Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO (phần 11)

·           


Nữ mệnh thủ dụng đại pháp



( Nhất ) nhật chủ cường , thương thực đa , thủ tài vi dụng .



( Nhị ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô tài , thủ ấn vi dụng .



( Tam ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô tài , vô ấn , thủ thương thực vi dụng .



( Tứ ) nhật chủ cường , quan sát đa , thủ thương thực vi dụng .



( Ngũ ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô thương thực , thủ tài vi dụng .



( Lục ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô thương thực , vô tài , dĩ quan sát vi dụng .



( Thất ) nhật chủ cường , tài đa , thủ quan sát vi dụng .



( Bát ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan sát , thủ thương thực vi dụng .

) 

( Cửu ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan sát , vô thương thực , thủ tài vi dụng .



( Thập ) nhật chủ cường , ấn đa , thủ tài thu dụng .



( Thập nhất ) nhật chủ cường , ấn đa , vô tài , thủ quan sát vi dụng .



( Thập nhị ) nhật chủ cường , ấn đa , vô tài , vô quan sát , thủ thương thực vi dụng .



( Thập tam ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , thủ quan sát vi dụng .



( Thập tứ ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , vô quan sát , thủ thương thực vi dụng .



( Thập ngũ ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , vô quan sát , vô thương thực , thủ tài vi dụng .



( Thập lục ) nhật chủ nhược , thương thực đa , thủ ấn vi dụng .



( Thập thất ) nhật chủ nhược , thương thực đa , vô ấn , thủ tài vi dụng .



( Thập bát ) nhật chủ nhược , thương thực đa , vô ấn , vô tài , thủ tỉ kiếp vi dụng .



( Thập cửu ) nhật chủ nhược , quan sát đa , thủ ấn vi dụng .



( Nhị thập ) nhật chủ nhược , quan sát đa , vô ấn , thủ thương vi dụng .



( Nhị thập nhất ) nhật chủ nhược , quan sát đa , vô ấn , vô thương thực , thủ tỉ kiếp vi dụng .



( Nhị thập nhị ) nhật chủ nhược , tài đa , thủ tỉ kiếp vi dụng .



( Nhị thập tam ) nhật chủ nhược , tài đa , vô tỉ kiếp , thủ quan sát vi dụng .



( Nhị thập tứ ) nhật chủ nhược , tài đa , vô tỉ kiếp , vô quan sát , dĩ ấn vi dụng .



( Nhị thập ngũ ) nhật chủ nhược , ấn đa , thủ tài vi dụng .



( Nhị thập lục ) nhật chủ nhược , ấn đa , vô tài , thủ tỉ kiếp vi dụng .



( Nhị thập thất ) nhật chủ nhược , ấn đa , vô tỉ kiếp , vô tài , thủ quan sát vi dụng .
·           

Nữ mệnh thiên (tiếp theo)


Nữ mệnh thủ dụng giải thích



( Nhất ) nhật chủ cường , thương thực đa , thân chủ ký kiện , tử tinh diệc mỹ , thủ tài vi dụng . Cái lại tài sanh quan sát , tắc phu diệc vinh hĩ .



( Nhị ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô tài , thân chủ tử tinh tuy mỹ , quan sát trực tiếp thụ thương thực chi khắc . Phu tinh hữu khuyết , thủ ấn vi dụng . Cái lại ấn chế thương thực , dĩ bảo quan sát chi phu tinh nhĩ .



( Tam ) nhật chủ cường , thương thực đa , vô tài , vô ấn . Chỉ thân dữ tử tinh chi giai , quan sát thụ thương thực chi khắc nhi vô cứu , phu bất khả kháo . Thủ thương thực vi dụng , cái duy hữu cúc dưỡng ái tử , thị dĩ chung lão nhĩ .



( Tứ ) nhật chủ cường , quan sát ngã , thân chủ dữ phu tinh giai kiện . Thủ thương thực vi dụng , cái kí tử tinh diệc thành lập dã . Thả quan sát đa nhi dụng thương thực chế chi , diệc bang phu chi đạo nhĩ .



