
己酉
Kỷ Dậu
癸丑
Quý Sửu
丁亥
Đinh Hợi
甲辰
Giáp Thìn
戊午
Mậu Ngọ
丙申
Bính Thân
庚辰
Canh Thìn
辛 酉
Tân Dậu
己亥 Kỷ Hợi
乙卯
Ất Mão
丁丑
Đinh Sửu
甲寅
Giáp Dần
戊辰
Mậu Thìn
丙午
Bính Ngọ
庚寅
Canh Dần
辛亥
Tân Hợi
己丑
Kỷ Sửu
乙巳
Ất Tị
丁卯
Đinh Mão
甲子
Giáp tý
戊寅
Mậu Dần
丙辰
Bính Thìn
庚子
Canh Tý
辛丑
Tân Sửu
己卯
Kỷ Mão
乙未
Ất Mùi
丁巳
Đinh Tị


十六变卦表 
Thập lục biến quái biểu


外戒Ngoại giới
内戒Nội giới
绝命Tuyệt mệnh
血脉Huyết mạch
肌肉Cơ nhục
骸骨Hài cốt
棺槨Quan quách
坟墓Phần mộ
乾宫变卦 Càn cung biến quái

Lữ

Đỉnh

Ly
噬嗑
Phệ Hạp

Di

Ích
无妄
Vô Vọng
同人
Đồng Nhân
坎宫变卦Khảm cung biến quái

Phục

Lâm

Khôn

Khiêm
小过
Tiểu Quá

Hàm

Kiển

Tỉ
艮宫变卦 Cấn cung biến quái
小畜
Tiểu Súc
家人
Gia Nhân

Tốn

Hoán

Tụng
未济
Vị Tế

Mông

Cổ
震 宫变卦Chấn cung biến quái

Khốn

Tụy

Đoài
夬 
Quải

Nhu

Thái
大壮
Đại Tráng
归 妹
Quy Muội
巽宫变卦 Tốn cung biến quái

大畜
Đại Súc

Cấn

Bác

Tấn

Bỉ

Quán

Tiệm
离宫变卦 Ly cung biến quái

Cấu

Độn

Càn

中孚
Trung Phu

Tổn

Khuê
大有
Đại Hữu
坤宫变卦Khôn cung biến quái

Tiết

Truân

Khảm

Tỉnh
大过
Đại Quá

Hằng

Thăng

兑宫变卦Đoái cung biến quái

Dự

Giải

Chấn

Phong
明夷
Minh Di
既济
Ký Tế

Cách

Tùy

Lục thập tứ quái danh


乾宫八卦属金Càn cung bát quái thuộc kim
乾为天
Càn Vi Thiên
天风姤
Thiên Phong Cấu
天山遁
Thiên Sơn Độn
天地否
Thiên Địa Bỉ
风地观
Phong Địa Quán
山地剥
Sơn Địa Bác
火地晋
Hỏa Địa Tấn
火天大有
Hỏa Thiên Dại Hữu
坎宫八卦属水Khảm cung bát quái thuộc thủy
坎为水
Khảm Vi Thủy
水泽节
Thủy Trạch Tiết
水雷屯
Thủy Lôi Truân
水火既济
Thủy Hỏa Ký Tế
泽火革
Trạch Hỏa Cách
雷火丰
Lôi Hỏa Phong
地火明夷
Địa Hỏa Minh Di
地水师
Địa Thủy Sư
艮宫八卦属土Cấn cung bát quái thuộc thổ
艮为山
Cấn Vi Sơn
山火贲
Sơn Hỏa Bí
山天大畜
Sơn Thiên Đại Súc
山泽损
Sơn Trạch Tổn
火泽睽 Hỏa Trạch Khuê
天 泽履
Thiên Trạch Lý
风泽中孚
Phong Trạch Trung Phu
风山渐
Phong Sơn Tiệm
震 宫八卦属木Chấn cung bát quái thuộc mộc
震为雷
Chấn Vi Lôi
雷地豫
Lôi Địa Dự
雷 水解
Lôi Thủy Giải
雷风恒
Lôi Phong Hằng
地风升
Địa Phong Thăng
水风井
Thủy Phong Tỉnh
泽风大过
Trạch Phong Đại Quá
泽雷随
Trạch Lôi Tùy
巽宫八卦属木Tốn cung bát quái thuộc mộc
巽为风
Tốn Vi Phong
风天小畜
Phong Thiên Tiểu Súc
风火家人
Phong Hỏa Gia Nhân
风雷益
Phong Lôi Ích
天雷无妄
Thiên Lôi Vô Vọng
火雷噬嗑
Hỏa Lôi Phệ Hạp
山雷颐
Sơn Lôi Di
山 风蛊
Sơn Phong Cổ
离宫八卦属火Ly cung bát quái thuộc hỏa
离为火
Ly Vi Hỏa
火 山旅
Hỏa Sơn Lữ
火风鼎
Hỏa Phong Đỉnh
火水未济
Hỏa Thủy vị Tế
山水蒙
Sơn Thủy Mông
风水涣
Phong Thủy Hoán
天水讼
Thiên Thủy Tụng
天火同人
Thiên Hỏa Đồng Nhân
坤宫八卦属土Khôn cung bát quái thuộc thổ
坤为地
Khôn Vi Địa
地雷复
Địa Lôi Phục
地泽临
Địa Trạch Lâm
地天泰
Địa Thiên Thái
雷天大壮
Lôi Thiên Đại Tráng
泽天夬
Trạch Thiên Quải
水天需
Thủy Thiên Nhu
水地比
Thủy Địa Tỉ
兑宫八卦属金Đoái cung bát quái thuộc kim
兑为泽
Đoài Vi Trạch
泽水困
Trạch Thủy Khốn
泽地萃
Trạch Địa Tụy
泽山咸
Trạch Sơn Hàm
水山蹇
Thủy Sơn Kiển
地山谦
Địa Sơn Khiêm
雷山小过
Lôi Sơn Tiểu Quá
雷泽归妹
Lôi Trạch Quy Muội


