Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 7)

   THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần tiếp theo)



 Lục thần thiên
Tỉ kiếp lộc nhận thiên (tiếp theo)

祿
Tỉ kiếp lộc nhận chi tệ


祿

Bang thân : nhật can cường , phạ tỉ kiếp lộc nhận bang phù , cái chí cường tắc vô y hĩ . Lệ như :

   

Quý tị quý hợi nhâm thân nhâm dần



Nhâm thủy sanh vu hợi nguyệt , tọa vu thân kim tị lâm vượng hương , hà nhu can đầu tỉ kiếp chi bang thân , tắc tỉ kiếp phi duy vi biền mẫu chi chỉ . Thả túc dĩ xúc thành thân vượng , vô y chi nguy hiểm , khả úy dã tị .

祿

Nhiệm quan sát : nhật can cường , hỉ quan sát vi ngã dụng , phạ tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , nhi phân quan sát chi lực . Lệ như :

   

Kỷ hợi nhâm thân nhâm tý bính ngọ

祿使

Nhâm sanh thân nguyệt , nguyên viễn lưu trường . Chánh hỉ kỷ thổ chánh quan chi câu thân trúc chỉ . Nãi nguyệt thượng nhâm tỉ , niên chi hợi lộc . Dĩ cập nhật hạ tý nhận , thôi ba trợ lan , xung kích chỉ ngạn . Kỳ phân nhiệm chánh quan , sử nhật chủ mạn vô tiết chế , vi hại khởi thiển tiên tai .

祿

Đại tiết : nhật can cường , kiến thương thực tắc tú khí khả thổ , phạ tỉ kiếp lộc nhận cạnh đại thụ tiết . Phân ngã tú khí . Lệ như :

   

Quý hợi quý hợi nhâm thân ất tị



Ất mộc thương quan , tiết vượng nhâm nhi thổ tú , chỉ dĩ thủy đa mộc phiêu , công hiệu tận khí . Cố thân cường chi tạo bất hỉ trùng trùng kiếp , tỉ chi đại tiết , kỳ duy nhất lý do , cái tức mẫu đa tử hư . Diệc như nhân chi sủng liễu thái quá , phản đa lưu tệ nhĩ .

祿

Chế tài : nhật can cường , tối hỉ tài , phạ tỉ kiếp lộc nhận chế tài . Lệ như :

   

Nhâm ngọ nhâm tý nhâm tý bính ngọ



Đông nhật khả ái , nhâm thủy tự hỉ bính hỏa ngọ hỏa , huống hựu ỷ dĩ vi dưỡng mệnh chi tài da . Bất hạnh kiếp tỉ lâm lập , kiếp đoạt nhất không , như tư tài kiết cư chi nhân . Nhi hựu phù biến địa . Kỳ bất ca hành lộ chi nan , đắc hồ !

祿
Tỉ kiếp lộc nhận chi hỉ


祿祿

Bang thân : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , hỉ thân vượng sanh phát . Nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , hỉ quan sát dĩ chế chi .

祿。(祿

Nhiệm quan sát : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , hỉ thân sát lưỡng tương đình . ( Đình giả , bình quân dã ) nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận địch quan sát , hỉ tài lượng sanh quan sát .

祿祿

Đại tiết : nhật can nhược , thương thực đa , hữu tỉ kiếp lộc nhận đại vi thụ tiết , hỉ ấn chế thương thực nhi sanh thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận đại thụ thương thực chi tiết , hỉ tài quan lưỡng vượng .

祿祿

Chế tài : nhật can nhược , hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , hỉ ấn sanh thân . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , hỉ quan sát chế chi .

祿
Tỉ kiếp lộc nhận chi kị


祿祿

Bang thân : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , kị quan sát lai chế . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận bang thân , kị tái ấn sanh thân vượng .

祿祿

Nhiệm quan sát : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tài vượng trợ quan sát . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận nhiệm quan sát , kị tái ấn vượng sanh thân nhi tiết quan sát .

