Header Ads

THIÊN LÝ MỆNH CẢO ( phần 10)

·           

Vận hạn thiên
Hành vận tạp chuế (tiếp theo)





Thực thần đa giả , nghi hành ấn vận .



Thực thần thiểu giả , kị hành ấn vận .



Thực thần hỉ hành thân vượng địa , ngộ kiêu phùng tỉ tổng thành không .



Thân vượng ấn đa , tài vận vô phương , thân nhược hữu ấn . Sát vận hà phương .



Ấn hữu tỉ kiên , hỉ hành tài vận , ấn vô tỉ kiên , úy hành tài vận .



Tham tài khôi ấn , hỉ hành tỉ kiếp chi hương .



Ấn thụ thái quá , bất hỉ tái hành thân vượng địa .



Tài hữu tỉ kiên , hỉ hành tỉ kiếp chi hương .



Ấn thái khinh , nghi quan sát vận sanh chi , ấn thái đa , tu tài vận chế chi .



Tài đa thân nhược , úy nhập tài hương .



Tài đa thân nhược , thân vượng vận dĩ vi vinh . Thân vượng tài suy , tài vượng hương nhi phát phúc .



Tài đa toàn trượng ấn phù thân , kiều mộc gia thanh cựu hữu danh , bất đãn thê hiền nhân tử tú , vãn niên tài bạch luy thiên kim .



Trụ trung vô tài , nhược hành tài vận , tuy mỹ , hữu danh vô thật .



Tài đa thân nhược , hựu hành quan hương , hoặc tài vượng chi vận , họa hoạn bách xuất .



Tài đa thân nhược , yếu ấn phù thân , thân vượng tài suy , phạ kiếp phân đoạt .




Nhận trợ quan , tắc vận hỉ trợ quan , nhược mệnh trung quan căn thâm , tắc ấn thụ tỉ kiếp chi phương , phản vi mỹ vận . Nhận dụng sát , sát bất thậm vượng , tắc vận hỉ trợ sát , sát nhược thái trọng , tắc vận hỉ thân vượng .



Tiểu doanh đại khuy , khủng thị kiếp tài chi địa .



Tài đa thân nhược , ngộ kiếp vi phúc .



Tài nhược thân vượng , kiến kiếp vi họa .



Đa kiếp hựu ngộ kiếp vận , thủ cùng đồ nhi thê hoàng .
<center>
Lưu niên thiên</center>



Lưu niên khán pháp



Lưu niên can chi , lợi vu dụng thần vi thiện .



Lưu niên can chi , bất lợi vu dụng thần vi ác .



Lưu niên can chi , lợi vu dụng thần . Đãn vi cục trung tha thần khắc khứ hoặc hợp trụ , thiện nhi bất thiện , nhiên diệc bất ác , bình dong nhi dĩ .



Lưu niên can chi , bất lợi vu dụng thần , đãn vi cục trung tha thần khắc khứ hoặc hợp trụ , ác nhi bất ác , nhiên diệc bất thiện , bình dong nhi dĩ .


Lưu niên dữ vận chi quan hệ



Lưu niên thiện , vận diệc thiện , tắc cánh diệu .



Lưu niên thiện , vận ác , tắc thiện ác hỗ kiến .



Lưu niên ác , vận diệc ác , tắc canh ác .



Lưu niên ác , vận thiện , tắc thiện ác hỗ kiến .



Lưu niên thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược vận lai chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng giai diệu .



Lưu niên ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược vận lai chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng kiển liệt .



Lưu niên thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược vận lai sanh úy khắc hiệp chi thần , tắc hung đa cát thiểu .



Lưu niên ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược vận lai sanh phụ khắc hiệp chi thần , tắc cát đa hung thiểu .



Lưu niên thiện , vận nhược sanh trợ chi , tắc canh thiện .



Lưu niên ác , vận nhược sanh trợ chi , tắc canh ác .



Lưu niên thiện , vận nhược khắc tỏa chi , tắc thiện lực giảm khinh .



Lưu niên ác , vận nhược khắc tỏa chi , tắc ác lực giảm khinh .


Lưu niên chi can chi



Hữu vị lưu niên trọng thiên can , diệc hữu dĩ thiên can vi thượng bán niên , địa chi vi hạ bán niên , giai phi đích luận . Đương dĩ can chi tịnh khán , tối giác tinh xác . Kỳ pháp hữu thập nhị .



