Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 8)

·           
<center style="font-weight: bold;">
Bát cách chi dụng thần</center>


 

Nhật chủ hữu cường , hữu nhược , cách cục hữu thành , hữu bại , hữu thái quá , hữu bất cập . Kim hữu nhất tự , năng trợ cách cục chi thành công . Cứu cách cục chi phá bại , ức cách cục chi thái quá . Nhật chủ chi thái cường , phù cách cục chi bất cập , nhật chủ giá thái nhược , thử tự tức dụng thần dã mệnh dĩ dụng thần đắc lực vi thượng , dụng thần bất đắc lực vi hạ , vô dụng thần vi canh hạ , nhật chủ cách cục , do nhân chi khu thể . Dụng thần , do nhân chi linh hồn . Linh hồn dữ khu thể khởi khả tu du tương ly , tắc dụng thần vu mệnh cục chi trọng yếu , khả dĩ kiến hĩ , luận mệnh giả , luận dụng thần dã , kỳ khả hốt hồ đặc thuật bát cách dụng thần chi thủ pháp như hậu .


Chánh quan cách



Nhật can nhược , chánh quan vi cách , tài tinh trọng , thủ tỉ kiếp vi dụng , vô tỉ kiếp tắc dụng ấn .



Nhật can nhược , chánh quan vi cách , thương thực đa , thủ ấn vi dụng



Nhật can nhược , chánh quan vi cách , quan sát trọng , thủ ấn vi dụng .



Nhật can cường , chánh quan vi cách , kiếp tỉ đa , thủ quan vi dụng .



Nhật can cường , chánh quan vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng .



Nhật can cường , chánh quan vi cách , đa kiến thương thực , nghi dụng tài .



Thiên chánh tài cách



Nhật can nhược , tài vi cách , thương thực đa , thủ ấn vi dụng .



Nhật can nhược , tài vi cách , tài trọng nghi dụng tỉ kiếp .



Nhật can nhược , tài vi cách , quan sát đa kiến , nghi dụng ấn .



Nhật can cường , tài vi cách , nhược kiếp tỉ trùng trùng , dụng thương thực vi nghi , dụng quan sát diệc nghi .



Nhật can cường , tài vi cách , ấn đa kiến , dụng tài vi nghi.



Thiên chánh ấn cách



Nhật can nhược , ấn vi cách , đa quan sát , nghi dụng ấn .



Nhật can nhược , ấn vi cách , đa thương thực , vưu nghi dụng ấn .



Nhật can nhược , ấn vi cách , đa tài , nghi dụng kiếp tỉ .



Nhật can cường , ấn vi cách , tỉ kiếp trùng trùng , hữu quan sát tắc dụng quan sát , vô quan sát tắc dụng thương thực .



Nhật can cường , ấn vi cách , ấn trọng tắc nghi dụng tài .



Nhật can cường , ấn vi cách , tài đa nghi dụng quan sát .
·           


Thực thần cách



Nhật can nhược , thực thần vi cách , quan sát đa kiến , nghi dụng ấn .



Nhật can nhược , thực thần vi cách , tài đa nghi dụng tỉ kiếp .



Nhật can nhược , thực thần vi cách , thương thực trọng , thủ ấn vi dụng .



Nhật can cường , thực thần vi cách , ấn đa , thủ tài vi dụng .



Nhật can cường , thực thần vi cách , kiếp tỉ trùng trùng , thủ thực thương vi dụng .



Nhật can cường , thực thần vi cách , tài đa , thủ quan sát vi dụng .


Thất sát cách



Nhật can nhược , thất sát vi cách , tài đa , dĩ kiếp tỉ vi dụng .



Nhật can nhược , thất sát vi cách , thương thực đa kiến , thủ ấn vi dụng .



Nhật can nhược , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng . Thủ ấn vi dụng .



Nhật can cường , thất sát vi cách , tỉ kiếp đa kiến . Thủ sát vi dụng .



Nhật can cường , thất sát vi cách , ấn đa kiến , thủ tài vi dụng .



Nhật can cường , thất sát vi cách , quan sát trùng trùng , thủ thương thực vi dụng .