Lập xuân chinh nguyệt tiết cấn vượng chấn tương


Vũ thủy chinh nguyệt trung dần mộc dụng sự


Kinh chập nhị nguyệt tiết giáp mộc dụng sự


Xuân phân nhị nguyệt trung chấn vượng tốn tương


Thanh minh tam nguyệt tiết ất mộc dụng sự


Cốc vũ tam nguyệt trung thìn thổ dụng sự


Lập hạ tứ nguyệt tiết tốn vượng ly tương
滿

Tiểu mãn tứ nguyệt trung tị hỏa dụng sự


Mang chủng ngũ nguyệt tiết bính hỏa dụng sự


Hạ chí ngũ nguyệt trung ly vượng khôn tương


Tiểu thử lục nguyệt tiết đinh hỏa dụng sự


Đại thử lục nguyệt trung vị thổ dụng sự


Lập thu thất nguyệt tiết khôn vượng đoài tương


Xử thử thất nguyệt trung thân kim dụng sự


Bạch lộ bát nguyệt tiết canh kim dụng sự


Thu phân bát nguyệt trung đoài vượng can tương


Hàn lộ cửu nguyệt tiết tân kim dụng sự


Sương giáng cửu nguyệt trung tuất thổ dụng sự


Lập đông thập nguyệt tiết can vượng khảm tương


Lập đông thập nguyệt tiết can vượng khảm tương


Đại tuyết thập nhất nguyệt tiết nhâm thủy dụng sự


Đông chí thập nhất nguyệt trung khảm vượng cấn tương


Tiểu hàn thập nhị nguyệt tiết quý thủy dụng sự


Đại hàn thập nhị nguyệt trung sửu thổ dụng sự
Âm Dương thăng hàng sanh khắc chi đồ
冬 至Đông chí 
大寒Đại hàn
雨水Vũ thủy
春分Xuân phân
谷雨Cốc vũ
小满Tiểu mãn
夏至Hạ chí
大暑Đại thử
处暑Xử thử
秋分Thu phân
霜降Sương giáng
小雪Tiểu tuyết
六爻
降阴
Lục hàoGiáng âm
六爻
Lục hào
六爻
Lục hào
六爻
Lục hào
六爻
Lục hào
六爻
升阳
Lục hàoThăng dương
六爻
降阴
Lục hào Giáng âm
六爻
Lục hào
六爻
Lục hào
六爻
Lục hào
六爻
Lục hào
六爻
升阴
Lục hào Thăng âm
五爻
Ngũ hào
五爻
降阴
Ngũ hào Giáng âm
五爻
Ngũ hào
五爻
Ngũ hào
五爻
升阳
Ngũ hào Thăng dương
五爻
Ngũ hào
五爻
