Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 13)

·           


Hình xung khắc hại lệ



Hình xung khắc hiệp hại , biến hóa đa đoan , tái cử số lệ như hậu :

   

Ất sửu canh thìn ất hợi mậu dần

,(),

( Thiên can ) nguyệt canh hiệp niên ất , hựu hiệp nhật ất . Kỳ tình bất chuyên , ( địa chi ) , dần hợi lục hiệp .

   

Ất sửu ất dậu canh ngọ mậu dần



( Thiên can ) nguyệt ất hiệp nhật canh ( địa chi ) dậu sửu kim cục , dần ngọ hỏa cục .

   

Canh thân ất dậu ất mão đinh sửu

。(

( Thiên can ) niên canh hiệp nguyệt ất . ( Địa chi ) mão dậu xung , dậu sửu cách vị nhi bất hiệp .

   

Canh ngọ ất dậu canh thìn kỷ mão

。(

( Thiên can ) nguyệt ất hiệp niên canh , hựu hiệp nhật canh , kỳ tình bất chuyên . ( Địa chi ) thìn dậu hiệp , mão thìn khuyết dần , cố bất tác phương hiệp . Mão dậu gián thìn , cố bất năng xung .

   

Bính ngọ canh dần kỷ mão đinh sửu

。(

( Thiên can ) bính canh tương khắc nhi canh bại , tác khắc bất tác hiệp . ( Địa chi ) dần ngọ tam hiệp , thành bán hỏa cục . Dần mão khuyết thìn , bất tác phương hiệp .

   

Giáp ngọ canh ngọ ất sửu đinh sửu

。(

( Thiên can ) canh giáp tương khắc nhi giáp bại , tác hiệp bất tác khắc . ( Địa chi ) nhị ngọ tự hình , nguyệt ngọ nhật sửu biến tương hại , nhiên giai vu mệnh cục vô ảnh hưởng .

   

Canh ngọ nhâm ngọ giáp thân giáp tý

。(

( Thiên can ) canh nhâm tiếp cận , canh giáp gián cách , dĩ sanh luận , bất dĩ khắc luận . ( Địa chi ) nhị ngọ tự hình , thân tý tam hợp thành bán thủy cục .

   

Bính ngọ canh dần giáp thân ất sửu

。(

( Thiên can ) bính canh tiên khắc , canh giáp bất khắc . ( Địa chi ) dần mộc đắc lệnh , dần thiên hựu tam hiệp , cố thân bất năng xung dần .

   

Ất mùi canh thìn giáp dần ất sửu

。(

( Thiên can ) ất canh tiên hiệp , canh giáp bất khắc . ( Địa chi ) sửu mùi viễn cách nhi bất xung , dần thìn khuyết mão nhi phi phương hiệp .

   

Ất hợi kỷ mão tân mùi đinh dậu

。(

( Thiên can ) ất kỷ tương khắc . Đinh tân tương khắc . ( Địa chi ) hợi mão mùi tam hiệp . Dậu tuy xung mão , nãi bất khẩn thiếp , bất tác xung luận .

   

Ất hợi quý mùi kỷ mão quý dậu

。(

( Thiên can ) kỷ quý tương khắc , ất kỷ viễn cách nhi bất khắc . ( Địa chi ) mão dậu xung nhi khẩn thiếp , cố hợi mão vị mộc cục , lực lượng giảm khinh .

   

Giáp tý đinh sửu nhâm ngọ giáp thìn

。(

( Thiên can ) đinh nhâm tương hợp . ( Địa chi ) tý sửu thiếp cận , tý ngọ gián cách , tác hiệp bất tác xung , sửu ngọ tuy hại , vô thậm ảnh hưởng .

   

Bính thìn canh tý nhâm thân kỷ dậu

。(

( Thiên can ) bính canh tương khắc . ( Địa chi ) thân tý thìn tam hiệp thủy cục , thân dậu khuyết tuất , bất tác phương hiệp .

   

Bính thìn bính thân nhâm tý tân sửu

。(

( Thiên can ) bính nhâm tương khắc , bính tân gián cách bất hiệp . ( Địa chi ) thân tý thìn tam hiệp thủy cục . Tý sửu tuy hiệp , nhân lực bất cập tam hiệp , cố bất thành lập .

   

Bính tý tân sửu ất mùi nhâm ngọ

。(

( Thiên can ) bính tân tương hợp . ( Địa chi ) lục xung chi lực , đại vu lục hiệp cố tác sửu mùi xung luận , bất tác tý sửu cập ngọ mùi hiệp luận .