Thương quan cách



Nhật can nhược , thương quan vi cách , tài đa , thủ tỉ kiếp vi dụng .



Nhật can nhược , thương quan vi cách , quan sát đa , thủ ấn vi dụng .



Nhật can cường , thương quan vi cách , thương thực trùng trùng , thủ ấn vi dụng .



Nhật can cường , thương quan vi cách , tỉ kiếp đa , nghi dụng thất sát .



Nhật can cường , thương quan vi cách . Ấn đa , thủ tài vi dụng .

八格取用補綴
Bát cách thủ dụng bổ chuế

上述八格用神,寥寥數例,豈能包括意萬命造,取法亦不足爲規范蓋一命有一命之情形,非權衡通變不爲功。拘泥拗執,則不免毫厘千里之弊。緣再拉雜數語如后。藉補遺漏於萬一。

Thượng thuật bát cách dụng thần , liêu liêu số lệ , khởi năng bao quát ý vạn mệnh tạo , thủ pháp diệc bất túc vi quy phạm cái nhất mệnh hữu nhất mệnh chi tình hình , phi quyền hành thông biến bất vi công . Câu nê nữu chấp , tắc bất miễn hào ly thiên lý chi tệ . Duyên tái lạp tạp sổ ngữ như hậu . Tạ bổ di lậu ư vạn nhất .

用神之需要
Dụng thần chi nhu yếu

(一)有勢有務(如用甲木,适當春月)

( Nhất ) hữu thế hữu vụ ( như dụng giáp mộc , quát đương xuân nguyệt )

(二)有授助(如用甲木,見乙木或癸水之助)。

( Nhị ) hữu thụ trợ ( như dụng giáp mộc , kiến ất mộc hoặc quý thủy chi trợ ) .

(三)在干得气(如用甲木,支見寅卯)

( Tam ) tại can đắc khí ( như dụng giáp mộc , chi kiến dần mão )

(四)在干不見克合(如用甲木,無庚克己合)

( Tứ ) tại can bất kiến khắc hiệp ( như dụng giáp mộc , vô canh khắc kỷ hiệp )

(五)在支得干生助(如用巳火,得甲木資生,丙火幫助)。

( Ngũ ) tại chi đắc can sinh trợ ( như dụng tị hỏa , đắc giáp mộc tư sanh , bính hỏa bang trợ ) .

(六)在支無刑衝合害(如用巳火,不見亥衝寅型)。

( Lục ) tại chi vô hình xung hiệp hại ( như dụng tị hỏa , bất kiến hợi xung dần hình ) .

(七)既見衝克,而有解救(如用甲木受庚克,幸亦有乙木合庚,或丙火克妐。又如用巳火,被亥衝,幸見卯木三合亥水)。

( Thất ) ký kiến xung khắc , nhi hữu giải cứu ( như dụng giáp mộc thụ canh khắc , hạnh diệc hữu ất mộc hiệp canh , hoặc bính hỏa khắc ? . Hựu như dụng tị hỏa , bị hợi xung , hạnh kiến mão mộc tam hiệp hợi thủy ) .

用神之區別
Dụng thần chi khu biệt

(一)健全,用神無克合刑衝。謂之健全。

( Nhất ) kiện toàn , dụng thần vô khắc hiệp hình xung . Vị chi kiện toàn .

(二)相神,用神之力不足幸有他字生助。用神受刑衝克合,幸有他字解救。此生助或解救之字,謂之相神。在命局中,與用神有同等之重要。

( Nhị ) tương thần , dụng thần chi lực bất túc hạnh hữu tha tự sanh trợ . Dụng thần thụ hình xung khắc hiệp , hạnh hữu tha tự giải cứu . Thử sanh trợ hoặc giải cứu chi tự , vị chi tương thần . Tại mệnh cục trung , dữ dụng thần hữu đồng đẳng chi trọng yếu .