祿祿祿

Đại tiết : nhật can nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận , đại thụ thương thực chi tiết , kị quan sát tương tỉ kiếp lộc nhận khắc khứ . Nhật can cường , hựu hữu tỉ kiếp lộc nhận , đại thụ thương thực chi tiết , kị ấn lai phá thực sanh thân .

祿祿

Chế tài : nhật can nhược , tài đa tắc dũ nhược , hạnh hữu tỉ kiếp lộc nhận chế tài , kị thương thực sanh tài . Nhật can cường , kiến tài nhi hựu bị tỉ kiếp lộc nhận chế khứ , kị tái ấn vượng sanh thân .

Cách cục thiên
</center>




Phàm nhân bỉnh mệnh , tất hữu nhất cách . Bát tự chi hữu cách cục , như nhân chi hữu tính danh . Thượng tự đạt quan quý nhân , hạ chí phiến phu tẩu tốt , vô nhân vô chi dã . Duy cách hữu thành bại . Thái quá , bất cập , chi hỗ di cố nhân hữu bần tiện phú chi bất đẳng . Cách cục danh mục chúng đa , đại biệt chi , bát cách dữ ngoại cách lưỡng chủng . Duyến tác bát cách ngoại cách thiên như hạ .

<center>
Bát cách
</center>




Bát cách giả . Chánh tài cách , thiên tài cách , chánh quan cách , thất sát cách , chánh ấn cách , thiên ấn cách , thực thần cách , thương quan cách thị dã .


Bát cách chi thủ pháp


)。

( Nhất ) nguyệt chi bổn khí thấu ư thiên can ( như dần nguyệt thấu giáp , mão nguyệt thấu ất , thìn nguyệt thấu mậu , tị nguyệt thấu bính , ngọ nguyệt thấu đinh , mùi nguyệt thấu kỷ , thân nguyệt thấu canh , dậu nguyệt thấu tân , tuất nguyệt tú mậu , hợi nguyệt thấu nhâm ) . Ứng tiên thủ dĩ vi cách .

, ),)。

( Nhị ) can thượng vị thấu nguyệt chi bổn khí , nhi thấu nguyệt chi sở tàng chi thần , tức dĩ cai thần thủ vi cách ( như dần nguyệt vị thấu giáp mộc ư can thượng , nhi thấu bính hoặc thấu mậu . Tắc khả thủ bính hoặc mậu vi cách ) , nhược chi tàng lưỡng thần , tịnh thấu can thượng , tắc châm trạch kỳ nhất vi cách ( dĩ hữu lực nhi vô khắc hiệp giả vi thượng ) .



( Tam ) nguyệt chi bổn khí vị thấu , nguyệt nội sở tàng chi thần , diệc bất thấu dĩ nguyệt nội nhân nguyên , khinh trọng giác lượng , trạch nhất hữu lực nhi vô khắc hiệp giả vi cách .

祿

( Tứ ) tỉ kiếp bất năng thủ cách , lộc nhận phi tại bát cách chi nội .


Sanh vu thập nhị nguyệt thủ cách tường lệ




Thượng thuật bát cách thủ pháp , kế hữu tứ hạng . Phổ thông bát tự bất thoát thử tứ hạng phạm vi . Duy thủ cách vi thôi mệnh đệ nhất bộ thủ tục cách định , nhiên hậu khả dĩ luận dụng thần , cập hỉ hưu cữu . Kỳ quan hệ tối vi trọng yếu , đặc tái cử tường lệ dĩ minh chi .

祿

Giáp sanh dần nguyệt , dần vi giáp lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .



Giáp sanh mão nguyệt , mão vi kiếp nhận , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .



Giáp sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh ấn cách , nhược mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Giáp sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thực thần cách , thấu canh kim vi thất sát cách , thấu mậu thổ vi thiên tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Giáp sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi thương quan cách , thấu kỷ thổ vi chánh tài cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu diệc chước thủ kỳ nhất .



Giáp sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thương quan cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Giáp sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên ấn cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Giáp sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Giáp sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi thương quan cách , nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Giáp sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thiên ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Giáp sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy . Vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Giáp sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh ấn cách . Thấu tân kim , vi chánh quan cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .




Ất sanh dần nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi thương quan cách . Nhược bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Ất sanh mão nguyệt . Mão vi ất lộc , phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .



Ất sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu quý thủy , vi thiên ấn cách . Nhược mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Ất sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thương quan cách . Thấu canh kim , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Ất sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa vi thực thần cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Ất sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách . Thấu đinh hỏa , vi thực thần cách . Nhược đinh kỷĩ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Ất sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy vi chánh ấn cách . Nhược canh nhâm mậu duyến bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Ất sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Ất sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi thực thần cách . Nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Ất sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi chánh ấn cách , bất thấu diệc khả thủ .



Ất sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thiên ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Ất sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên tài cách thấu tân kim , vi thất sát cách . Thấu quý thủy , vi thiên ấn cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .





Bính sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Nhược giáp mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Bính sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Bính sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu ất mộc , vi chánh ấn cách . Thấu quý thủy , vi chánh quan cách . Nhược mậu ất quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Bính sanh tị nguyệt . Tị vi bính lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .



Bính sanh ngọ nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Bính sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách . Thấu ất mộc vi chánh ấn cách . Nhược ất kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Bính sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy , vi thất sát cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Bính sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Bính sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thực thần cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Nhược mậu tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Bính sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thất sát cách . Thấu giáp mộc , vi thiên ấn cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Bính sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Bính sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thương quan cách . Thấu tân kim , vi chánh tài cách . Thấu quý thủy , vi chánh quan cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Đinh sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc vi chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Nhược giáp mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Đinh sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Đinh sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Thấu quý thủy , vi thất sát cách . Nhược ất mậu quý giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Đinh sanh tị nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách , nhược mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Đinh sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi đinh lộc , phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .



Đinh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thực thần cách . Thấu ất mộc , vi thiên ấn cách . Nhược ất kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Đinh sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh tài cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi thương quan cách . Nhược canh nhâm mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Đinh sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Đinh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thương quan cách thấu tân kim vi thiên tài cách . Nhược mậu tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Đinh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi chánh quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh ấn cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Đinh sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Đinh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi thực thần cách . Thấu tân kim vi thiên tài cách , thấu quý thủy , vi thất sát cách . Nhược kỷ quý tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất . 
Mậu sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thất sát cách . Thấu bính hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược giáp bính giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Mậu sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Mậu sanh thìn nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Nhược ất quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Mậu sanh tị nguyệt . Tị vi mậu lộc . Phi tại bát cách chi nội . Tường ư ngoại cách thiên trung .



Mậu sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Mậu sanh mùi nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh quan cách . Nhược ất đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Mậu sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thực thần cách . Thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Nhược canh nhâm giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Mậu sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .




Mậu sanh tuất nguyệt , can thấu tân kim , vi thương quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược tân đinh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Mậu sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thiên tài cách . Thấu giáp mộc , vi thất sát cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Mậu sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Mậu sanh sửu nguyệt , can thấu quý thủy , vi chánh tài cách . Thấu tân kim , vi thương quan cách . Nhược tân quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Kỷ sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi chánh quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Nhược giáp bính giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Kỷ sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Kỷ sanh thìn nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Thấu quý thủy , vi thiên tài cách . Nhược ất quý giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Kỷ sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi chánh ấn cách . Thấu canh kim , vi thương quan cách . Nhược bính canh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Kỷ sanh ngọ nguyệt . Ngọ vi dĩ lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngã cách thiên trung .



Kỷ sanh mùi nguyệt , can thấu ất mộc , vi thất sát cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Nhược ất đinh giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Kỷ sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thương quan cách . Thấu nhâm thủy , vi chánh tài cách , nhược canh nhâm giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Kỷ sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Kỷ sanh tuất nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi thiên ấn cách . Thấu tân kim , vi thực thần cách . Nhược đinh tân giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Kỷ sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm nguyệt , vi chánh tài cách . Thấu giáp mộc vi chánh quan cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Kỷ sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thiên tài cách , bất thấu diệc khả thủ .