   

Bính tý tân sửu giáp ngọ tân mùi

。(

( Thiên can ) bính tân tương hợp . ( Địa hiệp ) lục hại chi lực , tiểu vu lục hiệp , cố tác tý sửu hiệp , ngọ mùi hiệp , bất tác sửu ngọ hại .



Thiên nguyệt đức


Thiên nguyệt đức chi cấu thành

   

Nhất ) thiên đức chính nguyệt đinh nhật , tam nguyệt nhâm nhật , tứ nguyệt tân nhật , lục nguyệt giáp nhật , thất nguyệt quý nhật , cửu nguyệt bính nhật , thập nguyệt ất nhật , thập nhị nguyệt canh nhật . Nhị , ngũ , bát , thập nhất nguyệt vô thiên đức .

 

Nhị ) nguyệt đức hợi nguyệt , mão nguyệt , mùi nguyệt phùng giáp nhật , dần nguyệt , ngọ nguyệt , tuất nguyệt phùng bính nhật , tị nguyệt , dậu nguyệt , sửu nguyệt canh nhật , thân nguyệt , tý nguyệt , thìn nguyệt phùng nhâm nhật .


Thiên nguyệt đức chi cát



Nhất ) nhân mệnh nhật can , trị thiên đức hoặc nguyệt đức . Mệnh cát giả , tăng cát ; mệnh hung giả , giảm hung .

),

Nhị ) nhân mệnh nhật can , trị thiên nguyệt nhị đức ( như thìn nguyệt ngọ nhật ) , vưu năng tăng cát giảm hung .
[Có lẽ in sai NHÂM nhật thành NGỌ nhật)



Tam ) nhân mệnh nhật can , ký trị thiên đức hoặc nguyệt đức , nhược tha can tái lâm thiên nguyệt đức , vi cát thần tắc phúc lực vị long , vi hung thần tắc bạo hoành ích hóa , lệ như :

   

Mậu thìn bính thìn nhâm ngọ nhâm dần



Nhâm sanh thìn nguyệt , thiên nguyệt nhị đức tịnh lâm , hỏa thổ lâm lập , chủ nhược bất kham , hạnh hữu thời nhâm bang phù . Nhi thời thượng chi nhâm , ký vi cát thần , hựu trị thiên nguyệt đức , tắc thử mệnh chi phúc lực bội long nghi hĩ .

   

Tân mùi bính dần đinh tị canh tý



Đinh sanh dần nguyệt vi thiên đức , mộc hỏa thái vượng vi hoạn , tuy bính hỏa khắc canh nhi thắng , hung thần , hạnh bính tại dần nguyệt , vi thiên nguyệt , đức tịnh lâm , diệc khả sảo giảm kỳ hung dã .



Tứ ) thiên nguyệt đức bổn thân tao khắc , bất dĩ cát luận .



Dịch mã



Dịch mã chi cấu thành



Hợi mão mùi niên phùng tị , dần ngọ tuất niên phùng thân , thân tý thìn niên phùng dần , tị dậu sửu niên phùng hợi .


Dịch mã chi ảnh hưởng



Nhất ) mệnh trung cát thần vi mã , đại tắc siêu thiên chi hỉ , tiểu tắc thuận động chi lợi .



Nhị ) mệnh trung hung thần vi mã , đại tắc bôn quyết chi hoạn , tiểu tắc trì mã trục chi lao .



Tam ) dịch mã phùng xung , thí chi gia tiên , cát tắc dũ cát , hung tắc dũ hung .



Tứ ) dịch mã phùng hiệp , đẳng vu hệ túc , cát hung giai vi ky bán nhi trì phát .



Ngũ ) nhật can tọa mã , lật lục đa động .
·           

Quý nhân



Quý nhân chi cấu thành



Giáp nhật kiến sửu hoặc kiến vị , ất nhật kiến tý hoặc kiến thân , bính nhật kiến dậu hoặc kiến hợi , đinh nhật kiến dậu hoặc kiến hợi , mậu nhật kiến sửu hoặc kiến mùi , kỷ nhật kiến tý hoặc kiến thân , canh nhật kiến sửu hoặc kiến mùi , tân nhật kiến dần hoặc kiến ngọ , nhâm nhật kiến mão hoặc kiến tị , quý nhật kiến mão hoặc kiến tị .

