Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 4)

  THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần tiếp theo)


       
       Mộc



Nguyên thủy : đông phương dương tán dĩ tiết nhi sanh phong , phong nãi sanh mộc .

 :

Tính : thuộc thiếu dương , đằng thượng nhi vô sở chỉ .

 :

Thể : dương trung hàm âm , cố chi hiệp phồn vinh vu ngoại , nhi nội không hư .

 :

Chất : nhu hòa .



Thiên can : giáp ất thuộc mộc



Địa chi : dần mão thuộc mộc



Chi tàng : dần mão thìn hợi mùi trung giai tàng mộc



Sanh khắc : thụ thủy chi sanh ; sanh hỏa ; vi kim sở khắc ; khắc thổ .



Chủng loại : mộc phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường mộc , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thổ phân lực , kim chước tước , hỏa thổ tú , kị thủy sanh mộc , mộc gia trọng .



( Nhị ) nhược mộc , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ thủy sanh mộc , mộc tỉ trợ , kị thổ phân lực , kim khắc hại , hỏa tiết khí .



( Tam ) phù mộc , thủy đa dịch phù , hỉ thổ chế thủy , kị kim trợ thủy .



( Tứ ) phần mộc , hỏa đa dịch phần , hỉ thủy khắc hỏa , thổ tiết hỏa , kị mộc sanh trợ , hỏa sí liệt .



( Ngũ ) chiết mộc , thổ đa dịch chiết , hỉ thủy sanh mộc , kị thổ gia trọng .



( Lục ) đoạn mộc , kim đa dịch đoạn , hỉ hỏa chế kim tồn mộc , thủy tiết kim sanh mộc , kị thổ trợ kim , kim kiên nhuệ .


Tứ quý mộc chi hỉ kị




Xuân : trị vượng lệnh



Hỉ : dư hàn do tồn , đắc hỏa ôn ái , vô bàn khuất chi cẩu , ngộ thủy tư phù , hữu thư sướng chi mỹ , kiến bạc thổ tắc tài phong .



Kị : thổ đa tắc phản tổn lực , trọng kim thương tàn khắc phạt , tắc sanh ý tác nhiên .



Hạ : trị hưu lệnh

竿

Hỉ : căn can hiệp kết , thủy thịnh hữu tư nhuận chi công , vô thổ tắc căn chi bất cố , khuyết kim tắc bất năng chước tước .



Kị : hỏa vượng chiêu phần hóa chi hoạn , thổ hậu tắc phản vi tai cữu , kim đa diệc chuyển thương tàn , mộc thái đa diệc vô khả vi dụng .



Thu : trị tử lệnh

 則

Hỉ : khí tiệm thê lương , hình điêu bại , mộc đa hữu đa tài chi mỹ , sơ thu hỉ thủy thổ tương tư , trung thu ái cương kim nguyên tước , hàn lộ ngộ hỏa tắc mộc thật .



Kị : thổ hậu vô kỷ nhiệm chi tài , độc sương giáng thủy thịnh , tắc hữu mộc phiêu chi hoạn .



Đông : trị tướng lệnh



Hỉ : đắc kim đa dĩ vi dụng , ngộ hỏa dĩ thành công , dục thổ hậu nhi bồi dưỡng .



Kị : thủy thịnh tắc vong hình , mộc tuy đa nhi nan trợ .
Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Thủy




Nguyên thủy : bắc phương âm cực nhi sanh hàn , hàn nãi sanh thủy .

 :

Tính : thuộc thái âm , nhuận hạ .

 :

Thể : tích âm chi hàn khí phản nhi vi thủy , thủy tuy âm vật , dương hàm vu nội , cố thủy thể nội minh .

 :

Chất : trầm tiềm



Thiên can : nhâm quý thuộc thủy .



Địa chi : hợi tý thuộc thủy .



Chi tàng : hợi tý sửu thìn thân trung giai tàng thủy



Sanh khắc : thụ kim chi sanh ; sanh mộc ; vi thổ sở khắc ; khắc hỏa .