( Ngũ ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô thương thực , cận thân chủ dữ phu tinh chi kiện , thủ tài vi dụng , cái lại tài bang phu nhĩ .

 ,

( Lục ) nhật chủ cường , quan sát đa , vô thương thực , vô tài , chỉ thân chủ dữ phu tinh lưỡng kiện , dĩ quan sát vi dụng . Cái tòng phu quản thúc , diệc phụ đạo chi thuận dã .



( Thất ) nhật chủ cường , tài đa , thân chủ kiện , bang phu trọng , thủ quan sát vi dụng , tắc phu đắc tài trợ , đại hữu khả tạo hĩ .



( Bát ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan sát , thân chủ tuy kiện , bang phu tuy trọng , nại vô phu tinh khả trợ , tắc thủ thương thực vi dụng , phu ký bất khả kháo , duy thị hồ tử hĩ .



( Cửu ) nhật chủ cường , tài đa , vô quan sát , vô thương thực , như nhân chi vô tử vô phu khả kháo . Hạnh hữu tài , thượng khả độ sanh , tắc bất dụng tài tinh , tương quy chư thùy da .



( Thập ) nhật chủ cường , ấn đa , thân ký kiện , phục đắc phụ mẫu vượng khí , duy thái cường tắc xu cương , phi phụ đạo chi nghi . Thủ tài vi dụng , cái lại tài chế ấn , sảo sát kỳ thịnh , tịnh dĩ bang phu . Hoặc viết hà vật dụng quan sát câu thân , thù bất tri hữu đa ấn chi tiết quan sát nhi sanh thân , quan sát khởi năng chế thân , như thê bất thụ phu chế , dụng tài tắc thượng năng trợ phu dã .



( Thập nhất ) nhật chủ cường , ấn đa , vô tài chế ấn , thân vượng dĩ cực , thủ quan sát vi dụng . Tuy bất năng câu thân , quan sát cứu thuộc phu tinh , như kiện phụ tuy bất thụ phu chế , đãn chung tu giá phu tòng phu dã .



( Thập nhị ) nhật chủ cường , ấn đa , vô tài , vô quan sát , thân ký thái vượng , phu hựu vô kháo , tắc duy tử chi thị thị , cố dĩ thương thực vi dụng dã . Thả thị ngôn đắc ấn sanh , nhi sanh thương thực , triển chuyển tương sinh , tắc linh tú chi khí , diệc khả thổ phát hĩ .



( Thập tam ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , vô quan sát , thị vượng nhi vô chế , thả vô phu tinh khả thị , tắc dụng thương thực dĩ tiết khí , tịnh vi tử tinh nghi hĩ .



( Thập tứ ) nhật chủ cường , tbỉ kiếp đa , vô quan sát , thị vượng nhi vô chế , thả vô phu tinh khả thị , tắc dụng thương thực dĩ tiết khí , tịnh vi tử tinh nghi hĩ .



( Thập ngũ ) nhật chủ cường , tỉ kiếp đa , vô thương thực , vô quan sát , thị vượng nhi vô tiết khắc , thả phu tử bất khả kháo , thủ tài vi dụng , cái tài phân ngã lực , diệc khả sảo sát ngã thế , thả lại dĩ vi dưỡng mệnh chi nguyên dã .



( Thập lục ) nhật chủ nhược , thương thực đa , thủ ấn vi dụng . Cái ấn năng chế thương thực , bảo quan sát , bang nhược chủ , sở vị phu tử , tự thân tam hiệp giả , giai ấn chi công dã .

),

( Thập thất ) nhật chủ nhược , thương thực đa , vô ấn , thân ký nhược cực , phu tinh diệc nguy ( quan sát đa thương thực chi khắc , vô ấn chi cứu ) , thủ tài vi dụng . Cái tài năng tiết thương thực nhi sanh quan sát , phu tử nhưng bảo lưỡng toàn , nhưng tự thân giác nhược nhi dĩ .

