THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 4)
Mộc
原始:東方陽散以泄而生風,風乃生木。
Nguyên thủy : đông phương dương tán dĩ tiết nhi sanh phong , phong nãi sanh mộc .
性 :屬少陽,騰上而無所止。
Tính : thuộc thiếu dương , đằng thượng nhi vô sở chỉ .
體 :陽中含陰,故枝葉繁榮于外,而內空虛。
Thể : dương trung hàm âm , cố chi hiệp phồn vinh vu ngoại , nhi nội không hư .
質 :柔和。
Chất : nhu hòa .
天干:甲乙屬木
Thiên can : giáp ất thuộc mộc
地支:寅卯屬木
Địa chi : dần mão thuộc mộc
支藏:寅卯辰亥未中皆藏木
Chi tàng : dần mão thìn hợi mùi trung giai tàng mộc
生克:受水之生;生火;爲金所克;克土。
Sanh khắc : thụ thủy chi sanh ; sanh hỏa ; vi kim sở khắc ; khắc thổ .
種類:木分六類,各有喜忌。
Chủng loại : mộc phân lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強木,當令或繁盛爲強,喜土分力,金斫削,火吐秀,忌水生木,木加重。
( Nhất ) cường mộc , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thổ phân lực , kim chước tước , hỏa thổ tú , kị thủy sanh mộc , mộc gia trọng .
(二)弱木,失令或稀少爲弱,喜水生木,木比助,忌土分力,金克害,火泄气。
( Nhị ) nhược mộc , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ thủy sanh mộc , mộc tỉ trợ , kị thổ phân lực , kim khắc hại , hỏa tiết khí .
(三)浮木,水多易浮,喜土制水,忌金助水。
( Tam ) phù mộc , thủy đa dịch phù , hỉ thổ chế thủy , kị kim trợ thủy .
(四)焚木,火多易焚,喜水克火,土泄火,忌木生助,火熾烈。
( Tứ ) phần mộc , hỏa đa dịch phần , hỉ thủy khắc hỏa , thổ tiết hỏa , kị mộc sanh trợ , hỏa sí liệt .
(五)折木,土多易折,喜水生木,忌土加重。
( Ngũ ) chiết mộc , thổ đa dịch chiết , hỉ thủy sanh mộc , kị thổ gia trọng .
(六)斷木,金多易斷,喜火制金存木,水泄金生木,忌土助金,金堅銳。
( Lục ) đoạn mộc , kim đa dịch đoạn , hỉ hỏa chế kim tồn mộc , thủy tiết kim sanh mộc , kị thổ trợ kim , kim kiên nhuệ .
四季木之喜忌
Tứ quý mộc chi hỉ kị
春:値旺令
Xuân : trị vượng lệnh
喜:余寒猶存,得火溫曖,無盤屈之枸,遇水資扶,有舒暢之美,見薄土則財豐。
Hỉ : dư hàn do tồn , đắc hỏa ôn ái , vô bàn khuất chi cẩu , ngộ thủy tư phù , hữu thư sướng chi mỹ , kiến bạc thổ tắc tài phong .
忌:土多則反損力,重金傷殘克伐,則生意索然。
Kị : thổ đa tắc phản tổn lực , trọng kim thương tàn khắc phạt , tắc sanh ý tác nhiên .
夏:値休令
Hạ : trị hưu lệnh
喜:根竿葉桔,水盛有滋潤之功,無土則根之不固,缺金則不能斫削。
Hỉ : căn can hiệp kết , thủy thịnh hữu tư nhuận chi công , vô thổ tắc căn chi bất cố , khuyết kim tắc bất năng chước tước .
忌:火旺招焚化之患,土厚則反爲災咎,金多亦轉傷殘,木太多亦無可爲用。
Kị : hỏa vượng chiêu phần hóa chi hoạn , thổ hậu tắc phản vi tai cữu , kim đa diệc chuyển thương tàn , mộc thái đa diệc vô khả vi dụng .
秋:値死令
Thu : trị tử lệnh
喜:气漸凄涼,形凋敗,木多有多材之美,初秋喜水土相滋,中秋愛剛金原削,寒露遇火 則木實。
Hỉ : khí tiệm thê lương , hình điêu bại , mộc đa hữu đa tài chi mỹ , sơ thu hỉ thủy thổ tương tư , trung thu ái cương kim nguyên tước , hàn lộ ngộ hỏa tắc mộc thật .
忌:土厚無己任之材,獨霜降水盛,則有木漂之患。
Kị : thổ hậu vô kỷ nhiệm chi tài , độc sương giáng thủy thịnh , tắc hữu mộc phiêu chi hoạn .
冬:値相令
Đông : trị tướng lệnh
喜:得金多以爲用,遇火以成功,欲土厚而培養。
Hỉ : đắc kim đa dĩ vi dụng , ngộ hỏa dĩ thành công , dục thổ hậu nhi bồi dưỡng .
忌:水盛則忘形,木雖多而難助。
Kị : thủy thịnh tắc vong hình , mộc tuy đa nhi nan trợ .