Kỷ sanh sửu nguyệt , can thấu tân kim , vi thực thần cách . Thấu quý thủy , vi thiên tài cách , nhược tân quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .




Canh sanh dần nguyệt . Can thấu giáp mộc , vi thiên tài cách . Thấu bính hỏa , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ vi thiên ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Canh sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi chánh tài cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Canh sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách thấu quý thủy , vi thương quan cách . Nhược ất mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Canh sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thất sát cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Canh sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Canh sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Thấu ất mộc , vi chánh tài cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách , nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Canh sanh thân nguyệt , thân vi canh lộc , phi tại bát cách chi nội , quan ư ngoại cách thiên trung .

,,

Canh sanh dậu nguyệt , dậu vi kiếp nhận , phi tại bát cách chi nội , , tường ư ngoại cách thiên trung .



Canh sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh quan cách . Nhược đinh mậu giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Canh sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thực thần cách . Thấu giáp mộc , vi thiên tài cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Canh sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thương quan cách . Bất thấu diệc khả thủ .



Canh sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh ấn cách . Thấu quý thủy , vi thương quan cách . Nhược kỷ quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

<center>
Tân
</center>




Tân sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Thấu bính hỏa , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Tân sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thiên tài cách , bất thấu diệc khả thủ .



Tân sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Thấu ất mộc vi thiên tài cách . Thấu quý thủy , vi thực thần cách . Nhược ất mậu quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Tân sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi chánh quan cách . Thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Nhược bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Tân sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Tân sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi thiên tài cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Tân sanh thân nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thương quan cách . Thấu mậu thổ , vi thiên ấn cách . Nhược mậu thổ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Tân sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .



Tân sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Tân sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Tân sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .



Tân sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Thấu quý thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quý giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

<center>
Nhâm
</center>




Nhâm sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thực thần cách . Thấu bính hỏa , vi thiên tài cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Nhâm sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thương quan cách , bất thấu diệc khả thủ .



Nhâm sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Thấu ất mộc , vi thương quan cách . Nhược ất mậu giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Nhâm sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi thiên tài cách . Thấu canh kim , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược bính canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Nhâm sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu kỷ thổ , vi chánh quan cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Nhâm sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu ất mộc , vi thương quan cách . Nhược ất kỷ đinh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Nhâm sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi thiên ấn cách . Thấu mậu thổ , vi thất sát cách . Nhược mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

祿

Nhâm sanh dậu nguyệt . Dậu vi tân lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên trung .

[Đoạn dưới đây có lẽ sách in sai nên phần dịch ra cũng sai theo]



Nhâm sanh tuất nguyệt . Can thấu tuất thổ , vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi thất sát cách . Nhược đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

Lẽ ra phải là: Nhâm sanh tuất nguyệt . Can thấu tân kim , vi chánh ấn cách . Thấu đinh hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ, vi thất sát cách . Nhược tân đinh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Nhâm sanh hợi nguyệt , can thấu nhâm thủy , vi thương quan cách . Thấu giáp mộc , vi chánh tài cách . Nhược nhâm giáp giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

Lẽ ra phải là: Nhâm sanh hợi nguyệt, hợi vi nhâm lộc phi tại bát cách chi nội, quan ư ngoại cách thiên trung .




Nhâm sanh tý nguyệt , can thấu quý thủy , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .

Lẽ ra phải là: Nhâm sanh tý nguyệt, tý vi kiếp nhận, phi tại bát cách chi nội, tường ư ngoại cách thiên trung .




Nhâm sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thiên ấn cách . Thấu quý thủy , vi thực thần cách . Nhược kỷ quý giai bất tú thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .

Lẽ ra phải là: Nhâm sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ vi chính quan cách . Thấu tân kim vi chính ấn cách . Nhược kỷ tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .




Quý sanh dần nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thương quan cách . Thấu bính hỏa , vi chánh tài cách . Thấu mậu thổ , vi chánh quan cách . Nhược giáp bính mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Quý sanh mão nguyệt , can thấu ất mộc , vi thực thần cách , bất thấu diệc khả thủ .