Lưu niên can chi , giai lợi vu hữu thần , nãi đại cát chi niên .



Lưu niên can chi , giai bất lợi vu dụng thần , nãi đại hung chi niên .



Lưu niên thiên can , lợi vu dụng thần , địa chi bất lợi vu dụng thần , nãi cát hung tham bán chi niên .



Lưu niên thiên can , bất lợi vu dụng thần , địa chi ích trợ dụng thần , diệc cát hung hỗ kiến chi niên .



Lưu niên thiên can , lợi vu dụng thần , nhi địa chi tái phụ trợ chi , đại cát chi niên .



Lưu niên thiên can , bất lợi vu dụng thần , nhi địa chi tái phụ trợ chi , đại hung chi niên .



Lưu niên địa chi , lợi vu dụng thần , nhi thiên can tái phụ trợ chi , đại cát chi niên .



Lưu niên địa chi , bất lợi vu dụng thần , nhi thiên can tái phụ trợ chi , đại hung chi niên .



Lưu niên thiên can , lợi vu dụng thần , nhi địa chi khắc tỏa chi , cát lực giảm khinh .



Lưu niên thiên can , bất lợi vu dụng thần , nhi địa chi khắc tỏa chi , hung lực giảm khinh



Lưu niên địa chi , lợi vu dụng thần , nhi thiên can khắc tỏa chi , cát lực giảm khinh .



Lưu niên địa chi , bất lợi vu dụng thần , nhi thiên can khắc tỏa chi , hung lực giảm khinh .
·           

<center>
Nguyệt kiến thiên</center>



Nguyệt kiến khán pháp



Nguyệt kiến can chi , lợi vu dụng thần vi thiện .



Nguyệt kiến can chi , bất lợi vu dụng thần vi ác .



Nguyệt kiến can chi , lợi vu dụng thần , đãn vi cục trung tha thần khắc vận hà hoặc hợp trụ , thiện nhi bất thiện , nhiên diệc bất ác , bình dong nhi dĩ .



Nguyệt kiến can chi , bất lợi vu dụng thần , đãn vi cục trung tha thần khắc khứ hoặc hợp trụ , ác nhi bất ác , nhiên diệc bất thiện , bình dong nhi dĩ .


Nguyệt kiến dữ lưu niên chi quan hệ



Nguyệt kiến thiện , lưu niên diệc thiện , tắc cánh diệu .



Nguyệt kiến thiện , lưu niên ác . Tắc thiện trung hữu ác .



Nguyệt kiến ác , lưu niên diệc ác , tắc canh ác .



Nguyệt kiến ác , lưu niên thiện , tắc ác trung hữu thiện .



Nguyệt kiến thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng giai diệu .



Nguyệt kiến ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên chế trụ khắc hiệp chi thần , tắc nhưng kiển liệt .



Nguyệt kiến thiện , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên sanh phụ khắc hiệp chi thần , tắc hung đa cát thiểu .



Nguyệt kiến ác , duy bị cục trung mỗ thần khắc hiệp , nhược lưu niên sanh phụ khắc hiệp chi thần , tắc cát đa hung thiểu .



Nguyệt kiến thiện , lưu niên tái sanh trợ chi , tắc canh thiện .



Nguyệt kiến ác , sung niên tái sanh trợ chi , tắc canh ác



Nguyệt kiến thiện , lưu niên nhược khắc tỏa chi , tắc thiện lực giảm khinh .



Nguyệt kiến ác , lưu niên nhược khắc tỏa chi , tắc ác lực giảm khinh .


Nguyệt kiến chi can chi



Nguyệt kiến khán pháp , nguyệt can trọng vu nguyệt chi , nhân can lưu động , nhi chi cố định . Nguyệt kiến tức lưu nguyệt dã . Hoặc dĩ can vi thượng bán nguyệt , chi vi hạ bán nguyệt , bất thậm khả tín , tổng nghi can chi hiệp khán . Diệc hữu dĩ nguyệt chi sở tàng nhân nguyên , phân hà giả đương vượng kỷ thiên , nhi định kỷ thiên cát hung , canh bất túc tín , cái hoàn toàn thiên trọng vu nguyệt chi . Thành như thử thuyết , tắc nguyệt kiến khả vô tu nguyệt can hĩ . Khán mệnh trung cường nhược , thả bất năng dĩ kiến trung nhân nguyên vượng kỷ thiên nhi tiêu định , huống lưu niên trung chi lưu động nguyệt kiến da .