),

( Thập bát ) nhật chủ nhược , thương thực đa , vô ấn , vô tài , phu nguy bất khả kháo . Tử tức diệc gian ( thương thực đa , thân nhược tất vô tử ) , tắc duy bảo thân vi thượng . Cố dĩ tỉ kiếp bang thân vi dụng dã .



( Thập cửu ) nhật chủ nhược , quan sát đa , phu trọng thân khinh , thủ ấn vi dụng , cái ấn năng tiết quan sát nhi sanh ngã thân , dữ phu đắc bình quân chi diệu hĩ .



( Nhị thập ) nhật chủ nhược , quan sát đa , vô ấn phu thái trọng , thân thái khinh , thủ thương thực vi dụng . Cái lại dĩ chế quan sát tự thân tuy dũ nhược , phu tử đắc lưỡng bình , diệc kế chi thiện dã .

),

( Nhị thập nhất ) nhật chủ nhược , quan sát đa , vô ấn , vô thương thực , tắc ký phu tử lưỡng bất khả kháo ( vô thương thực , tắc tử tinh vi bất cập ; quan sát trọng , tắc phu tinh vi thái quá ) , duy cường thân thị thượng , cố thủ tỉ kiếp bang thân vi dụng dã .



( Nhị thập nhị ) nhật chủ nhược , tài đa , thủ tỉ kiếp vi dụng , cái lại chế tài tắc bảo thân , sanh thương thực , tắc toàn tử dã .

),

( Nhị thập tam ) nhật chủ nhược , tài đa vô tỉ kiếp , tắc thân nhược tử nan ( tài đa tắc thương thực thụ đạo tiết , thân nhược tắc thương thực khiếm sanh trợ , tử tự nan hĩ ) , thủ quan sát vi dụng . Cái quan sát tiết tài , ký khả sảo sát tài thế , diệc toàn phu tinh chi mỹ dã .



( Nhị thập tứ ) nhật chủ nhược , tài đa vô tỉ kiếp , kỷ thân nhược tử gian , hựu vô quan sát , tắc phu tinh diệc bất khả kháo , kỳ duy cường thân thị thượng , cố thủ ấn sanh thân vi dụng dã .

),

( Nhị thập ngũ ) nhật chủ nhược , ấn đa , phu tử thân giai bất túc ( chủ nhược tắc thân bất túc , ấn đa , khắc thương thực , tắc tử bất túc , ấn đa tiết quan sát , tắc phu bất túc ) , thủ tài vi dụng , cái tài năng khôi ấn sanh quan sát , tam giả chi bệnh tận khứ hĩ .



( Nhị thập lục ) nhật chủ nhược , ấn đa , phu tử thân giai bất túc , hựu vô tài chi sanh quan sát , tịnh khứ ấn , tắc dụng tỉ kiếp , bang thân nhi sanh thương thực , thứ thân dữ tử đắc lưỡng toàn dã .



( Nhị thập thất ) nhật chủ nhược , ấn đa , vô tỉ kiếp , vô tài , thủ quan sát vi dụng , cái cầu phu tinh chi thành lập dã .
·           

<center>
Phú quý cát thọ thiên</center>

<center>
Phú</center>



Tài tinh sanh quan , quan tinh vệ tài ,



Kị ấn nhi tài năng khôi ấn .



Hỉ ấn nhi tài năng sanh quan .



Thương thực trọng , nhi tài thần lưu thông .



Tài thần trọng nhi thương thực hữu hạn .



Vô tài nhi ám thành tài cục .



Tài lộ nhi thương thực diệc lộ .



Thân vượng tài vượng , hữu thương thực , hoặc hữu quan sát .



Thân vượng ấn vượng , thực thương khinh , nhi tài tinh đắc cục .



Thân vượng quan suy , ấn thụ trọng , nhi tài tinh đương lệnh .



Thân vượng kiếp vượng , vô tài ấn , nhi hữu thương thực .