[Có lẽ in sai, đúng phải là canh nhật kiến dần hoặc kiến ngọ, như trong câu: canh tân phùng mã hổ]


Quý nhân chi cát



Nhất ) trợ cát giải hung



Nhị ) thông minh



Tam ) dị đắc nhân chi tín ngưỡng cập hỗ trợ


Quý nhân sở kị



Nhất ) kị xung hoặc hiệp



Nhị ) kị lạc tuần không



Văn xương



Văn xương chi cấu thành



Giáp nhật kiến tị , ất nhật kiến ngọ , bính nhật kiến thân , đinh nhật kiến dậu , mậu nhật kiến thân , kỷ nhật kiến dậu , canh nhật kiến hợi , tân nhật kiến tý , nhâm nhật kiến dần , quý nhật kiến mão ,


Văn xương chi cát



Nhất ) phùng hung hóa cát



Nhị ) trí tuệ thông minh quá nhân



Tam ) văn thái phong lưu


Văn xương sở kị



Nhất ) kị xung hoặc hiệp



Nhị ) kị lạc tuần không
·           


Tuần không



Tuần không chi cấu thành



Giáp tý , ất sửu , bính dần , đinh mão , mậu thìn , kỷ tị , canh ngọ , tân mùi , nhâm thân , quý dậu , thử thập thiên vi giáp tý tuần . Phàm sanh thử thập nhật , thử chi kiến tuất hoặc kiến hợi , tuất hợi giai thuộc tuần không .

 。

Giáp tuất , ất hợi , bính tý , đinh sửu , mậu dần , ất mão , canh thìn , tân tị , nhâm ngọ , quý mùi , thử thập thiên vi giáp tuất tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến thân hoặc kiến dậu , thân dậu giai thuộc tuần không .



Giáp thân , ất dậu , bính tuất , đinh hợi , mậu tý , kỷ sửu , canh dần , tân mão , nhâm thìn , quý tị , thử thập thiên vi giáp thân tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa kiến ngọ hoặc kiến mùi , ngọ vị giai thuộc tuần không .



Giáp ngọ , ất mùi , bính giáp , đinh dậu , mậu tuất , kỷ hợi , canh tý , tân sửu , nhâm dần , quý mão , thử thập thiên vi giáp ngọ tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến thần hoặc kiến tị , thìn tị giai thuộc tuần không .



Giáp thìn , ất tị , bính ngọ , đinh mùi , mậu thân , kỷ dậu , canh tuất , tân hợi , nhâm tý , quý sửu , thử thập thiên vi giáp thần tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến dần hoặc kiến mão , dần mão giai thuộc tuần không .



Giáp dần , ất mão , bính thìn , đinh tị , mậu ngọ , ất mùi , canh thân , tân dậu , nhâm tuất , quý hợi , thử thập thiên vi giáp dần tuần . Phàm sanh thử thập nhật , địa chi kiến tý hoặc kiến sửu , tử sửu giai thuộc tuần không .


Tuần không cấu thành chi lý do



Thập thiên can , phối thập nhị địa chi , phàm kinh thập nhật , tất hữu nhị chi di không . Như giáp tý nhật chí quý dậu nhật , tuất hợi nhị chi , vị tại kỳ nội . Cố giáp tý tuần trung tuất hợi vi tuần không . Dư khả loại thôi .


Tuần không chi ảnh hưởng



Nhất ) tuần không phùng xung , tắc xung lực giảm khinh .



Nhị ) tuần không phùng hình , tắc hình lực giảm khinh .



Tam ) tuần không phùng hiệp , tắc hợp lực giảm khinh .



Tứ ) tuần không phùng hại , tắc hại lực giảm khinh .



Ngũ ) cát thần vi tuần không , kỳ cát hư nhi bất thật .



Lục ) hung thần vi tuần không , kỳ hung hư nhi bất thật .



Thất ) cát vận hoặc cát niên vi tuần không , tắc cát lực giảm khinh .



Bát ) hung vận hoặc hung niên vi tuần không , tắc hung lực giảm khinh .


Nữ mệnh dâm tiện



Nhật chủ vượng , quan tinh vi , vô tài tinh , nhật chủ túc dĩ địch quan giả .



Nhật chủ vượng , quan tinh vi , thương thực trọng , vô tài tinh , nhật chủ túc dĩ khi quan giả .



Nhật chủ vượng , quan tinh nhược , nhật chủ chi khí , sanh trợ tha thần nhi khứ quan giả



Nhật chủ vượng , quan tinh nhược , quan tinh chi khí , y nhật chủ chi thế giả .