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
水
Thủy
原始:北方陰極而生寒,寒乃生水。
Nguyên thủy : bắc phương âm cực nhi sanh hàn , hàn nãi sanh thủy .
性 :屬太陰,潤下。
Tính : thuộc thái âm , nhuận hạ .
體 :積陰之寒气反而爲水,水雖陰物,陽含于內,故水體內明。
Thể : tích âm chi hàn khí phản nhi vi thủy , thủy tuy âm vật , dương hàm vu nội , cố thủy thể nội minh .
質 :沉潛
Chất : trầm tiềm
天干:壬癸屬水。
Thiên can : nhâm quý thuộc thủy .
地支:亥子屬水。
Địa chi : hợi tý thuộc thủy .
支藏:亥子丑辰申中皆藏水
Chi tàng : hợi tý sửu thìn thân trung giai tàng thủy
生克:受金之生;生木;爲土所克;克火。
Sanh khắc : thụ kim chi sanh ; sanh mộc ; vi thổ sở khắc ; khắc hỏa .
種類:水分六類,各有喜忌。
Chủng loại : thủy phân lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強水,當令或繁盛爲強,喜火分力,土堤防,木泄秀,忌金生水,水加重。
( Nhất ) cường thủy , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ hỏa phân lực , thổ chỉ phòng , mộc tiết tú , kị kim sanh thủy , thủy gia trọng .
(二)弱水,失令或稀少爲弱,喜金生水,水比助,忌火分土,土克制,木泄气。
( Nhị ) nhược thủy , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ kim sanh thủy , thủy tỉ trợ , kị hỏa phân thổ , thổ khắc chế , mộc tiết khí .
(三)滯水,金多易滯,喜火制金,忌土助金。
( Tam ) trệ thủy , kim đa dịch trệ , hỉ hỏa chế kim , kị thổ trợ kim .
(四)縮水,木多易縮,喜火泄木,金制木,忌水生助,木繁盛。
( Tứ ) súc thủy , mộc đa dịch súc , hỉ hỏa tiết mộc , kim chế mộc , kị thủy sanh trợ , mộc phồn thịnh .
(五)沸水,火多易沸,喜金生水,忌火加重。
( Ngũ ) phí thủy , hỏa đa dịch phí , hỉ kim sanh thủy , kị hỏa gia trọng .
(六)淤水,土多易淤,喜木克土存水,金泄土生水,忌火助土,土堅實。
( Lục ) ứ thủy , thổ đa dịch ứ , hỉ mộc khắc thổ tồn thủy , kim tiết thổ sanh thủy , kị hỏa trợ thổ , thổ kiên thật .
四季水之喜忌
Tứ quý thủy chi hỉ kị
春:値休令。
Xuân : trị hưu lệnh .
喜:土盛則泛漲無憂,木見則施功可期,籍金生扶,欲火相濟。
Hỉ : thổ thịnh tắc phiếm trướng vô ưu , mộc kiến tắc thi công khả kỳ , tịch kim sanh phù , dục hỏa tương tế .
忌:水盛則崩提堪虞,金多火繁均非所宜。
Kị : thủy thịnh tắc băng đề kham ngu , kim đa hỏa phồn quân phi sở nghi .
夏:値囚令。
Hạ : trị tù lệnh .
喜:時當涸際,愛金生,而欲同類之幫扶。
Hỉ : thời đương hạc tế , ái kim sanh , nhi dục đồng loại chi bang phù .
忌:火旺則干涸堪虞,木盛气耗,土重流塞。
Kị : hỏa vượng tắc can hạc kham ngu , mộc thịnh khí háo , thổ trọng lưu tắc .
秋:値相令。
Thu : trị tướng lệnh .
喜:母旺子相,表光里瑩,見金則澄清可愛,火多財盛,木重妻榮。
Hỉ : mẫu vượng tử tướng , biểu quang lý oánh , kiến kim tắc trừng thanh khả ái , hỏa đa tài thịnh , mộc trọng thê vinh .
忌:遇土則混濁可嫌,水多則泛濫堪憂(水既重重方愛得土清平)。木火過多,亦非所宜。
Kị : ngộ thổ tắc hỗn trọc khả hiềm , thủy đa tắc phiếm lạm kham ưu ( thủy ký trùng trùng phương ái đắc thổ thanh bình ) . Mộc hỏa quá đa , diệc phi sở nghi .
冬:値旺令。
Đông : trị vượng lệnh .
喜:専權司令,遇火則増暖,木盛爲有情,見土則無泛濫之憂。
Hỉ : chuyên quyền ti lệnh , ngộ hỏa tắc tăng noãn , mộc thịnh vi hữu tình , kiến thổ tắc vô phiếm lạm chi ưu .
忌:金多無義,土多無恩(惟泛漲時,可籍作堤防)。
Kị : kim đa vô nghĩa , thổ đa vô ân ( duy phiếm trướng thời , khả tịch tác chỉ phòng ) .