Ngũ hào
五爻
降阳
Ngũ hào Giáng dương
五爻
Ngũ hào
五爻
Ngũ hào
五爻
升阴
Ngũ hào Thăng âm
五爻
Ngũ hào
四爻
Tứ hào
四爻
Tứ hào
四爻
降阴
Tứ hào Giáng âm
四爻
升阳
Tứ hào Thăng dương
四爻
Tứ hào
四爻
Tứ hào
四爻
Tứ hào
四爻
Tứ hào
四爻
降阳
Tứ hào Giáng dương
四爻
升阴
Tứ hào Thăng âm
四爻
Tứ hào
四爻
Tứ hào
三爻
Tam hào
三爻
Tam hào
三爻
升阳
Tam hào Thăng dương
三爻
降阴
Tam hào Giáng âm
三爻
Tam hào
三爻
Tam hào
三爻
Tam hào
三爻
Tam hào
二爻
升阴
Tam hào Thăng âm
三爻
降阳
Tam hào Giáng dương
三爻
Tam hào
三爻
Tam hào
二爻
Nhị hào
二爻
升阳
Nhị hào Thăng dương
二爻
Nhị hào
二爻
Nhị hào
二爻
降阴
Nhị hào Giáng âm
二爻
Nhị hào
二爻
Nhị hào
二爻
升阴
Nhị hào Thăng âm
二爻
Nhị hào
二爻
Nhị hào
二爻
降阳
Nhị hào Giáng dương
二爻
Nhị hào
初爻
升阳
Sơ hào Thăng dương
初爻
Sơ hào
初爻
Sơ hào
初爻
Sơ hào
初爻
Sơ hào
初爻
降阴
Sơ hào Giáng âm
初爻
升阴
Sơ hào Thăng âm
初爻
Sơ hào
初爻
Sơ hào
初爻
Sơ hào
初爻
Sơ hào
初爻
降阳
Sơ hào Giáng dương



Vượng

Tướng

Thai

Một

Tử


Hưu

Phế
立冬
Lập Đông

Càn

Khảm

Cấn

Chấn

Tốn

Ly

Khôn

Đoài
冬至
Đông Chí

Khảm

Cấn

Chấn

Tốn

Ly

Khôn

Đoài

Càn
立春
Lập Xuân

Cấn

Chấn

Tốn

Ly

Khôn

Đoài

Càn

Khảm
春分
Xuân Phân

Chấn

Tốn

Ly

Khôn

Đoài

Càn

Khảm

Cấn
立夏
Lập Hạ

Tốn

Ly

Khôn

Đoài

Càn

Khảm

Cấn

Chấn
夏至
Hạ Chí

Ly

Khôn

Đoài

Càn

Khảm

Cấn

Chấn

Tốn
立秋
Lập Thu

Khôn

Đoài

Càn

Khảm

Cấn

Chấn

Tốn

Ly
秋分
Thu Phân

Đoài

Càn

Khảm

Cấn

Chấn

Tốn

Ly

Khôn
Thứ tự hào từ
Số biến quái
Dụng Sự
Dịch số
MỨC ĐỘ DAO ĐỘNG CỦA QUẺ DỊCH
納甲法
Nạp giáp pháp


其法皆自下而上,陽甲隔位順輪,陰甲隔位逆輪。





六十四卦名 

逐月气候輔卦用事旺相定局圖

Trục nguyệt khí hậu phụ quái dụng sự vượng tương định cục đồ




陰陽升降生克之圖



附八卦配節气旺衰式
Phụ bát quái phối tiết khí vượng suy thức.