Chủng loại : thủy phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường thủy , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ hỏa phân lực , thổ chỉ phòng , mộc tiết tú , kị kim sanh thủy , thủy gia trọng .



( Nhị ) nhược thủy , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ kim sanh thủy , thủy tỉ trợ , kị hỏa phân thổ , thổ khắc chế , mộc tiết khí .



( Tam ) trệ thủy , kim đa dịch trệ , hỉ hỏa chế kim , kị thổ trợ kim .



( Tứ ) súc thủy , mộc đa dịch súc , hỉ hỏa tiết mộc , kim chế mộc , kị thủy sanh trợ , mộc phồn thịnh .



( Ngũ ) phí thủy , hỏa đa dịch phí , hỉ kim sanh thủy , kị hỏa gia trọng .



( Lục ) ứ thủy , thổ đa dịch ứ , hỉ mộc khắc thổ tồn thủy , kim tiết thổ sanh thủy , kị hỏa trợ thổ , thổ kiên thật .


Tứ quý thủy chi hỉ kị




Xuân : trị hưu lệnh .



Hỉ : thổ thịnh tắc phiếm trướng vô ưu , mộc kiến tắc thi công khả kỳ , tịch kim sanh phù , dục hỏa tương tế .



Kị : thủy thịnh tắc băng đề kham ngu , kim đa hỏa phồn quân phi sở nghi .



Hạ : trị tù lệnh .



Hỉ : thời đương hạc tế , ái kim sanh , nhi dục đồng loại chi bang phù .



Kị : hỏa vượng tắc can hạc kham ngu , mộc thịnh khí háo , thổ trọng lưu tắc .



Thu : trị tướng lệnh .



Hỉ : mẫu vượng tử tướng , biểu quang lý oánh , kiến kim tắc trừng thanh khả ái , hỏa đa tài thịnh , mộc trọng thê vinh .

)。

Kị : ngộ thổ tắc hỗn trọc khả hiềm , thủy đa tắc phiếm lạm kham ưu ( thủy ký trùng trùng phương ái đắc thổ thanh bình ) . Mộc hỏa quá đa , diệc phi sở nghi .



Đông : trị vượng lệnh .



Hỉ : chuyên quyền ti lệnh , ngộ hỏa tắc tăng noãn , mộc thịnh vi hữu tình , kiến thổ tắc vô phiếm lạm chi ưu .

)。

Kị : kim đa vô nghĩa , thổ đa vô ân ( duy phiếm trướng thời , khả tịch tác chỉ phòng ) .


Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Hỏa




Nguyên thủy : nam phương dương cực nhi sanh nhiệt , nhiệt nãi sanh hỏa .

 :

Tính : thuộc thái dương , viêm thượng .

 :

Thể : tích dương chi nhiệt khí phản giả vi hỏa , hỏa tuy dương vật , âm tại kỳ nội , cố hỏa thể nội ám .

 :

Chất : sí liệt .



Thiên can : bính đinh thuộc hỏa .



Địa chi : tị ngọ thuộc hỏa .



Địa tàng : tị ngọ mùi dần tuất trung giai tàng hỏa .



Sanh khắc : thụ mộc chi sanh , sanh thổ , vi thủy sở khắc , khắc kim .



Chủng loại : hỏa phân lục loại , hòa hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường hỏa , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ kim phân lực , thủy tương tế , thổ tiết tú , kị mộc sanh hỏa , hỏa gia trọng .



( Nhị ) nhược hỏa , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ mộc sanh hỏa , hỏa tỉ trợ , kị kim phân lực , thủy khắc tức , thổ yểm hối .



( Tam ) sí hỏa , mộc đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .



( Tứ ) hối hỏa , thổ đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .



( Ngũ ) tức hỏa , kim đa dịch tức , hỉ mộc sanh hỏa , kị kim gia trọng .