原始:東方陽散以泄而生風,風乃生木。
Nguyên thủy : đông phương dương tán dĩ tiết nhi sanh phong , phong nãi sanh mộc .
性 :屬少陽,騰上而無所止。
Tính : thuộc thiếu dương , đằng thượng nhi vô sở chỉ .
體 :陽中含陰,故枝葉繁榮于外,而內空虛。
Thể : dương trung hàm âm , cố chi hiệp phồn vinh vu ngoại , nhi nội không hư .
質 :柔和。
Chất : nhu hòa .
天干:甲乙屬木
Thiên can : giáp ất thuộc mộc
地支:寅卯屬木
Địa chi : dần mão thuộc mộc
支藏:寅卯辰亥未中皆藏木
Chi tàng : dần mão thìn hợi mùi trung giai tàng mộc
生克:受水之生;生火;爲金所克;克土。
Sanh khắc : thụ thủy chi sanh ; sanh hỏa ; vi kim sở khắc ; khắc thổ .
種類:木分六類,各有喜忌。
Chủng loại : mộc phân lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強木,當令或繁盛爲強,喜土分力,金斫削,火吐秀,忌水生木,木加重。
( Nhất ) cường mộc , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thổ phân lực , kim chước tước , hỏa thổ tú , kị thủy sanh mộc , mộc gia trọng .
(二)弱木,失令或稀少爲弱,喜水生木,木比助,忌土分力,金克害,火泄气。
( Nhị ) nhược mộc , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ thủy sanh mộc , mộc tỉ trợ , kị thổ phân lực , kim khắc hại , hỏa tiết khí .
(三)浮木,水多易浮,喜土制水,忌金助水。
( Tam ) phù mộc , thủy đa dịch phù , hỉ thổ chế thủy , kị kim trợ thủy .
(四)焚木,火多易焚,喜水克火,土泄火,忌木生助,火熾烈。
( Tứ ) phần mộc , hỏa đa dịch phần , hỉ thủy khắc hỏa , thổ tiết hỏa , kị mộc sanh trợ , hỏa sí liệt .
(五)折木,土多易折,喜水生木,忌土加重。
( Ngũ ) chiết mộc , thổ đa dịch chiết , hỉ thủy sanh mộc , kị thổ gia trọng .
(六)斷木,金多易斷,喜火制金存木,水泄金生木,忌土助金,金堅銳。
( Lục ) đoạn mộc , kim đa dịch đoạn , hỉ hỏa chế kim tồn mộc , thủy tiết kim sanh mộc , kị thổ trợ kim , kim kiên nhuệ .
四季木之喜忌
Tứ quý mộc chi hỉ kị
春:値旺令
Xuân : trị vượng lệnh
喜:余寒猶存,得火溫曖,無盤屈之枸,遇水資扶,有舒暢之美,見薄土則財豐。
Hỉ : dư hàn do tồn , đắc hỏa ôn ái , vô bàn khuất chi cẩu , ngộ thủy tư phù , hữu thư sướng chi mỹ , kiến bạc thổ tắc tài phong .
忌:土多則反損力,重金傷殘克伐,則生意索然。
Kị : thổ đa tắc phản tổn lực , trọng kim thương tàn khắc phạt , tắc sanh ý tác nhiên .
夏:値休令
Hạ : trị hưu lệnh
喜:根竿葉桔,水盛有滋潤之功,無土則根之不固,缺金則不能斫削。
Hỉ : căn can hiệp kết , thủy thịnh hữu tư nhuận chi công , vô thổ tắc căn chi bất cố , khuyết kim tắc bất năng chước tước .
忌:火旺招焚化之患,土厚則反爲災咎,金多亦轉傷殘,木太多亦無可爲用。
Kị : hỏa vượng chiêu phần hóa chi hoạn , thổ hậu tắc phản vi tai cữu , kim đa diệc chuyển thương tàn , mộc thái đa diệc vô khả vi dụng .
秋:値死令
Thu : trị tử lệnh
喜:气漸凄涼,形凋敗,木多有多材之美,初秋喜水土相滋,中秋愛剛金原削,寒露遇火 則木實。
Hỉ : khí tiệm thê lương , hình điêu bại , mộc đa hữu đa tài chi mỹ , sơ thu hỉ thủy thổ tương tư , trung thu ái cương kim nguyên tước , hàn lộ ngộ hỏa tắc mộc thật .
忌:土厚無己任之材,獨霜降水盛,則有木漂之患。
Kị : thổ hậu vô kỷ nhiệm chi tài , độc sương giáng thủy thịnh , tắc hữu mộc phiêu chi hoạn .
冬:値相令
Đông : trị tướng lệnh
喜:得金多以爲用,遇火以成功,欲土厚而培養。
Hỉ : đắc kim đa dĩ vi dụng , ngộ hỏa dĩ thành công , dục thổ hậu nhi bồi dưỡng .
忌:水盛則忘形,木雖多而難助。
Kị : thủy thịnh tắc vong hình , mộc tuy đa nhi nan trợ .