Thân nhược tài trọng , vô quan ấn , nhi hữu tỉ kiếp .



Vi dụng thần nhi bất tao khắc phá , tài trợ dụng thần nhi hữu lực .



Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật tình hình , giai chủ phú dã .
·           

<center>
Quý</center>




Quan vượng thân vượng , ấn thụ vệ quan .



Kị tỉ kiếp nhi quan năng khứ tỉ kiếp .



Hỉ tỉ kiếp , nhi quan năng sanh ấn .



Tài thần vượng , nhi quan tinh thông đạt .

 

Quan tinh vượng , nhi tài thần hữu khí .



Vô quan nhi ám thành quan cục .



Quan tinh tàng , nhi tài diệc tàng .



Thân vượng quan nhược , tài năng sanh tài .



Quan vượng thân nhược , quan năng sanh ấn .



Ấn vượng quan suy , tài năng khôi ấn .



Ấn suy quan vượng , tài tinh bất hiện .



Kiếp trọng tài khinh , quan năng khứ kiếp .



Tài tinh khôi ấn , quan năng sanh ấn .



Ấn lộ quan diệc lộ , quan vi dụng thần nhi tao khắc phá .



Quan trợ dụng thần nhi hữu lực .

)。

( Dĩ thượng sở ngôn chi quan , thiên quan chánh quan tịnh chỉ ) .



Dụng chánh quan nhi vô thiên quan hỗn tạp .



Dụng thiên quan nhi vô chánh quan hỗn tạp .



Thiên quan vượng quá vu thân , nhi hữu thực thần chế trụ .



Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật tình hình , giai chủ quý dã .
·           

<center>
Cát</center>




Cát giả , thiện dã , lợi dã . Tuy phi phú quý , nhất sanh thiểu hiểm ác phong ba . Đắc ổn tựu vĩnh chi diệu . Luận mệnh đoạn cát , toàn dĩ tiêu bổn bình quân , dụng thần an đốn vi chủ . Tư cử lệ như hạ .



Thân vượng dụng thần , hữu thực chi sanh tài , hoặc hữu quan sát chi vệ tài .



Thân vượng dụng quan , hữu tài chi sanh quan , hoặc hữu ấn chi vệ quan .



Thân vượng dụng sát , sát trọng hữu thương thực chi chế , sát khinh , hữu tài chi sanh .



Thân vượng dụng thương thực hữu tài chi lưu thông .



Thân vượng dụng ấn , hữu quan sát chi trợ ấn .



Thân nhược dụng tỉ kiếp , quan tinh trọng , hữu ấn chi sanh thân tiết quan , tài tinh trọng , hữu quan chi tiết tài sanh ấn .



Thân nhược dụng ấn , hữu quan tinh sanh ấn , hoặc tỉ kiếp vệ ấn .



Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật tình hình , giai chủ cát dã .



<center>
Thọ</center>



Ngũ hành đình quân .



Tứ trụ vô xung vô khắc .

)。

Sở hiệp giả giai gian thần ( vô quan khẩn yếu chi tự , viết gian thần ) .

)。

Xung khứ giả , giai kị thần ( phương hại dụng thần chi tự , hoặc tạo thành thiên khô chi tự , giai viết kị thần ) .

)。

Lưu tồn giả , giai tương thần ( bang trợ dụng thần giả , viết tương thần ) .

)。

Nhật chủ vượng , nhi đắc khí ( địa chi vi nhật can chi trường sinh mộc dục , quan đái , lâm quan đẳng , vị chi nhật chủ đắc khí ) .



Đãn bất xu vu thái quá .



Thân vượng quan nhược nhi phùng tài ,



Thân vượng tài khinh nhi ngộ thực .



Thân vượng nhi thực thương thổ tú .



Thân nhược nhi ấn thụ đương quyền .



Nguyệt lệnh vô xung vô phá .



Hành vận giai dữ dụng thần tương thần bất bội .



Phàm mệnh cục hữu như thượng thuật tình hình , giai chủ thọ dã .(còn tiếp)


Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.