( Lục ) diệt hỏa , thủy đa dịch diệt , hỉ thổ chế thủy tồn hỏa , mộc tiết thủy sanh hỏa , kị kim trợ thủy , thủy thịnh vượng .


Tứ quý hỏa chi hỉ kị




Xuân : trị tướng lệnh .

)。

Hỉ : mẫu vượng tử tướng , kiến kim khả dĩ thi công , kế đa vô phòng , mộc thiểu khả đắc sanh phù ( quá đa tắc hỏa viêm ) . Thủy chỉ nghi kỳ lưỡng tế .



Kị : hỏa thịnh tắc đa thương bạo táo , thổ đa tắc kiển hàn vô quang .



Hạ : trị vượng lệnh .

)。

Hỉ : thị thế hành quyền , ngộ kim vi lương công , đắc thổ thành gia sắc ( kim thổ tuy mỹ , khuyết thủy tắc kim táo thổ tiêu ) . Phùng thủy tắc tự phần khả miễn .



Kị : kiến hỏa hữu khuynh nguy chi lự , ngộ mộc hữu yêu chiết chi hoạn .



Thu : trị tù lệnh .



Hỉ : tính tức thể hưu , trùng điệp kiến hỏa nhi quang huy , ngộ mộc sanh , diệc hữu phục minh chi khánh .



Kị : thổ trọng tắc yểm quang , thủy khắc tắc vẫn diệt , kim đa kiến , kỳ thể diệc năng tổn thương .



Đông : trị tử lệnh .



Hỉ : hưu tuyệt hình vong , mộc sanh nhi hữu cứu hiệu , thổ chế thủy dĩ vi vinh , thủy bỉ tắc hữu lợi .



Kị : kiến kim nan nhiệm vi tài , thủy khắc tất dĩ vi ương .


Câu "hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng ." có thể sai. bởi vì đang nói về sí hỏa (lửa cháy mảnh liệt) là do nhiều mộc mà ra thì nên hỉ kim khắc bớt mộc, thổ làm hao khí mộc, kị thủy sinh mộc, mộc sẽ càng thêm nhiều.


Ngũ hành thiên (tiếp theo)


Thổ




Nguyên thủy : trung ương thuộc âm dương giao nhi sanh thấp , thấp nãi sanh thổ .

 :

Tính : thổ vô thường tính , thị tứ thời sở thừa , hỉ tương tế đắc sở , kị thái quá bất cập .

 :

Thể : thổ bao tứ vật , cố kỳ thể năng kiêm hư thật .

 :

Chất : hàm tán trì thật .



Thiên can : mậu kỷ thuộc thổ .



Địa chi : thìn tuất sửu mùi thuộc thổ .



Chi tàng : thìn tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ .



Sanh khắc : thụ hỏa chi sanh ; sanh kim ; vi mộc sở khắc ; khắc thủy .



Chủng loại : thổ phân lục loại , các hữu hỉ kị .



( Nhất ) cường thổ , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thủy phân lực mộc sơ thông , kim tiết tú , kị hỏa sanh thổ , thổ gia trọng .



( Nhị ) nhược thổ , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , kị thủy phân lực , mộc khắc chế , kim tiết khí , hỉ hỏa sanh thổ , thổ tỉ trợ .



( Tam ) tiêu thổ , hỏa đa dịch tiêu , hỉ thủy chế hỏa , kị mộc trợ hỏa .



( Tứ ) phần thổ , kim đa dịch phần , hỉ hỏa chế kim , thủy tiết kim , kị thổ trợ kim , kim kiên thật .



( Ngũ ) lưu thổ , thủy đa dịch lưu , hỉ hỏa sanh thổ , kị thủy gia trọng .



( Lục ) khuynh thổ , mộc đa dịch khuynh , hỉ kim chế mộc tồn thổ , hỏa tiết mộc sanh thổ , kị thủy trợ mộc , mộc phồn thịnh .