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
水
Thủy
原始:北方陰極而生寒,寒乃生水。
Nguyên thủy : bắc phương âm cực nhi sanh hàn , hàn nãi sanh thủy .
性 :屬太陰,潤下。
Tính : thuộc thái âm , nhuận hạ .
體 :積陰之寒气反而爲水,水雖陰物,陽含于內,故水體內明。
Thể : tích âm chi hàn khí phản nhi vi thủy , thủy tuy âm vật , dương hàm vu nội , cố thủy thể nội minh .
質 :沉潛
Chất : trầm tiềm
天干:壬癸屬水。
Thiên can : nhâm quý thuộc thủy .
地支:亥子屬水。
Địa chi : hợi tý thuộc thủy .
支藏:亥子丑辰申中皆藏水
Chi tàng : hợi tý sửu thìn thân trung giai tàng thủy
生克:受金之生;生木;爲土所克;克火。
Sanh khắc : thụ kim chi sanh ; sanh mộc ; vi thổ sở khắc ; khắc hỏa .
種類:水分六類,各有喜忌。
Chủng loại : thủy phân lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強水,當令或繁盛爲強,喜火分力,土堤防,木泄秀,忌金生水,水加重。
( Nhất ) cường thủy , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ hỏa phân lực , thổ chỉ phòng , mộc tiết tú , kị kim sanh thủy , thủy gia trọng .
(二)弱水,失令或稀少爲弱,喜金生水,水比助,忌火分土,土克制,木泄气。
( Nhị ) nhược thủy , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ kim sanh thủy , thủy tỉ trợ , kị hỏa phân thổ , thổ khắc chế , mộc tiết khí .
(三)滯水,金多易滯,喜火制金,忌土助金。
( Tam ) trệ thủy , kim đa dịch trệ , hỉ hỏa chế kim , kị thổ trợ kim .
(四)縮水,木多易縮,喜火泄木,金制木,忌水生助,木繁盛。
( Tứ ) súc thủy , mộc đa dịch súc , hỉ hỏa tiết mộc , kim chế mộc , kị thủy sanh trợ , mộc phồn thịnh .
(五)沸水,火多易沸,喜金生水,忌火加重。
( Ngũ ) phí thủy , hỏa đa dịch phí , hỉ kim sanh thủy , kị hỏa gia trọng .
(六)淤水,土多易淤,喜木克土存水,金泄土生水,忌火助土,土堅實。
( Lục ) ứ thủy , thổ đa dịch ứ , hỉ mộc khắc thổ tồn thủy , kim tiết thổ sanh thủy , kị hỏa trợ thổ , thổ kiên thật .
四季水之喜忌
Tứ quý thủy chi hỉ kị
春:値休令。
Xuân : trị hưu lệnh .
喜:土盛則泛漲無憂,木見則施功可期,籍金生扶,欲火相濟。
Hỉ : thổ thịnh tắc phiếm trướng vô ưu , mộc kiến tắc thi công khả kỳ , tịch kim sanh phù , dục hỏa tương tế .
忌:水盛則崩提堪虞,金多火繁均非所宜。
Kị : thủy thịnh tắc băng đề kham ngu , kim đa hỏa phồn quân phi sở nghi .
夏:値囚令。
Hạ : trị tù lệnh .
喜:時當涸際,愛金生,而欲同類之幫扶。
Hỉ : thời đương hạc tế , ái kim sanh , nhi dục đồng loại chi bang phù .
忌:火旺則干涸堪虞,木盛气耗,土重流塞。
Kị : hỏa vượng tắc can hạc kham ngu , mộc thịnh khí háo , thổ trọng lưu tắc .
秋:値相令。
Thu : trị tướng lệnh .
喜:母旺子相,表光里瑩,見金則澄清可愛,火多財盛,木重妻榮。
Hỉ : mẫu vượng tử tướng , biểu quang lý oánh , kiến kim tắc trừng thanh khả ái , hỏa đa tài thịnh , mộc trọng thê vinh .
忌:遇土則混濁可嫌,水多則泛濫堪憂(水既重重方愛得土清平)。木火過多,亦非所宜。
Kị : ngộ thổ tắc hỗn trọc khả hiềm , thủy đa tắc phiếm lạm kham ưu ( thủy ký trùng trùng phương ái đắc thổ thanh bình ) . Mộc hỏa quá đa , diệc phi sở nghi .
冬:値旺令。
Đông : trị vượng lệnh .
喜:専權司令,遇火則増暖,木盛爲有情,見土則無泛濫之憂。
Hỉ : chuyên quyền ti lệnh , ngộ hỏa tắc tăng noãn , mộc thịnh vi hữu tình , kiến thổ tắc vô phiếm lạm chi ưu .
忌:金多無義,土多無恩(惟泛漲時,可籍作堤防)。
Kị : kim đa vô nghĩa , thổ đa vô ân ( duy phiếm trướng thời , khả tịch tác chỉ phòng ) .
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
火
Hỏa
原始:南方陽極而生熱,熱乃生火。
Nguyên thủy : nam phương dương cực nhi sanh nhiệt , nhiệt nãi sanh hỏa .