  6        12        18        24        30        36        42        48        54        60
  5        11        17        23        29        35        41        47        53        59
  4        10        16        22        28        36        40        46        52        58
  3         9         15        21        27        35        39        45        51        57
  2         8         14        20        26        34        38        44        50        56
  1         7         13        19        25        33        37        43        49        55
---------------------------------------------------------------------------------------
  1         2         3          4          5         6          7         8          9        10


Thay số bằng chữ: 10 chữ cái đầu của Thiên can:

     K        A       T        Đ        Q        K        A        T        Đ        Q
     M       G       C        B        N        M        G        C        B        N
     Đ        Q       K       A        T         Đ        Q        K        A        T
     B        N       M       G        C         B        N       M        G        C
     A        T        Đ       Q        K         A        T       Đ        Q        K
     G        C        B       N        M        G        C       B        N        M
   ------------------------------------------------------------------------------------
    G        A        B        Đ       M        K       C        T        N        Q

1/- Khảm 6 - 1
- Hào 1: biến Đoài 2 - 7
- Hào 2: biến Khôn 8 - 2
- Hào 3: biến Tốn 5 - 4
- Tiên thiên Khảm 6 => 2 – 8 – 5 = 15
- Hậu thiên Khảm 1 = > 7 – 2 – 4 = 13

2/- Khôn 8 – 2
- Hào 1: biến Chấn 4 – 3
- Hào 2: biến Khảm 6 – 1
- Hào 3: biến Cấn 8 – 7
- Tiên thiên Khôn 8 => 4 – 6 – 7 = 17
- Hậu thiên Khôn 2 => 3 – 1 – 8 = 12

3/- Chấn 4 - 3
- Hào 1: biến Khôn 8 – 2
- Hào 2: biến Đoài 2 – 7
- Hào 3: biến Ly 3 – 9
- Tiên thiên Chấn 4 => 8 – 2 – 3 = 13
- Hậu thiên Chấn 3 => 2 – 7 – 9 = 18

4/- Tốn 5 – 4
- Hào 1: biến Càn 1 – 6
- Hào 2: biến Cấn 7 – 8
- Hào 3: biến Khảm 6 – 1
- Tiên thiên Tốn 5 => 1 – 7 – 6 = 14
- Hậu thiên Tốn 4 => 6 – 8 – 1 = 15

6/- Càn 1 – 6
- Hào 1: biến Tốn 5 – 4
- Hào 2: biến Ly 3 – 9
- Hào 3: biến Đoài 2 – 7
- Tiên thiên Càn 1 => 5 – 3 – 2 = 10
- Hậu thiên Càn 6 => 4 – 9 – 7 = 20

7/- Đoài 2 – 7
- Hào 1: biến Khảm 6 – 1
- Hào 2: biến Chấn 4 – 3
- Hào 3: biến Càn 1 – 6
- Tiên thiên Đoài 2 => 6 – 4 – 1 = 11
- Hậu thiên Đoài 7 => 1 – 3 – 6 = 10

8/- Cấn 7 – 8
- Hào 1: biến Ly 3 – 9
- Hào 2: biến Tốn 5 – 4
- Hào 3: biến Khảm 6 – 1
- Tiên thiên Cấn 7 => 3 – 5 – 6 = 14
- Hậu thiên Cấn 8 => 9 – 4 – 1 = 14

9/- Ly 3 – 9
- Hào 1: biến Cấn 7 – 8
- Hào 2: biến Càn 1 - 6
- Hào 3: biến Chấn 4 – 3
- Tiên thiên Ly 3 => 7 – 1 – 4 = 12
- Hậu thiên Ly 9 => 8 – 6 – 3 = 17


Càn      Đoài        Ly         Chấn           Tốn           Khảm         Cấn           Khôn
 10         11         12           13               14              15               14              17      [ Tiên thiên ]
 20         10         17           18               15              13               14              12      [ Hậu thiên ]

Năm - Tháng - Ngày - Giờ dùng Bát Tự chuyển đổi theo số toán:

Can Chi                                  Số toán

1. Giáp Tí                                   35
2. Ât Sửu                                   39
3. Bính Dần                                29
4. Đinh Mão                               29
5. Mậu Thìn                                41
6. Kỷ Tị                                      35
7. Canh Ngọ                               37
8. Tân Mùi                                  43
9. Nhâm Thân                             33
10. Quý Dậu                               33
11. Giáp Tuất                             35
12. Ât Hợi                                   27
13. Bính Tí                                  23
14. Đinh Sửu                              31
15. Mậu Dần                              41
16. Kỷ Mão                                41
17. Canh Thìn                             41
18.Tân Tị                                   35
19. Nhâm Ngọ                           27
20. Quý Mùi                              33
21. Giáp Thân                            31
22. Ât Dậu                                 31
23. Bính Tuất                             39
24. Đinh Hợi                              31
25. Mậu Tí                                31
26. Kỷ Sửu                               39
27. Canh Dần                            35
28. Tân Mão                              35
29. Nhâm Thìn                           29
30. Quý Tị                                 23
31. Giáp Ngọ                            33
32. Ât Mùi                                39
33. Bính Thân                            31
34. Đinh Dậu                             31
35. Mậu Tuất                            41
36. Kỷ Hợi                                33
37 Canh Tí                                35
38. Tân Sửu                              43
39. Nhâm Dần                           31
40. Quý Mão                             31
41. Giáp Thìn                             35
42. Ât Tị                                     29
43. Bính Ngọ                             25
44. Đinh Mùi                              31
45. Mậu Thân                            43
46. Kỷ Dậu                                43
47. Canh Tuất                            41
48. Tân Hợi                                33
49. Nhâm Tí                               25
50. Quý Sửu                              33
51. Giáp Dần                             29
52. Ât Mão                                29
53. Bính Thìn                              39
54. Đinh Tị                                  33
55. MậuNgọ                               33
56. Kỷ Mùi                                 39
57. Canh Thân                            37
58. Tân Dậu                               37
59. Nhâm Tuất                           29
60. Quý Hợi                               21

1- Càn:
- Nội: 9 + (9 x 2) + (9 + 4) = 63
- Ngoại: (9 x 8) + (9 x 16) + (9 x 32) = 504
- Tổng: 63 + 504 = 567.

2- Khôn:
- Nôi: (6 x 1) + (6 x 2) + (6 x 4) = 42
- Ngoại: (6 x 8) + (6 x 16 = 96) + (6 x 32= 192) = 336
- Tổng: 42 + 336 = 378

3- Chấn:
- Nôi: (9 x 1) + (6 x 2) + (6 x 4) = 45
- Ngoại: 45 x 8 = 360
- Tổng: 45 + 360 = 405

4- Tốn:
- Nội: (6 x 1) + (9 x 2) + (9 x 4) = 60
- Ngoại: 60 x 8 = 480
- Tổng: 60 + 480 = 540

5- Ly
- Nội: (9 x 1) + (6 x 2) + (9 x 4) = 57
- Ngoại: 57 x 8 = 456
- Tổng: 57 + 456 = 513

6- Khảm
- Nội: (6 x 1) + (9 x 2) + (6 x 4) = 48
- Ngoại: 48 x 8 = 384
- Tổng: 48 + 384 = 432

7- Cấn:
- Nội: (6 x 1) + (6 x 2) + (9 x 4) = 54
- Ngoại: 54 x 8 = 432
- Tổng: 54 + 432 = 486

8- Đoài
- Nội: (9 x 1) + (9 x 2) + (6 x 4) = 51
- Ngoại: 51 x 8 = 408
- Tổng: 51 + 408 = 459

NGOÀI TĨNH - TRONG ĐỘNG                                     NGOÀI ĐỘNG - TRONG TĨNH

1- Thuần Càn: 504 + 63 = 567                                   1. Thuần Càn: 504 + 63 = 567
        567 - 567 = " 0 "

2- Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564                          2. Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543
       564 - 543 = 21 (21 x 1)

3- Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561                   3. Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519
        561 - 519 = 42 (21 x 2)

4- Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558                              4. Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495
        558 - 495 = 63 (21 x 3)

5- Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555                             5. Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471
        555 - 471 = 84 (21 x 4)

6- Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552                           6. Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447
        552 - 447 = 105 (21 x 5)

7- Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549                        7. Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423
       549 - 423 = 126 ( 21 x 6)

8- Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546                                 8. Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399
        546 - 399 = 147 (21 x 7)

9- Phong Thiên Tiểu súc: 480 + 63 = 543                   9. Thiên Phong Cấu: 504 + 60 = 564
        564 - 543 = 21 (21 x 1)

10- Thuần Tốn: 480 + 60 = 540                               10. Thuần Tốn: 480 + 60 = 540
        540 = 540 = " 0 " (21 x 0)

11- Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537                11. Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516
        537 - 516 = 21 (21 x 1)

12- Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534                      12. Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492
        534 - 492 = 42 (21 x 2)

13- Phong Trạch Trung phu: 480 + 51 = 531            13. Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468
        531 - 468 = 63 (21 x 3)

14- Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528                    14. Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444
        528 - 444 = 84 (21 x 4)

15- Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525                          15. Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420
         525 - 420 = 105 (21 x 5)

16- Phong Địa Quan: 480 + 42 = 522                      16. Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396
        525 - 396 = 126 (21 x 6)

17- Hỏa Thiên Đại hữu: 456 + 63 = 519                  17. Thiên Hỏa Đồng nhân: 504 + 57 = 561
        561 - 519  = 42 (21 x 2)

18- Hỏa Phong Đỉnh: 456 + 60 = 516                      18. Phong Hỏa Gia nhân: 480 + 57 = 537
        537 - 516 = 21 (21 x 1)

19- Thuần Ly: 456 + 57 = 513                                 19. Thuần Ly: 456 + 57 = 513
         513 - 513 = " 0 " (21 x 0)

20- Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510                            20. Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489
        510 - 489 = 21 (21 x 1)

21- Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507                      21. Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465
        507 - 465 = 42 (21 x 2)

22- Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504                        22. Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441
        504 - 441 = 63 (21 x 3)

23- Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501                      23. Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417
        501 - 417 = 84 (21 x 4)

24- Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498                            24. Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393
        456 - 393 = 63 (21 x 3)

25- Sơn Thiên Đại súc: 432 + 63 = 495                    25. Thiên Sơn Độn: 504 + 54 = 558
        558 - 495 = 63 (21 x 3)

26- Sơn Phong Cổ: 432 + 60 = 492                         26. Phong Sơn Tiệm: 480 + 54 = 534
        534 - 492 = 42 (21 x 2)

27- Sơn Hỏa Bí: 432 + 57 = 489                              27. Hỏa Sơn Lữ: 456 + 54 = 510
         510 - 489 = 21 (21 x 1)

28- Thuần Cấn: 432 + 54 = 486                               28. Thuần Cấn: 432 + 54 = 486
        486 - 486 = " 0 " (21 x 0)

29- Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483                         29. Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462
483 - 462 = 21 (21 x 1)

30- Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480                       30. Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438
480 - 438 = 42 (21 x 2)

31- Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477                               31. Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414
477 - 414 = 63 (21 x 3)

32- Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474                             32. Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390
474 - 390 = 84 (21 x 4)

33- Trạch Thiên Quải: 408 + 63 = 471                      33. Thiên Trạch Lý: 504 + 51 = 555
555 - 471 = 84 (21 x 4)

34- Trạch Phong Đại quá: 408 + 60 = 468                34. Phong Trạch Trung Phu: 480 + 51 = 531
531 - 468 = 63 (21 x 3)

35- Trạch Hỏa Cách: 408 + 57 = 465                       35. Hỏa Trạch Khuê: 456 + 51 = 507
507 - 465 = 42 (21 x 2)

36- Trạch Sơn Hàm: 408 + 54 = 462                        36. Sơn Trạch Tổn: 432 + 51 = 483
483 - 462 = 21 (21 x 1)

37- Thuần Đoài: 408 + 51 = 459                               37. Thuần Đoài: 408 + 51 = 459
459 - 459 = 0 (21 x 0)

38- Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456                      38. Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435
456 - 435 = 21 (21 x 1)

39- Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453                           39. Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411
453 - 411 = 42 (21 x 2)

40- Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450                           40. Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387
450 - 387 = 63 (21 x 3)

41- Thủy Thiên Nhu: 384 + 63 = 447                        41. Thiên Thủy Tụng: 504 + 48 = 552
552 - 447 = 105 (21 x 5)