Tứ quý thổ chi hỉ kị




Xuân : trị tử lệnh

)。

Hỉ : thổ thế hư nhược , hỏa sanh phù , thổ tỉ trợ , kim năng chế mộc vi tường ( án : kim đa nhưng năng đạo thổ khí ) .



Kị : mộc thái quá , thủy phiếm lạm .



Hạ : trị tướng lệnh .



Hỉ : thổ thế táo liệt kiến thịnh thủy tắc tư nhuận thành công , kiến thủy phục ngộ kim sanh , cánh vi hữu ích .

),

Kị : vượng hỏa đoán luyện tiêu xích , kiến hỏa phục ngộ mộc sanh , tắc sanh khắc vô lương ( duy thổ thái quá giả , hỉ mộc ) , thổ đa kiến tắc kiển tắc bất thông .



Thu : trị hưu lệnh .

)。

Hỉ : tử vượng mẫu suy , bất yếm hỏa trọng , luyện kim thành tài , tối ái mộc thịnh , chế phục thuần lương . Thổ đa tắc pha khả trợ lực ( duy chí sương giáng , phương vô dụng thổ tỉ ) .



Kị : kim đa nhi háo đạo kỳ khí , thủy phiếm nhi nhất định phi tường .



Đông : trị tù lệnh .



Hỉ : ngoại hàn nội ôn , mộc ôn hỏa noãn , tắc hàn cốc hồi xuân , tái gia thổ trợ , tắc vưu giai .



Kị : kim thủy khí lãnh , tắc băng hàn thổ đống , tái gia thân nhược , đa tổn thọ nguyên .



Câu "thìn tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ ." hình như thiếu chữ sửu.

<center>
Cường nhược thiên
</center>




Luận mệnh dĩ nhật can vi chủ , xưng chi viết thân , thân chi cường nhược , quan hệ tối vi khẩn yếu , cố thủ luận chi .

<center>
Luận thân cường
</center>



Thân cường chi cấu thành



( Nhất ) nguyệt lệnh vượng tướng : như giáp mộc nhật can , sanh vu xuân đông .

 :)。

( Nhị ) đa bang phù : như giáp mộc nhật can , tứ trụ đa thủy đa mộc ( tứ trụ , tức niên nguyệt nhật thị tứ cá can chi dã ) .

 :)。

( Tam ) chi đắc khí : như giáp mộc nhật can , sanh vu hợi niên dần nhật mão thời ( giáp sanh vu hợi lâm quan vu dần , đế vượng vu mão , khí thịnh vi đắc khí ) .


Thân cường chi khu biệt

)。

( Nhất ) tối cường : ký đương lệnh , hựu đa bang phù ( đương lệnh tức nguyệt lệnh vượng tương ) . Lệ như :

   

Giáp dần đinh mão giáp tý giáp tý



Giáp mộc vượng vu xuân nguyệt , hựu mão vi đế vượng cố đương lệnh tứ trụ , hựu hữu tứ mộc lưỡng thủy bang phù chi , cố thành tối cường .

)。:    

( Nhị ) trung cường : cận đa bang phù nhi thất lệnh ( thất lệnh tức nguyệt lệnh suy nhược ) . Lệ như : giáp dần quý dậu ất hợi bính tý



Ất mộc tử vu thu dậu nguyệt . Hựu vi tuyệt địa , cố thất lệnh . Nhiên tứ trụ hữu tam thủy trợ , mộc bang phù , cố thành trung cường .



Cận đắc lệnh nhi thiểu bang phù . Lệ như :

   

Giáp dần bính tý nhâm dần bính ngọ



Nhâm thủy vượng vu đông , tý nguyệt hựu vi đế vượng , cố đắc lệnh , nhiên tứ trụ toàn vô biệt vị kim thủy bang phù , cố diệc thành trung cường .