性 :屬太陽,炎上。
Tính : thuộc thái dương , viêm thượng .
體 :積陽之熱气反者爲火,火雖陽物,陰在其內,故火體內暗。
Thể : tích dương chi nhiệt khí phản giả vi hỏa , hỏa tuy dương vật , âm tại kỳ nội , cố hỏa thể nội ám .
質 :熾烈。
Chất : sí liệt .
天干:丙丁屬火。
Thiên can : bính đinh thuộc hỏa .
地支:巳午屬火。
Địa chi : tị ngọ thuộc hỏa .
地藏:巳午未寅戌中皆藏火。
Địa tàng : tị ngọ mùi dần tuất trung giai tàng hỏa .
生克:受木之生,生土,爲水所克,克金。
Sanh khắc : thụ mộc chi sanh , sanh thổ , vi thủy sở khắc , khắc kim .
種類:火分六類,和有喜忌。
Chủng loại : hỏa phân lục loại , hòa hữu hỉ kị .
(一)強火,當令或繁盛爲強,喜金分力,水相濟,土泄秀,忌木生火,火加重。
( Nhất ) cường hỏa , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ kim phân lực , thủy tương tế , thổ tiết tú , kị mộc sanh hỏa , hỏa gia trọng .
(二)弱火,失令或稀少爲弱,喜木生火,火比助,忌金分力,水克熄,土掩晦。
( Nhị ) nhược hỏa , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , hỉ mộc sanh hỏa , hỏa tỉ trợ , kị kim phân lực , thủy khắc tức , thổ yểm hối .
(三)熾火,木多易晦,喜金泄土,木制土,忌火生土,土堅重。
( Tam ) sí hỏa , mộc đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .
(四)晦火,土多易晦,喜金泄土,木制土,忌火生土,土堅重。
( Tứ ) hối hỏa , thổ đa dịch hối , hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng .
(五)熄火,金多易熄,喜木生火,忌金加重。
( Ngũ ) tức hỏa , kim đa dịch tức , hỉ mộc sanh hỏa , kị kim gia trọng .
(六)滅火,水多易滅,喜土制水存火,木泄水生火,忌金助水,水盛旺。
( Lục ) diệt hỏa , thủy đa dịch diệt , hỉ thổ chế thủy tồn hỏa , mộc tiết thủy sanh hỏa , kị kim trợ thủy , thủy thịnh vượng .
四季火之喜忌
Tứ quý hỏa chi hỉ kị
春:値相令。
Xuân : trị tướng lệnh .
喜:母旺子相,見金可以施功,繼多無防,木少可得生扶(過多則火炎)。水只宜其兩濟。
Hỉ : mẫu vượng tử tướng , kiến kim khả dĩ thi công , kế đa vô phòng , mộc thiểu khả đắc sanh phù ( quá đa tắc hỏa viêm ) . Thủy chỉ nghi kỳ lưỡng tế .
忌:火盛則多傷爆燥,土多則蹇寒無光。
Kị : hỏa thịnh tắc đa thương bạo táo , thổ đa tắc kiển hàn vô quang .
夏:値旺令。
Hạ : trị vượng lệnh .
喜:恃勢行權,遇金爲良工,得土成家穡(金土雖美,缺水則金燥土焦)。逢水則自焚可免。
Hỉ : thị thế hành quyền , ngộ kim vi lương công , đắc thổ thành gia sắc ( kim thổ tuy mỹ , khuyết thủy tắc kim táo thổ tiêu ) . Phùng thủy tắc tự phần khả miễn .
忌:見火有傾危之慮,遇木有夭折之患。
Kị : kiến hỏa hữu khuynh nguy chi lự , ngộ mộc hữu yêu chiết chi hoạn .
秋:値囚令。
Thu : trị tù lệnh .
喜:性息體休,重疊見火而光輝,遇木生,亦有復明之慶。
Hỉ : tính tức thể hưu , trùng điệp kiến hỏa nhi quang huy , ngộ mộc sanh , diệc hữu phục minh chi khánh .
忌:土重則掩光,水克則隕滅,金多見,其體亦能損傷。
Kị : thổ trọng tắc yểm quang , thủy khắc tắc vẫn diệt , kim đa kiến , kỳ thể diệc năng tổn thương .
冬:値死令。
Đông : trị tử lệnh .
喜:休絕形亡,木生而有救效,土制水以爲榮,水比則有利。
Hỉ : hưu tuyệt hình vong , mộc sanh nhi hữu cứu hiệu , thổ chế thủy dĩ vi vinh , thủy bỉ tắc hữu lợi .
忌:見金難任爲財,水克必以爲殃。
Kị : kiến kim nan nhiệm vi tài , thủy khắc tất dĩ vi ương .
Câu "hỉ kim tiết thổ , mộc chế thổ , kị hỏa sanh thổ , thổ kiên trọng ." có thể sai. bởi vì đang nói về sí hỏa (lửa cháy mảnh liệt) là do nhiều mộc mà ra thì nên hỉ kim khắc bớt mộc, thổ làm hao khí mộc, kị thủy sinh mộc, mộc sẽ càng thêm nhiều.