Nhật chủ vượng , vô tài tinh , quan tinh khinh , thực thương trọng , quan tinh vô y ỷ giả .



Nhật chủ vượng , quan vô căn , nhật chủ bất cố quan tinh , hiệp tài tinh nhi khứ giả .



Nhật chủ nhược , thực thương trọng , ấn thụ khinh giả .



Nhật chủ nhược , thực thương trọng , vô ấn thụ , hữu tài tinh giả .



Thực thương đương lệnh , tài quan thất thế giả .



Quan vô tài tư , tỉ kiếp sanh thực thương giả .

滿

Mãn cục thương quan vô tài giả .

滿

Mãn cục quan tinh vô ấn giả .

滿

Mãn cục tỉ kiếp vô thực thương giả .

滿

Mãn cục ấn thụ vô tài giả .
·           


Tật bệnh



Hành mệnh luận tật bệnh nghi dĩ ngũ hành phối ngũ tạng . Mộc vi can , kim vi phế , thủy vi thận , hỏa vi tâm , thổ vi tì . Mệnh trung mộc thái quá hoặc bất cập , can tất hữu bệnh . Kim thái quá hoặc bất cập , phế tất hữu bệnh . Thủy thái quá hoặc bất cập , thận tất hữu bệnh . Hỏa thái quá hoặc bất cập , tâm tất hữu bệnh . Thổ thái quá hoặc bất cập , tì tất hữu bệnh . Cố ngũ hành quý hòa , hòa tắc vô tật . Sở vị ngũ hành hòa giả , phi sanh nhi bất khắc , toàn nhi bất khuyết chi vị , nãi quý hồ tiết kỳ vượng thần , tả kỳ hữu dư dã . Cái hữu dư chi vượng thần tả , bất túc chi nhược thần thụ ích hĩ . Nhược cường chế vượng thần , quả bất địch chúng , xúc nộ kỳ tính , vượng thần bất năng tổn , nhược thần phản thụ thương hĩ . Thị dĩ vượng thần thái quá giả nghi tiết , bất thái quá giả , phương nghi khắc nhĩ .



Thê tài



Tài tức thị thê , khả dĩ thông luận . Nhiên hữu phú nhi thê lậu , hoặc thê hiền nhi bần giả , hà dã ? Cái hoặc tài đắc dụng , nhi nhật chi vi kị thần , hoặc tài bất túc , nhi nhật chi vi hỉ thần . Thê tinh dữ thê cung , nan dĩ lưỡng toàn kỳ mỹ nhĩ .


Tính tình



Mộc chủ nhân , hỏa chủ lễ , kim chủ nghĩa , thủy chủ trí , thổ chủ tín . Bát tự trung ngũ hành bất lệ , trung hòa thuần túy , tắc hữu trắc ẩn khiêm nhượng sổ thật chi tình . Nhược thiên khô hỗn trọc , thái quá bất cập , tắc hữu thị phi quai nghịch kiêu ngạo chi tính hĩ .



Hỏa đa vô chế , cấp táo nhi khiếm hàm dưỡng . Thủy đa vô chế , thông dĩnh nhi ý chí bất kiên , diệc thả hiếu động . Mộc đa vô chế , tình trọng nhi nhân hậu . Kim đa vô chế , tinh can nhi mẫn nhuệ . Thổ đa vô chế , tư hậu nhi hiếu tĩnh .



Đồng nhất kim chi nhật can , kỳ bát tự , hữu vượng tướng , thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa , mộc đa , hỏa đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát loại , phân liệt như thứ .

    

Nhất ) vượng tướng dự cao nghĩa trọng thể kiện thần thanh uy vũ cương liệt lâm sự quả quyết

    

Nhị ) thái quá thượng dũng vô mưu đa dục tổn cương khắc bạc nội độc hỉ dâm hảo sát

    

Tam ) bất cập tư thâm quyết thiểu sự đa tỏa chí tính tuy hảo nghĩa vi chi bất chung

    

Tứ ) kim đa cương trực thượng dũng kiến nghĩa tất vi quá bất tự tri tư lễ hiếu thắng

    

Ngũ ) mộc đa biện phân khúc trực lợi hại kiêm tư trí đức hoài niệm bằng hữu thất ý

    

Lục ) hỏa đa khẩu tài biện lợi hảo lễ quả nghĩa động chỉ khoan hòa tâm trung bỉ lận

    

Thất ) thủy đa kế lự bất thắng vi nhân vô ân lâm sự hoặc thị hoặc phi

    