(三)格局相兼,如以財爲格。用神亦屬財,乃格局而兼用神,其重要更可知矣。

( Tam ) cách cục tương kiêm , như dĩ tài vi cách . Dụng thần diệc thuộc tài , nãi cách cục nhi kiêm dụng thần , kỳ trọng yếu canh khả tri hĩ .
外格篇
Ngoại cách thiên



論命由陰陽五行干支之生克,進而取八格與用神,已可十得八九。然尚有越出常理,非八格所通及者,逐有外格之設。外格名目繁多,茲擇其通於理而可微信者,分論於下。

Luận mệnh do âm dương ngũ hành can chi chi sanh khắc , tiến nhi thủ bát cách dữ dụng thần , dĩ khả thập đắc bát cửu . Nhiên thượng hữu việt xuất thường lý , phi bát cách sở thông cập giả , trục hữu ngoại cách chi thiết . Ngoại cách danh mục phồn đa , tư trạch kỳ thông ư lý nhi khả vi tín giả , phân luận ư hạ .
·           
<center>
Khúc trực cách</center>



Khúc trực cách chi cấu thành



Giáp ất nhật can , sanh ư xuân nguyệt . Địa chi toàn dần mão thìn đông phương , hoặc hợi mão mùi mộc cục . Nhi vô canh tân thân dậu đẳng tự . Lệ như :

   

Nhâm dần quý mão giáp thìn giáp tý



Giáp mộc sanh ư mão nguyệt , chi toàn dần mão thìn đông phương nhất phiến tú khí thiên can hựu đắc nhâm quý giáp tư sanh tỉ phụ , toàn vô canh tân thân dậu chi xung khắc , thị vi khúc trực cách .



Tái như :

   

Quý hợi ất mão ất mão quý mùi



Ất mộc sanh ư mão nguyệt , địa chi hợi mão mùi kết thành mộc cục , thiên can hựu đắc quý ất tư sanh tỉ phụ , toàn vô canh tân thân dậu chi xung khắc diệc , vi khúc trực cách .


Khúc trực cách chi dụng thần



Ký dĩ cách thành khúc trực cách , tắc kỳ tú khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật mộc chi mộc . Tức dĩ mộc vi dụng thần . Kị kim khắc phạt . Hỉ thủy mộc tương trợ , kiến hỏa thổ tú diệc thiện , phùng thổ vi tài hữu hỏa tắc bất phương .

<center>
Viêm thượng cách</center>



Viêm thượng cách chi cấu thành



Bính đinh nhật can , sanh lâm hạ nguyệt , địa chi toàn tị ngọ mùi nam phương . Hoặc dần ngọ tuất kết thành hỏa cục , vô nhâm quý hợi tý đẳng tự . Lệ như :

   

Đinh tị bính ngọ bính dần ất mùi



Bính hỏa sanh ư ngọ nguyệt , chi toàn tị ngọ mùi nam phương , nhất phiến chân hỏa chi khí , thiên can hựu đắc ất bính đinh tư sanh tỉ phụ , toàn vô nhâm quý hợi tý chi xung khắc , vô thị vi viêm thượng cách .



Tái như :

   

Bính tuất giáp ngọ đinh mão nhâm dần



Đinh hỏa sanh ư ngọ nguyệt , trụ trung tuy hữu nhâm thủy toàn vô thủy khí , thả dữ nhật can đinh hỏa tác hiệp , địa chi dần ngọ tuất kết thành hỏa cục , thiên can hựu đắc giáp bính tư sanh tỉ phụ , vô quý thủy tý thủy , diệc vi viêm thượng cách .


Viêm thượng cách chi dụng thần



Ký dĩ cấu thành viêm thượng cách , tắc kỳ tú khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật can chi hỏa . Tức dĩ hỏa vi dụng thần , kị thủy khắc diệt . Hỉ mộc thủy tương trợ , kiến thổ thổ tú diệc thiện . Phùng kim vi tài , hữu thổ tài bất phương .




<center>
Giá sắc cách</center>



Giá sắc cách chi cấu thành



Mậu kỷ nhật can , sanh ư tứ quý nguyệt , địa chi toàn thìn tuất sửu mùi , hoặc tứ trụ thuần thổ , nhi vô giáp ất dần mão đẳng tự . Như :

   

Mậu tuất kỷ mùi mậu thìn quý sửu



Mậu thổ sanh vu mùi nguyệt , chi toàn thìn tuất sửu mùi nhất phiến thổ khí , thiên can hựu đắc mậu kỷ tỉ phụ , giáp ất dần mão chi xung khắc , thị vi giá sắc cách .