Ngũ hành thiên (tiếp theo)
土
Thổ
原始:中央屬陰陽交而生濕,濕乃生土。
Nguyên thủy : trung ương thuộc âm dương giao nhi sanh thấp , thấp nãi sanh thổ .
性 :土無常性,視四時所乘,喜相濟得所,忌太過不及。
Tính : thổ vô thường tính , thị tứ thời sở thừa , hỉ tương tế đắc sở , kị thái quá bất cập .
體 :土包四物,故其體能兼虛實。
Thể : thổ bao tứ vật , cố kỳ thể năng kiêm hư thật .
質 :含散持實。
Chất : hàm tán trì thật .
天干:戊己屬土。
Thiên can : mậu kỷ thuộc thổ .
地支:辰戌丑未屬土。
Địa chi : thìn tuất sửu mùi thuộc thổ .
支藏:辰戌未巳午寅申中皆藏土。
Chi tàng : thìn tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ .
生克:受火之生;生金;爲木所克;克水。
Sanh khắc : thụ hỏa chi sanh ; sanh kim ; vi mộc sở khắc ; khắc thủy .
種類:土分六類,各有喜忌。
Chủng loại : thổ phân lục loại , các hữu hỉ kị .
(一)強土,當令或繁盛爲強,喜水分力木疏通,金泄秀,忌火生土,土加重。
( Nhất ) cường thổ , đương lệnh hoặc phồn thịnh vi cường , hỉ thủy phân lực mộc sơ thông , kim tiết tú , kị hỏa sanh thổ , thổ gia trọng .
(二)弱土,失令或稀少爲弱,忌水分力,木克制,金泄气,喜火生土,土比助。
( Nhị ) nhược thổ , thất lệnh hoặc hi thiểu vi nhược , kị thủy phân lực , mộc khắc chế , kim tiết khí , hỉ hỏa sanh thổ , thổ tỉ trợ .
(三)焦土,火多易焦,喜水制火,忌木助火。
( Tam ) tiêu thổ , hỏa đa dịch tiêu , hỉ thủy chế hỏa , kị mộc trợ hỏa .
(四)焚土,金多易焚,喜火制金,水泄金,忌土助金,金堅實。
( Tứ ) phần thổ , kim đa dịch phần , hỉ hỏa chế kim , thủy tiết kim , kị thổ trợ kim , kim kiên thật .
(五)流土,水多易流,喜火生土,忌水加重。
( Ngũ ) lưu thổ , thủy đa dịch lưu , hỉ hỏa sanh thổ , kị thủy gia trọng .
(六)傾土,木多易傾,喜金制木存土,火泄木生土,忌水助木,木繁盛。
( Lục ) khuynh thổ , mộc đa dịch khuynh , hỉ kim chế mộc tồn thổ , hỏa tiết mộc sanh thổ , kị thủy trợ mộc , mộc phồn thịnh .
四季土之喜忌
Tứ quý thổ chi hỉ kị
春:値死令
Xuân : trị tử lệnh
喜:土勢虛弱,火生扶,土比助,金能制木爲祥(按:金多仍能盜土气)。
Hỉ : thổ thế hư nhược , hỏa sanh phù , thổ tỉ trợ , kim năng chế mộc vi tường ( án : kim đa nhưng năng đạo thổ khí ) .
忌:木太過,水泛濫。
Kị : mộc thái quá , thủy phiếm lạm .
夏:値相令。
Hạ : trị tướng lệnh .
喜:土勢燥烈見盛水則滋潤成功,見水復遇金生,更爲有益。
Hỉ : thổ thế táo liệt kiến thịnh thủy tắc tư nhuận thành công , kiến thủy phục ngộ kim sanh , cánh vi hữu ích .
忌:旺火煅煉焦赤,見火復遇木生,則生克無良(惟土太過者,喜木),土多見則蹇塞不通。
Kị : vượng hỏa đoán luyện tiêu xích , kiến hỏa phục ngộ mộc sanh , tắc sanh khắc vô lương ( duy thổ thái quá giả , hỉ mộc ) , thổ đa kiến tắc kiển tắc bất thông .
秋:値休令。
Thu : trị hưu lệnh .
喜:子旺母衰,不厭火重,煉金成材,最愛木盛,制伏純良。土多則頗可助力(惟至霜降,方毋用土比)。
Hỉ : tử vượng mẫu suy , bất yếm hỏa trọng , luyện kim thành tài , tối ái mộc thịnh , chế phục thuần lương . Thổ đa tắc pha khả trợ lực ( duy chí sương giáng , phương vô dụng thổ tỉ ) .
忌:金多而耗盜其气,水泛而一定非祥。
Kị : kim đa nhi háo đạo kỳ khí , thủy phiếm nhi nhất định phi tường .
冬:値囚令。
Đông : trị tù lệnh .