Nguyệt kiến dữ thời lệnh



Chính nguyệt tất vi dần nguyệt , nhị nguyệt tất vi mão nguyệt , nguyệt chi cố định , cố bất nhược nguyệt can chi trọng thị . Nhiên nhi thời lệnh dữ nguyệt kiến , pha hữu quan hệ yên . Đặc tự thuật như hậu .



( Nhất ) xuân lệnh mộc vượng , giáp dần nguyệt , ất mão nguyệt , giáp thìn nguyệt , tắc mộc canh thịnh . Bính dần nguyệt , đinh mão nguyệt , bính thìn nguyệt , tắc hỏa đắc mộc sanh nhi diệc cường . Mậu dần nguyệt , kỷ mão nguyệt , mậu thìn nguyệt , tắc thổ bị mộc khắc nhi bất kiện . Canh dần nguyệt , tân mão nguyệt , canh thìn nguyệt , tắc kim vi mộc tỏa nhi vô lực . Nhâm dần nguyệt , quý mão nguyệt , nhâm thìn nguyệt , tắc thủy thụ mộc tiết diệc bì nhược .



( Nhị ) hạ lệnh hỏa vượng . Đinh tị nguyệt , bính ngọ nguyệt , đinh mùi nguyệt , tắc hỏa canh thịnh . Kỷ tị nguyệt , mậu ngọ nguyệt , kỷ mùi nguyệt , tắc thổ đắc hỏa sanh nhi diệc cường . Tân tị nguyệt , canh ngọ nguyệt , tân mùi nguyệt , tắc kim bị hỏa dong nhi bất kiện . Quý tị nguyệt , nhâm ngọ nguyệt , quý mùi nguyệt , tắc thủy vi hỏa chước nhi vô lực . Ất tị nguyệt , giáp ngọ nguyệt , ất mùi nguyệt tắc mộc thụ hỏa tiết diệc bì nhược .



( Tam ) thu lệnh kim vượng . Canh thân nguyệt , tân dậu nguyệt , canh tuất nguyệt , tắc kim canh thịnh . Nhâm thân nguyệt , quý dậu nguyệt , nhâm tuất nguyệt , tắc thủy đắc kim sanh nhi diệc cường . Giáp thân nguyệt , ất dậu nguyệt , giáp tuất nguyệt , tắc mộc bị kim khắc nhi bất kiện . Bính thân nguyệt , đinh dậu nguyệt , bính tuất nguyệt , tắc hỏa vi kim ma nhi vô lực . Mậu thân nguyệt , kỷ dậu nguyệt , mậu tuất nguyệt thổ thụ kim tiết diệc bì nhược .



( Tứ ) đông lệnh thủy vượng , quý hợi nguyệt , nhâm tý nguyệt , quý sửu nguyệt , tắc thủy canh thịnh . Ất hợi nguyệt , giáp tý nguyệt , ất sửu nguyệt , tắc mộc đắc thủy sanh nhi diệc cường . Đinh hợi nguyệt , bính tý nguyệt , đinh sửu nguyệt , tắc hỏa bị thủy khắc nhi bất kiện . Kỷ hợi nguyệt , mậu tý nguyệt , kỷ sửu nguyệt , tắc thổ nhân thủy phiếm nhi vô lực . Tân hợi nguyệt , canh tý nguyệt , tân sửu nguyệt , tắc kim thụ thủy tiết diệc bì nhược .



( Ngũ ) tứ lập tiền các thập bát thiên thổ vượng . Mậu thìn nguyệt , kỷ mùi nguyệt , mậu tuất nguyệt , kỷ sửu nguyệt , tắc thổ canh thậm . Canh thìn nguyệt , tân mùi nguyệt , canh tuất nguyệt , tân sửu nguyệt , tắc kim đắc thổ sanh nhi diệc cường . Nhâm thìn nguyệt , quý mùi nguyệt , nhâm tuất nguyệt , quý sửu nguyệt , tắc thủy bị thổ khắc nhi bất kiện . Giáp thìn nguyệt , ất mùi nguyệt , giáp tuất nguyệt , ất sửu nguyệt , tắc mộc vi thổ chiết nhi vô lực . Bính thìn nguyệt , đinh mùi nguyệt , bính tuất nguyệt , đinh sửu nguyệt , tắc hỏa thụ thổ tiết diệc bì nhược
·        

<center>
Lục thân thiên</center>



Hà vi lục thân



Lục thân giả , phụ , mẫu , huynh , đệ , thê , tử thị dã .