( Tam ) thứ cường : ký bất đương lệnh , hựu thiểu bang phù , đãn niên nhật thời chi đắc khí . Lệ như :

   

Tân hợi đinh dậu giáp dần đinh mão



Giáp mộc tử vu thu , cố thất lệnh thiên can hựu toàn vô thủy mộc bang phù , cận hợi niên trường sinh dần nhật lâm quan , mão thời đế vượng , dậu nguyệt thụ thai , giai đắc khí , cố thành vi thứ cường nhĩ .


Thân cường chi hỉ kị



Thân cường hỉ ức , ức chi cấu thành nguyên nhân hữu tứ :



( Nhất ) thụ khắc : tức khắc ngã , như giáp mộc kiến kim khắc .



( Nhị ) bị tiết : tức ngã sanh , như giáp mộc kiến hỏa tiết .



( Tam ) bị phân : tức ngã khắc , như giáp mộc kiến thổ phân .

)。

( Tứ ) khí suy : như giáp mộc kiến thìn tị ngọ mùi thân dậu tuất ( kiến giáp mộc thiên luận khí điêu ) .



Thân cường kị phù , phù chi cấu thành nguyên nhân hữu tam :



( Nhất ) thụ sanh : tức sanh ngã , như giáp mộc kiến thủy .



( Nhị ) đắc thụ : tức đồng ngã , như giáp mộc kiến mộc .

)。

( Tam ) khí thịnh : như giáp mộc kiến hợi tý sửu dần mão ( kiến giáp mộc thiên luận khí điêu ) .


Cường nhược thiên (tiếp theo)

<center>
Luận thân nhược
</center>



Thân nhược chi cấu thành



( Nhất ) nguyệt lệnh suy nhược : như giáp mộc nhật can , sanh vu hạ thu .

 :

( Nhị ) đa khắc tiết : như giáp thủy nhật can tứ trụ đa kim đa hỏa .

 :)。

( Tam ) chi thất khí : như giáp mộc nhật can , phùng tị niên ngọ nhật thân thời ( giáp mộc bệnh tị tử ngọ tuyệt thân , khí suy , vi thất khí ) .


Thân nhược chi khu biệt



( Nhất ) tối nhược : ký thất lệnh , hựu đa khắc tiết , lệ như :

   

Mậu thân canh thân giáp ngọ canh ngọ

)。

Giáp mộc tử vu thu ( tối suy ) . Cố thất lệnh , tứ trụ hựu hữu bính hỏa chi tiết , tứ kim chi khắc . Cố thành vi tối nhược .



( Nhị ) trung nhược : cận đa khắc tiết , nhi đương lệnh . Lệ như :

   

Bính thìn canh dần giáp ngọ canh ngọ

),

Giáp mộc nhật can , tứ trụ tuy hữu tam hỏa chi tiết , lưỡng kim nhất khắc , nhiên giáp mộc vượng vu xuân ( tối vượng ) , pha đương lệnh , cố tức thành vi trung nhược .



Cận thất lệnh nhi thiểu khắc tiết . Lệ như :

   

Giáp dần bính tý đinh mão kỷ tị

)。

Đinh hỏa tuy tử vu đông ( tối nhược ) . Nhi thất lệnh , nhiên tứ trụ tịnh bất phục kiến thủy khắc dữ thổ tiết , thả hữu tứ mộc lưỡng hỏa chi bang phù , cố diệc thành vi trung nhược .



( Tam ) thứ nhược : ký bất thất lệnh , hựu thiểu khắc tiết , đãn niên nhật thời chi vô khí . Lệ như :

   

Tân tị tân sửu nhâm dần quý mão



Nhâm thủy vượng vu đông , đương lệnh , thiên can hựu hữu lưỡng kim nhất thủy chi bang phù , cận tị niên nhâm tuyệt . Dần nhật nhâm bệnh , mão thời nhâm tử , sửu nguyệt nhâm suy . Tứ chi thất khí , cố tức thành vi thứ nhược .


Thân nhược chi hỉ kị



Thân nhược hỉ phù , phù chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị .



Thân nhược kị ức , ức chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị . 

 (còn tiếp)

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.