Bát ) thổ đa vô trung hữu thành khẩu kiệm tâm từ tác vi ám muội đa xứ hiềm nghi



Đồng nhất mộc chi nhật can , kỳ bát tự , hữu vượng tướng , thái quá , bất cập . Tam loại . Nhi kim đa , mộc đa , hỏa đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát loại , phân liệt như thứ :

  姿 

Nhất ) vượng tướng nhân từ mẫn hậu , tâm hoài trắc ẩn tư trí tú lệ hình trạng khảng khái

    

Nhị ) thái quá tính ảo tâm thiên tật đố bất nhân kế lự phồn loạn khâm hoài tỏa phá

    

Tam ) bất cập chấp tính thái nhu trì sự vô quy hung hoài bất chánh lận sắc kiên bỉ

    

Tứ ) kim đa khắc chế tiều tụy cương nhi vô đoạn động tư tĩnh hối cử nghĩa bất thường

    

Ngũ ) mộc đa nhu tính phiếm giao khúc trực tự tuần đa học bất thật thông minh hoa khiết

    

Lục ) hỏa đa trì sính thông minh hảo học bất thiết minh tri cố phạm thiện quyết phát

    

Thất ) thủy đa phiêu lưu bất định ngôn hành tương vi xử sự bất trữ xu thời ủy khúc

    

Bát ) thổ đa thủ kiểm tự tín xa nhi bất bôn phục nhu phục liệt ngôn tất giám nhân



Đồng nhất thủy chi nhật can , kỳ bát tự , hữu vượng tướng . Thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa . Mộc đa , hỏa đa , thủy đa , thổ đa hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát loại , phân liệt như thứ :

    

Nhất vượng tướng trí cao lượng viễn kế thâm lự mật chấp tính thông minh học thức quá nhân

    

Nhị ) thái quá thị phi hiếu động phiêu đãng đa dâm cơ trá quỷ quyệt thảm khốc vô cực

    

Tam ) bất cập phản phúc bất thường đảm tiểu vô lược tính hôn vô lại trí thức tế tắc

    

Tứ ) kim đa hảo nghĩa bất thật chí đại đa dâm trí thắng nghĩa phụ phú tính linh cường

    

Ngũ ) mộc đa lưu nhi bất chỉ chấp chí phản nhu lâm sự hãn mạn xa kiệm thất trung

    

Lục ) hỏa đa sùng lễ kháng xan thâm lự đa ưu mãnh đoạn hậu hối lật lục thiểu thành

    

Thất ) thủy đa trầm tiềm phục nịch tiểu xảo đa quyền miêu nhi bất tú thanh văn quá tình

    

Bát ) thổ đa trầm tiềm trất tắc nội lợi ngoại độn nhẫn nhi đa hận tín nghĩa vô quyết

·           

Đồng nhất hỏa chi nhật can , kỳ bát tự , hữu vượng tướng , thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa , mộc đa , hỏa đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát loại , phân liệt như thứ .

    

Nhất ) vượng tướng tính tốc biện minh văn chương minh mẫn hảo sự hoa sức thật học khiếm phạp

    

Nhị ) thái quá khốc liệt thương vật chấp tính bạo táo triều hoan tịch khấp mỗi đa khuynh nguy

    

Tam ) bất cập sanh tính xảo nịnh cẩn úy thủ lễ tiểu hữu biện tài đại sự vô quyết

    

Tứ ) kim đa chí bất tự hảo thắng biện nhi cương lễ nghĩa thất trung trực nhi chiêu báng

    

Ngũ ) mộc đa tự thị uy phúc thông minh chí nọa tĩnh tắc chí minh hảo biện thị phi

 汩   

Lục ) hỏa đa sùng lễ nghĩa cốt minh ngoại hôn nội tự hoa nhi kiệm bất khả tốc đạt

    

Thất ) thủy đa vi đức bất quân xảo nhi vong lễ đa dị đa nan kế thâm phản hại

    

Bát ) thổ đa lập dụng trầm mật lợi hại cảm vi ngôn thanh hành trọc chấp nhi bất biến



Đồng nhất thổ chi nhật can , kỳ bát tự , hữu vượng tướng , thái quá , bất cập tam loại . Nhi kim đa , mộc đa , hỏa đa , thủy đa , thổ đa , hựu các bất đồng . Kỳ tính tình cộng kế bát loại , phân liệt như thứ .