Tái như :

   

Mậu thìn kỷ mùi kỷ mùi mậu thìn



Kỷ thổ nhật sanh vu mùi nguyệt , địa chi thìn mùi giai thị thổ vị , thiên can hựu thành mậu kỷ nhất phiến thổ khí , tịnh vô giáp ất dần mão chi xung khắc , diệc vi giá sắc cách .


Giá sắc cách chi dụng thần



Ký dĩ cấu thành giá sắc cách , tắc kỳ tú khí hoàn toàn tụy tụ vu nhật can chi thổ , tức dĩ thổ vi thần . Kị mộc khắc hỉ hỏa thổ tương trợ , kiến kim tú diệc diệu . Phùng thủy vi tài , hữu kim tắc bất phương .
·           

<center>
Tòng cách cách</center>



Tòng cách cách chi cấu thành

西

Canh tân nhật can , sanh ư thu nguyệt , địa chi toàn thân dậu tuất tây phương , hoặc tị dậu sửu kết thành kim cục , vô bính đinh ngọ mùi đẳng tự . Như :

   

Mậu thân tân dậu canh tuất ất dậu

西

Canh kim sanh ư dậu nguyệt , địa chi toàn thân dậu tuất tây phương , nhất phiến kim khí . Thiên can mậu tân hựu tư sanh tỉ úy toàn vô bính đinh ngọ mùi chi xung khắc , thị vi tòng cách cách .



Tái như :

   

Mậu tuất tân dậu tân tỵ kỷ sửu



Tân kim sanh ư dậu nguyệt , địa chi tị dậu sửu , kết thành kim cục . Thiên can hựu đắc mậu kỷ tân tư sanh tỉ phụ , vô bính đinh ngọ mùi chi xung khắc . Diệc vi tòng cách cách .


Tòng cách cách chi dụng thần



Ký dĩ cấu thành tòng cách cách , tắc kỳ tú khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật can chi kim . Tức dĩ kim vi thần , kị hỏa khắc , hỉ thổ kim tương trợ , kiến thủy thổ tú diệc diệu . Phùng mộc vi tài , hữu thủy tài bất phương .

<center>
Nhuận hạ cách</center>



Nhuận hạ cách chi cấu thành



Nhâm quý nhật can , sanh ư đông nguyệt . Địa chi toàn hợi tý sửu bắc phương , hoặc thân tý thìn kết thành thủy cục , vô mậu kỷ mùi tuất đẳng tự , như :

   

Nhâm thân nhâm tý nhâm thìn canh tý



Nhâm thủy sanh ư tý nguyệt , địa chi thân tý thìn kết thành thủy cục . Thiên can hựu đắc canh nhâm tư sanh tỉ phụ , vô mậu kỷ mùi tuất chi xung khắc , thị vi nhuận hạ cách .



Tái như :

   

Tân hợi canh tý quý sửu quý sửu



Quý thủy sanh ư tý nguyệt , địa chi toàn hợi tý sửu bắc phương . Thiên can hựu đắc canh tân quý tư sanh tỉ phụ , vô mậu kỷ mùi tuất đẳng xung khắc , diệc vi nhuận hạ cách .


Nhuận hạ cách chi dụng thần



Ký dĩ cấu thành nhuận hạ cách , tắc kỳ tú khí hoàn toàn tụy tụ ư nhật can chi thủy , tức dĩ thủy vi dụng thần . Kị thổ khắc , hỉ kim thủy tương trợ , kiến mộc thổ tú diệc diệu . Phùng hỏa vi tài , hữu mộc tài bất phương .


<center>
Tòng tài cách</center>



Tòng tài cách chi cấu thành



Nhật chủ suy nhược , sanh đương tài nguyệt , lý thủ chính thiên tài vi cách . Nhi địa chi thuần thuộc tài địa , hoặc kết tài cục . Thiên can tái thấu xuất sanh tài chi tự , nhật can khước vô nhất điểm sanh vượng chi khí , bất năng nhiệm tài , chỉ đắc tòng chi .