42- Thủy Phong Tỉnh: 384 + 60 = 444                       42. Phong Thủy Hoán: 480 + 48 = 528
528 - 444 = 84 (21 x 4)

43- Thủy Hỏa Ký tế: 384 + 57 = 441                        43. Hỏa Thủy Vị tế: 456 + 48 = 504
504 - 441 = 63 (21 x 3)

44- Thủy Sơn Kiển: 384 + 54 = 438                          44. Sơn Thủy Mông: 432 + 48 = 480
480 - 438 = 42 (21 x 1)

45- Thủy Trạch Tiết: 384 + 51 = 435                         45. Trạch Thủy Khốn: 408 + 48 = 456
456 - 435 = 21 (21 x 1)

46- Thuần Khảm: 384 + 48 = 432                              46. Thuần Khảm: 384 + 48 = 432
432 - 432 = 0 (21 x 0)

47- Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429                          47. Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408
429 - 408 = 21 (21 x 1)

48- Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426                              48. Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384
426 - 384 = 42 (21 x 2)

49- Lôi Thiên Đại tráng: 360 + 63 = 423                    49. Thiên Lôi Vô vọng: 504 + 45 = 549
549 - 423 = 126 (21 x 6)

50- Lôi Phong Hằng: 360 + 60 = 420                        50. Phong Lôi Ích: 480 + 45 = 525
525 - 420 = 105 (21 x 5)

51- Lôi Hỏa Phong: 360 + 57 = 417                          51. Hỏa Lôi Phệ hạp: 456 + 45 = 501
501 - 417 = 84 (21 x 4)

52- Lôi Sơn Tiểu quá: 360 + 54 = 414                       52. Sơn Lôi Di: 432 + 45 = 477
477 - 414 = 63 (21 x 3)

53- Lôi Trạch Quy muội: 360 + 51 = 411                  53. Trạch Lôi Tùy: 408 + 45 = 453
453 - 411 = 42 (21 x 2)

54- Lôi Thủy Giải: 360 + 48 = 408                            54. Thủy Lôi Truân: 384 + 45 = 429
429 - 408 = 21 (21 x 1)

55- Thuần Chấn: 360 + 45 = 405                                 55. Thuần Chấn: 360 + 45 = 405
405 - 405 = 0 (21 x 0)

56- Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402                               56. Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381
402 - 381 = 21

57- Địa Thiên Thái: 336 + 63 = 399                          57. Thiên Địa Bĩ: 504 + 42 = 546
546 - 399 = 147 (21 x 7)

58- Địa Phong Thăng: 336 + 60 = 396                      58. Phong Địa Quán: 480 + 42 = 522
522 - 396 = 126 (21 x 6)

59- Địa Hỏa Minh di: 336 + 57 = 393                       59. Hỏa Địa Tấn: 456 + 42 = 498
498 - 393 = 105 (21 x 5)

60- Địa Sơn Khiêm: 336 + 54 = 390                         60. Sơn Địa Bác: 432 + 42 = 474
474 - 390 = 84 (21 x 4)

61- Địa Trạch Lâm: 336 + 51 = 387                          61. Trạch Địa Tụy: 408 + 42 = 450
450 - 387 = 63 (21 x 3)

62- Địa Thủy Sư: 336 + 48 = 384                             62. Thủy Địa Tỷ: 384 + 42 = 426
426 - 384 = 42 (21 x 2)

63- Địa Lôi Phục: 336 + 45 = 381                             63: Lôi Địa Dự: 360 + 42 = 402
402 - 381 = 21 (21 x 1)

64- Thuần Khôn: 336 + 42 = 378                              64. Thuần Khôn: 336 + 42 = 378
378 - 378 = 0 (21 x 0)


Dịch nói: "Lợi thiệp đại xuyên", hàm nghĩa rằng: "Lợi về sự vượt qua sông cả sóng lớn".

Ta căn cứ vào đâu để đánh giá mức độ vượt qua "sông cả sóng lớn" của mỗi một quẻ Dịch ? Đó là mức độ dao động của quẻ Dịch chăng ?.

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.