    

Nhất ) vượng tướng đốc tín thần phật bất sảng tín ước trung hiếu chí thành hậu trọng khả quý

    

Nhị ) thái quá chấp nhi bất phản tế tắc bất minh ký ngu thả quật cổ phác nan dụng

    

Tam ) bất cập bất đắc chúng tình bất thông sự lý ngoan độc quai lệ kiên sắc vọng vi

    

Tứ ) kim đa tín nhi hảo nghĩa cương nhi đa táo bất năng trì trọng xử sự vô dung

    

Ngũ ) mộc đa hình lao chí đại tạp dụng cuồng tòng dụng nhu sảng tín khúc trực đảng tình

   

Lục ) hỏa đa thi nghĩa vong thân ngoại minh thiểu đoạn xa kiệm thất trung , hảo lễ khẩu huệ

    

Thất ) thủy đa tham công hảo tiến phàm thuận phục cơ chí thiện nhược hôn ái ác vô nghĩa

    

Bát ) thổ đa trọng hậu tàng mật thủ tín dung vật hoặc chiêu hủy báng ân hại cảm vi
·           

, 

Chánh ấn vi dụng thần , nhân từ đoan phương , duy chánh ấn thái đa , dong lục thiểu thành . Kiêu thần vi dụng thần , tinh minh cán luyện , duy kiêu thần thái đa , tham lận bỉ sắc . Chánh quan vi dụng thần , quang minh chính trực , duy chánh quan thái đa , ý chí bất kiên . Thất sát vi dụng thần , hào hiệp hiếu thắng , duy thất sát thái đa , nuy mĩ bất chấn , thương quan vi dụng thần , anh minh nhuệ lợi , duy thương quan thái đa ; kiêu ngạo cương phức . Thực thần vi dụng thần , ôn hậu cung lương , duy thực thần thái đa , vu hủ cố chấp , tỉ kiên vi dụng thần , ổn kiện hòa bình , duy tỉ kiên thái đa , quai tích quả hiệp . Kiếp tài vi dụng thần , mẫn tiệp kì xảo , duy thiên thái đa , kính giá đam đông . Chánh tài vi dụng thần , khắc cần khắc kiệm , duy chánh tài thái đa , nọa nhược vô năng .



Khúc trực cách , nhân hậu . Giá sắc cách , từ thiện , tòng cách cách , nhuệ lợi . Nhuận hạ cách , viên hoạt . Viêm thượng cách , hào sảng . Tòng tài , tòng tài , tòng sát , tòng nhân đẳng cách , tuần lương . Tòng vượng , tòng cường đẳng cách , cương kiện . Hóa khí cách , trí tuệ .



Đồng nhất thân cường bát tự . Hữu ức giả , hữu vô ức giả . Kỳ tính tình đặc hiệt , tức phân vi nhị :



Nhất ) thân cường bát tự hữu ức giả chi tính tình đặc điểm



Thiên tính minh bạch , khoát đạt đại độ , thuận vật nhi động , ngộ sự năng đoạn , thường hoan nhạc , hảo thi dữ , đa tình đa nghĩa , bất úy bất nghi .



Nhị ) thân cường bát tự vô ức giả ( hựu bất thành ngoại cách ) chi tính tình đặc hiệt .



Tàn bạo hiếu đấu , tính khí vô thường , bất tự kiểm thúc , bất cố nguy vong , đương ác vũ thiện , trì cường lăng nhược .



Đồng nhất thân nhược bát tự , hữu phù giả , hữu vô phù giả . Kỳ tính tình đặc hiệt , tức phân vi nhị :



Nhất ) thân nhược bát tự hữu phù giả chi tính tình đặc hiệt .



Sanh tính kiệm ước , bất vong thiết thi , thâm cơ mật lự , quả hiệp thiểu ngộ , đa nghi kị , câu lễ tiết , ngôn hành tương cố , nghi mạo chỉnh sức



Nhị ) thân nhược bát tự vô phù giả ( hựu bất thành ngoại cách ) chi tính tình đặc hiệt .



Dâm tà hư vi , câu súc chấp ảo , căng kì huyễn di , đa phi thiểu thị , nuy mĩ đãi tình . Tác sự vô đoạn .



Án thôi đoạn tính tình , kỳ pháp đa đoan , vưu phi học lý dân kinh nghiệm hiệp tham , nan đắc tinh xác . Thả hữu khả dĩ ý hội . Nan năng ngôn truyện giả , nãi quý khoa hoạt khán , nhi bất khả câu nê dã . Dĩ thượng sở thuật , bất quá cử kỳ lệ nhĩ .

·         (còn tiếp)

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.