Quý sanh thìn nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh quan cách . Thấu ất mộc vi thực thần cách . Nhược mậu ất giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Quý sanh tị nguyệt , can thấu bính hỏa , vi chánh tài cách , thấu mậu thổ , vi chánh quan cách thấu canh kim , vi chánh ấn cách , nhược bính mậu canh giai bất thấu , diệc khả chước thủ nhất .



Quý sanh ngọ nguyệt , can thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách , thấu kỷ thổ , vi thất sát cách . Nhược đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Quý sanh mùi nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thất sát cách , thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu ất mộc , vi thực thần cách . Nhược ất đinh kỷ giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Quý sanh thân nguyệt , can thấu canh kim , vi chánh ấn cách . Thấu mậu thổ , vi chánh quan cách , nhược canh mậu giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Quý sanh dậu nguyệt , can thấu tân kim , vi thiên ấn cách , bất thấu diệc khả thủ .



Quý sanh tuất nguyệt , can thấu mậu thổ , vi chánh quan cách . Thấu đinh hỏa , vi thiên tài cách . Thấu tân kim , vi thiên ấn cách . Nhược mậu đinh tân giai bất thấu , diệc khả chước thủ kỳ nhất .



Quý sanh hợi nguyệt , can thấu giáp mộc , vi thương quan cách , bất thấu diệc khả thủ .

{Lẽ ra Quý sanh tháng hợi phải là cách kiếp nhận]

祿

Quý sanh tý nguyệt . Tý vi quý lộc , phi tại bát cách chi nội , tường ư ngoại cách thiên .



Quý sanh sửu nguyệt , can thấu kỷ thổ , vi thất sát cách . Thấu tân kim , vi thiên ấn cách . Nhược kỷ tân giai bất thấu . Diệc khả chước thủ kỳ nhất .
<center>
Bát cách chi thành công
</center>



Chánh quan cách vi





( Nhất ) nhật can cường , hựu hữu tài lai sanh quan .



( Nhị ) nhật can nhược , chánh quan cường , hữu ấn sanh thân .



( Tam ) chánh quan bất kiến thất sát hỗn tạp .


Thiên chánh tài vi cách




( Nhất ) nhật can cường , tài diệc cường , tái kiến quan tinh .



( Nhị ) nhật can nhược , tài tinh cường , hữu ấn bỉ hộ thân .



( Tam ) nhật can cường , tài tinh nhược , hữu thương thực sanh tài .


Thiên chánh ấn vi cách



( Nhất ) nhật can cường , ấn khinh phùng quan sát



( Nhị ) nhật can cường , ấn diệc cường , hữu thương thực tiết thân .

)。

( Tam ) nhật can cường , ấn hựu đa kiến , tài thấu xuất , giảm nhược ấn thụ chi lực ( đãn bất khả tài căn thái thâm , dữ ấn hỗ đoạn nhi ấn bại ) .


Thực thần vi cách



( Nhất ) nhật can cường , thực diệc cường , tái kiến tài .



( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , thực thần chế sát nhi bất kiến tài .



( Tam ) nhật can cường , thực thần tiết khí thái quá , kiến ấn hộ thân .


Thất sát vi cách



( Nhất ) thân cường



( Nhị ) nhật can cường , sát vưu quá chi , hữu thực chế sát .



( Tam ) nhật can nhược , sát vượng , hữu ấn sanh thân .



( Tứ ) sát thân lưỡng đình , vô quan hỗn sát .


Thương quan vi cách



( Nhất ) nhật can cường , thương quan sanh tài .



( Nhị ) nhật can nhược , thương quan tiết khí , hữu ấn hộ thân .



( Tam ) nhật can nhược , thương quan vượng , nhi sát ấn song thấu .



( Tứ ) nhật can cường , sát trọng , thương quan giá sát .


<center style="font-weight: bold;">
Bát cách chi phá khôi</center> 

 (còn tiếp)

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.