Lục thân chi canh định

),

Cựu luận phụ tử thù đa mậu ngộ ( tường kiến mệnh lý ước ngôn ) , đặc canh định lục thân khán pháp như hậu .



( Nhất ) phụ : nam nữ mệnh giai dĩ sanh ngã chi ấn vi phụ .



( Nhị ) mẫu : đồng phụ .



( Tam ) phu : khắc ngã chi quan sát vi phu .



( Tứ ) thê : sở khắc chi tài vi thê .



( Ngũ ) huynh đệ : nam nữ mệnh , giai dĩ đồng ngã chi tỉ kiếp vi huynh đệ .



( Lục ) tử : nam nữ mệnh , giai dĩ ngã sanh chi thương quan thực thần vi tử .


Phụ mẫu thê tử chi quan vị



( Nhất ) nguyệt vi phụ mẫu .

)。

( Nhị ) nhật chi vi thê ( nữ mệnh vi phu ) .



( Tam ) thời vi tử tức .

<center>
Lục thân phân luận</center>



( Nhất ) thê


Thê chi cát



Dụng thần tức thị tài thần , thê mỹ nhi thả phú quý



Dụng thần dữ tài thần bất tương bội bối , thê diệc mỹ hảo .



Tài vượng thân cường giả , phú quý đa thê thiếp .



Quan tinh nhược , ngộ thực thương , hựu hữu tài , thê hiền nhi bất khắc .



Kiếp nhận vượng nhi tài khinh , hữu thực thương , thê hiền bất khắc .



Nhật chi vi tài , tài vi dụng thần , tất đắc thê tài thê lực .



Tài thần bạc , hữu trợ tài chi tự , hoặc tài vượng thân nhược , hữu tỉ kiếp . Hoặc tài thần thương ấn , hữu quan tinh , hoặc tài bạc quan đa , hữu thương quan , giai chủ thê hiền .

)。

Thân cường sát thiển , tài tinh tư sát , hoặc quan khinh thương trọng , tài tinh hóa thương , hoặc ấn thụ trùng điệp , tài tinh đắc khí , giai chủ thê hiền nhi phú . Hoặc đắc thê tài trí phú , kiếp tỉ đa , tài tàng khố nội ( như giáp nhật đa ất , kỷ tài tàng vu sửu nội ) . Thê diệc hiền nhi bất khắc .

),

Tài tinh thâm tàng , hữu xung động dẫn trợ ( như canh nhật ất tài , tàng vu thần nội , hữu tuất xung khai , cập can thượng đinh hỏa hộ ất , hoặc quý thủy sanh ất ) , diệc chủ thê hiền .


Thê chi bất cát



Tài thần tiết khí thái trọng , thê bất đắc lực .



Thân vượng vô tài , thê nan giai lão . Tài thần khinh nhi vô quan , tỉ kiếp đa , khắc thê .



Tài thần trọng , nhi thân nhược , vô tỉ kiếp , khắc thê .



Quan sát vượng nhi dụng ấn , kiến tài tinh , chủ thê lậu nhi khắc .



Quan sát khinh nhi thân vượng , kiến tài tinh , ngộ tỉ kiếp , chủ thê mỹ nhi khắc .



Kiếp nhận trọng tài tinh khinh , hữu thực thương . Phùng kiêu ấn , chủ thê tao hung tử .



Nhật chi bất lợi vu dụng thần , thê bất đắc lực .



Nhật chi bị xung , thê thất táng vong .



Tài tinh vi , quan sát vượng , vô thực thương , hữu ấn thụ , chủ thê hữu nhược bệnh



Kiếp nhận vượng nhi vô tài , hữu thực thương , thê hiền tất khắc , thê lậu bất thương .



Nhật chủ hỉ tài , tài bị hiệp hóa giả , chủ thê hữu ngoại tình .



Sát trọng thân khinh , tài tinh sanh sát , hoặc quan đa dụng ấn , tài tinh khôi ấn , hoặc thương quan bội ấn , tài tinh đắc cục , giai chủ thê bất hiền nhi lậu , hoặc nhân thê chiêu họa thương thân .
·        

Lục thân thiên
Lục thân phân luận
 (tiếp theo)


( Nhị ) phu


Phu chi vinh khô



Quan tinh thái vượng , dĩ thương quan cứu chi , thương quan chi lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Quan tinh thái vi , dĩ tài cứu chi , tài lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Thương quan vượng nhi vô tài quan , dĩ ấn cứu chi , ấn lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Quan tinh thái vượng , vô tỉ kiếp , dĩ ấn cứu chi , ấn lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Quan tinh thái nhược hữu thương quan , dĩ tài cứu chi , tài lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .

滿

Mãn bàn tỉ kiếp , nhi vô ấn vô quan giả , dĩ thương thực cứu chi , thương thực chi lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .

滿

Mãn cục ấn thụ , nhi vô quan vô thương giả , dĩ tài cứu chi , tài lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Thương quan vượng , nhật chủ suy , dĩ ấn cứu chi , ấn lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Nhật chủ vượng , thương thực đa , dĩ tài cứu chi , tài lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Quan tinh khinh , ấn thụ trọng , diệc dĩ tài cứu chi , tài lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Quan hữu sát hỗn , dĩ thực thần cứu chi , thực thần chi lực hữu dư tắc phu vinh , bất túc tắc phu khô .



Nhật chi lợi vu dụng thần tắc phu vinh , bất lợi vu dụng thần tắc phu khô .


Phu chi hình khắc



Quan tinh vi , vô tài tinh , nhật chủ cường , thương quan trọng , tất khắc phu .



Quan tinh vi , vô tài tinh , nhật chủ vượng , ấn thụ trọng , tất khắc phu .



Tỉ kiếp vượng , nhi vô quan , tất khắc phu .



Ấn vượng vô tài , tất khắc phu .



Quan tinh vượng , ấn thụ khinh , tất khắc phu .

, 

Tỉ kiếp vượng , vô quan tinh , hữu thương quan , ấn thụ trọng , tất khắc phu .



Thực thần đa , quan tinh vi , hữu ấn thụ , ngộ tài tinh , tất khắc phu .



Nhật chi vi quan phùng xung , phu nan giai lão .


( Tam ) phụ mẫu


Phụ mẫu chi cát



Niên nguyệt quan ấn tương sinh , nhật thời tài thương bất phạm , tất thượng thao ấm tí .



Niên quan nguyệt ấn , nguyệt quan niên ấn , tổ thượng thanh cao .



Niên tài nguyệt ấn , nhật chủ hỉ ấn , thời nhật phùng quan giả , tri kỳ bang phụ hưng gia .



Niên thương nguyệt ấn , nhật chủ hỉ ấn , thời nhật phùng quan giả , tri kỳ phụ mẫu sáng nghiệp .



Niên quan nguyệt ấn , nhật chủ hỉ quan , thời nhật phùng tài , xuất thân phú quý , thủ thành chi tạo .



Tài quan ấn thụ , tại vu nguyệt thượng , vi nhật chủ chi hỉ , phụ mẫu bất phú diệc quý .



Ấn bất luận thiên chánh , đãn bất tao xung khắc , tắc phụ mẫu câu toàn .



Ấn chi phù ức hợp nghi , tắc phụ mẫu song thọ .



Ấn đái quý khí ( như ấn thụ quan sanh , hoặc ấn kiêm quý nhân , hoặc ấn vi dụng thần ) phụ mẫu vinh hiển .


Phụ mẫu chi bất cát



Nhật chủ hỉ quan , nguyệt thượng thương quan .



Nhật chủ hỉ tài , nguyệt thượng kiếp tài .



Nhật chủ hỉ ấn , nguyệt thượng phùng tài .



Nhật chủ hỉ tỉ kiếp , nguyệt thượng phùng quan sát .



Nhật chủ hỉ sát , nguyệt thượng thực thần .



Nhật chủ hỉ thương thực , nguyệt thượng phùng ấn .


( Dĩ thượng giai chủ phụ mẫu bất đắc lực )



Ấn tao xung khắc , phụ mẫu bất toàn .



Ấn phá dụng thần , phụ mẫu đa luy .



Ấn suy đa tài , phụ mẫu tảo tang .



Tài quan ấn thụ , tại vu nguyệt thượng , vi nhật chủ chi kị , phụ mẫu bất bần diệc tiện .



Ấn trọng thân khinh , diệc chủ bất đắc phụ mẫu chi lực , thả trọng tử kiên chi luy .



Ấn trọng nhi quan sát hựu đa , phụ mẫu diệc bất đắc lực .



Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.