喜:外寒內溫,木溫火暖,則寒谷回春,再加土助,則尤佳。
Hỉ : ngoại hàn nội ôn , mộc ôn hỏa noãn , tắc hàn cốc hồi xuân , tái gia thổ trợ , tắc vưu giai .
忌:金水气冷,則冰寒土凍,再加身弱,多損壽元。
Kị : kim thủy khí lãnh , tắc băng hàn thổ đống , tái gia thân nhược , đa tổn thọ nguyên .
Câu "thìn tuất mùi tị ngọ dần thân trung giai tàng thổ ." hình như thiếu chữ sửu.
<center>強弱篇
Cường nhược thiên</center>
論命以日干爲主,稱之曰身,身之強弱,關系最爲緊要,故首論之。
Luận mệnh dĩ nhật can vi chủ , xưng chi viết thân , thân chi cường nhược , quan hệ tối vi khẩn yếu , cố thủ luận chi .
<center>論身強
Luận thân cường</center>
身強之構成
Thân cường chi cấu thành
(一)月令旺相:如甲木日干,生于春冬。
( Nhất ) nguyệt lệnh vượng tướng : như giáp mộc nhật can , sanh vu xuân đông .
(二)多幫扶 :如甲木日干,四柱多水多木(四柱,即年月日是四個干支也)。
( Nhị ) đa bang phù : như giáp mộc nhật can , tứ trụ đa thủy đa mộc ( tứ trụ , tức niên nguyệt nhật thị tứ cá can chi dã ) .
(三)支得气 :如甲木日干,生于亥年寅日卯時(甲生于亥臨官于寅,帝旺于卯,气盛爲得气)。
( Tam ) chi đắc khí : như giáp mộc nhật can , sanh vu hợi niên dần nhật mão thời ( giáp sanh vu hợi lâm quan vu dần , đế vượng vu mão , khí thịnh vi đắc khí ) .
身強之區別
Thân cường chi khu biệt
(一)最強:既當令,又多幫扶(當令即月令旺相)。例如:
( Nhất ) tối cường : ký đương lệnh , hựu đa bang phù ( đương lệnh tức nguyệt lệnh vượng tương ) . Lệ như :
甲寅 丁卯 甲子 甲子
Giáp dần đinh mão giáp tý giáp tý
甲木旺于春月,又卯爲帝旺故當令四柱,又有四木兩水幫扶之,故成最強。
Giáp mộc vượng vu xuân nguyệt , hựu mão vi đế vượng cố đương lệnh tứ trụ , hựu hữu tứ mộc lưỡng thủy bang phù chi , cố thành tối cường .
(二)中強:僅多幫扶而失令(失令即月令衰弱)。例如: 甲寅 癸酉 乙亥 丙子
( Nhị ) trung cường : cận đa bang phù nhi thất lệnh ( thất lệnh tức nguyệt lệnh suy nhược ) . Lệ như : giáp dần quý dậu ất hợi bính tý
乙木死于秋酉月。又爲絕地,故失令。然四柱有三水助,木幫扶,故成中強。
Ất mộc tử vu thu dậu nguyệt . Hựu vi tuyệt địa , cố thất lệnh . Nhiên tứ trụ hữu tam thủy trợ , mộc bang phù , cố thành trung cường .
僅得令而少幫扶。例如:
Cận đắc lệnh nhi thiểu bang phù . Lệ như :
甲寅 丙子 壬寅 丙午
Giáp dần bính tý nhâm dần bính ngọ
壬水旺于冬,子月又爲帝旺,故得令,然四柱全無別位金水幫扶,故亦成中強。
Nhâm thủy vượng vu đông , tý nguyệt hựu vi đế vượng , cố đắc lệnh , nhiên tứ trụ toàn vô biệt vị kim thủy bang phù , cố diệc thành trung cường .
(三)次強:既不當令,又少幫扶,但年日時支得气。例如:
( Tam ) thứ cường : ký bất đương lệnh , hựu thiểu bang phù , đãn niên nhật thời chi đắc khí . Lệ như :
辛亥 丁酉 甲寅 丁卯
Tân hợi đinh dậu giáp dần đinh mão
甲木死于秋,故失令天干又全無水木幫扶,僅亥年長生寅日臨官,卯時帝旺,酉月受胎,皆得气,故成爲次強耳。
Giáp mộc tử vu thu , cố thất lệnh thiên can hựu toàn vô thủy mộc bang phù , cận hợi niên trường sinh dần nhật lâm quan , mão thời đế vượng , dậu nguyệt thụ thai , giai đắc khí , cố thành vi thứ cường nhĩ .
身強之喜忌
Thân cường chi hỉ kị
身強喜抑,抑之構成原因有四:
Thân cường hỉ ức , ức chi cấu thành nguyên nhân hữu tứ :
(一)受克:即克我,如甲木見金克。
( Nhất ) thụ khắc : tức khắc ngã , như giáp mộc kiến kim khắc .
(二)被泄:即我生,如甲木見火泄。
( Nhị ) bị tiết : tức ngã sanh , như giáp mộc kiến hỏa tiết .