Lệ như :

   

Canh tuất ất dậu bính thân kỷ sửu



Bính hỏa nhật can sinh ư dậu nguyệt tử địa , chánh tài đề cương địa chi hựu toàn thành thân dậu tuất tài địa , thiên can ất mộc bị canh hiệp , kỷ thổ hựu sanh tài , nhật can toàn vô nhất điểm sanh khí , nan dĩ nhiệm tài , thị vi tòng tài cách .



Tái như :

   

Mậu thân tân dậu đinh tị tân sửu



Đinh hỏa nhật can , sanh ư dậu nguyệt tài địa , địa chi tị dậu sửu hội thành tài cục , thiên can mậu tân , hựu tư sanh tỉ phụ tài tinh , nhật can vô khí , diệc tác tòng tài luận .


Tòng tài cách chi dụng thần



Ký dĩ cấu thành tòng tài cách , tài kỳ tú khí hoàn toàn tụy tụ ư sở tòng chi tài , tức dĩ tài vi dụng thần . Hỉ thương thực tài chi bang phù , kị tỉ kiếp bác đoạt . Diệc kị ấn chi trợ thân , phùng quan bất phương .

<center>
Tòng sát cách</center>


Tòng sát cách chi cấu thành



Nhật chủ suy nhược , sát vượng nhi đa , vô ấn tư thân , thân thật bất năng nhiệm sát , chỉ đắc tòng chi . Lệ như :

   

Mậu tuất tân dậu ất dậu ất dậu



Ất mộc nhật can , sanh ư dậu nguyệt tuyệt địa , niên nhật thời chi hựu giai mộ tuyệt chi hương . Thất sát nhi lệnh , nhi hựu chúng đa ất mộc , toàn vô sanh khí , khởi năng nhiệm chi . Chỉ đắc tòng sát , thị tức tòng sát cách dã .


Tòng sát cách chi dụng thần



Ký dĩ cấu thành tòng sát cách , tắc kỳ thế lực hoàn toàn tại vu sát . Tức dĩ sát vi dụng thần . Duy dữ bát cách dụng sát giả bất đồng , cái độc hỉ tài sát tư sanh , kị ấn chi tiết sát sanh thân , kiếp tỉ kháng sát diệc phi nghi .


<center>
Tòng nhân cách</center>


。 

Án nhật chủ suy nhược , quan vượng nhi đa , vô ấn tư thân , thân thật bất năng nhiệm quan , khả tác tùng quan cách luận . Kỳ dụng thần chi hỉ kị , dữ tòng sát cách đồng . Tòng nhân cách


Tòng nhân cách chi cấu thành



Nhật chủ suy nhược , vô ấn sanh thân , thương thực đương vượng , hoặc thả thiên can kết đảng . Địa chi hội cục , thân thật bất năng nhiệm kỳ đạo tiết , chỉ đắc tòng chi . Thương thực vi ngã sở sanh , cố danh tòng nhân cách . Lệ như :

   

Đinh mão nhâm dần quý mão bính thìn



Quý thủy sanh ư mạnh xuân , mộc vượng thừa quyền chi toàn dần mão thìn đông phương nhất khí , tứ trụ tuyệt kim . Nhật chủ hữu tiết vô sanh , thật bất năng nhiệm thử vượng mộc . Bất đắc dĩ nhi tòng chi , tòng nhân cách thành hĩ .


Tòng nhân cách chi dụng thần



Ký dỉ cấu thành tòng nhân cách , ký dĩ thương thực vi tú khí , vi dụng thần khả dã , bất phạ tỉ kiếp . Cái tỉ kiếp nhưng khứ sanh trợ thương thực dã . Hỉ phùng tài tinh , vị chi nhân hựu sanh nhân , nhưng đắc chuyển triển sanh dục , tú khí lưu hành hĩ . Phùng quan sát bất lợi , cái quan sát khắc thân , thế tất vi kỷ giá hại nhĩ . Huống quan sát dữ thương thực , hựu thuộc băng thán bất dung hồ . Tối kị ấn thụ , nhân ấn năng khắc chế thương thực dã . Phùng thương thực vi trợ dụng , tự diệc khả ái (còn tiếp). 


Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.