(三)被分:即我克,如甲木見土分。
( Tam ) bị phân : tức ngã khắc , như giáp mộc kiến thổ phân .
(四)气衰:如甲木見辰巳午未申酉戌(見甲木篇論气條)。
( Tứ ) khí suy : như giáp mộc kiến thìn tị ngọ mùi thân dậu tuất ( kiến giáp mộc thiên luận khí điêu ) .
身強忌扶,扶之構成原因有三:
Thân cường kị phù , phù chi cấu thành nguyên nhân hữu tam :
(一)受生:即生我,如甲木見水。
( Nhất ) thụ sanh : tức sanh ngã , như giáp mộc kiến thủy .
(二)得授:即同我,如甲木見木。
( Nhị ) đắc thụ : tức đồng ngã , như giáp mộc kiến mộc .
(三)气盛:如甲木見亥子丑寅卯(見甲木篇論气條)。
( Tam ) khí thịnh : như giáp mộc kiến hợi tý sửu dần mão ( kiến giáp mộc thiên luận khí điêu ) .
Cường nhược thiên (tiếp theo)
<center>論身弱
Luận thân nhược</center>
身弱之構成
Thân nhược chi cấu thành
(一)月令衰弱:如甲木日干,生于夏秋。
( Nhất ) nguyệt lệnh suy nhược : như giáp mộc nhật can , sanh vu hạ thu .
(二)多克泄 :如甲水日干四柱多金多火。
( Nhị ) đa khắc tiết : như giáp thủy nhật can tứ trụ đa kim đa hỏa .
(三)支失气 :如甲木日干,逢巳年午日申時(甲木病巳死午絕申,气衰,爲失气)。
( Tam ) chi thất khí : như giáp mộc nhật can , phùng tị niên ngọ nhật thân thời ( giáp mộc bệnh tị tử ngọ tuyệt thân , khí suy , vi thất khí ) .
身弱之區別
Thân nhược chi khu biệt
(一)最弱:既失令,又多克泄,例如:
( Nhất ) tối nhược : ký thất lệnh , hựu đa khắc tiết , lệ như :
戊申 庚申 甲午 庚午
Mậu thân canh thân giáp ngọ canh ngọ
甲木死于秋(最衰)。故失令,四柱又有丙火之泄,四金之克。故成爲最弱。
Giáp mộc tử vu thu ( tối suy ) . Cố thất lệnh , tứ trụ hựu hữu bính hỏa chi tiết , tứ kim chi khắc . Cố thành vi tối nhược .
(二)中弱:僅多克泄,而當令。例如:
( Nhị ) trung nhược : cận đa khắc tiết , nhi đương lệnh . Lệ như :
丙辰 庚寅 甲午 庚午
Bính thìn canh dần giáp ngọ canh ngọ
甲木日干,四柱雖有三火之泄,兩金一克,然甲木旺于春(最旺),頗當令,故即成爲中弱。
Giáp mộc nhật can , tứ trụ tuy hữu tam hỏa chi tiết , lưỡng kim nhất khắc , nhiên giáp mộc vượng vu xuân ( tối vượng ) , pha đương lệnh , cố tức thành vi trung nhược .
僅失令而少克泄。例如:
Cận thất lệnh nhi thiểu khắc tiết . Lệ như :
甲寅 丙子 丁卯 己巳
Giáp dần bính tý đinh mão kỷ tị
丁火雖死于冬(最弱)。而失令,然四柱並不復見水克與土泄,且有四木兩火之幫扶,故亦成爲中弱。
Đinh hỏa tuy tử vu đông ( tối nhược ) . Nhi thất lệnh , nhiên tứ trụ tịnh bất phục kiến thủy khắc dữ thổ tiết , thả hữu tứ mộc lưỡng hỏa chi bang phù , cố diệc thành vi trung nhược .
(三)次弱:既不失令,又少克泄,但年日時支無气。例如:
( Tam ) thứ nhược : ký bất thất lệnh , hựu thiểu khắc tiết , đãn niên nhật thời chi vô khí . Lệ như :
辛巳 辛丑 壬寅 癸卯
Tân tị tân sửu nhâm dần quý mão
壬水旺于冬,當令,天干又有兩金一水之幫扶,僅巳年壬絕。寅日壬病,卯時壬死,丑月壬衰。四支失气,故即成爲次弱。
Nhâm thủy vượng vu đông , đương lệnh , thiên can hựu hữu lưỡng kim nhất thủy chi bang phù , cận tị niên nhâm tuyệt . Dần nhật nhâm bệnh , mão thời nhâm tử , sửu nguyệt nhâm suy . Tứ chi thất khí , cố tức thành vi thứ nhược .
身弱之喜忌
Thân nhược chi hỉ kị
身弱喜扶,扶之構成,見前論身強之喜忌。
Thân nhược hỉ phù , phù chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị .
身弱忌抑,抑之構成,見前論身強之喜忌。
Thân nhược kị ức , ức chi cấu thành , kiến tiền luận thân cường chi hỉ kị .
Post a Comment