TỬ BÌNH CHÂN THUYÊN (QUYỂN I - PHẦN 3)
TỬ BÌNH CHÂN THUYÊN (QUYỂN I - PHẦN 3)
四、論十干配合性情
Tứ , luận thập can phối hiệp tính tình
原文:合化之義,以十干陰陽相配而成。河圖之數,以一二三四五配六七八九十,先天之道也。故始于太陰之水,而終于衝气之土,以气而語其生之序也。蓋未有五行之先,必先有陰陽老少,而后衝气,故生以土。終之既有五行,則萬物又生于土,而水火木金,亦寄質焉,故以土先之。是以甲己相合之始,則化爲土;土則生金,故乙庚化金次之;金生水,故丙辛化水又次之;水生木,故丁壬化木又次之;木生火,故戊癸化火又次之,而五行遍焉。先之以土,相生之序,自然如此。此十干合化之義也。
Nguyên văn : hiệp hóa chi nghĩa , dĩ thập can âm dương tương phối nhi thành . Hà đồ chi sổ , dĩ nhất nhị tam tứ ngũ phối lục thất bát cửu thập , tiên thiên chi đạo dã . Cố thủy vu thái âm chi thủy , nhi chung vu xung khí chi thổ , dĩ khí nhi ngữ kỳ sanh chi tự dã . Cái vị hữu ngũ hành chi tiên , tất tiên hữu âm dương lão thiểu , nhi hậu xung khí , cố sanh dĩ thổ . Chung chi ký hữu ngũ hành , tắc vạn vật hựu sanh vu thổ , nhi thủy hỏa mộc kim , diệc kí chất yên , cố dĩ thổ tiên chi . Thị dĩ giáp kỷ tương hợp chi thủy , tắc hóa vi thổ ; thổ tắc sanh kim , cố ất canh hóa kim thứ chi ; kim sanh thủy , cố bính tân hóa thủy hựu thứ chi ; thủy sanh mộc , cố đinh nhâm hóa mộc hựu thứ chi ; mộc sanh hỏa , cố mậu quý hóa hỏa hựu thứ chi , nhi ngũ hành biến yên . Tiên chi dĩ thổ , tương sinh chi tự , tự nhiên như thử . Thử thập can hiệp hóa chi nghĩa dã .
徐注:十干配合,源于《易》天一、地二、天三、地四、天五、地六、天七、地八、天九、地十之數,而以爲十干之合即河圖之合,其實非也。河圖一六共宗(水),二七同道(金),三八爲朋(木),四九爲友(火),五十同途(土)。堪輿之學,以盤爲體,根于河圖,以運爲用,基于洛書,此與命理不同。命理十干之合,與醫道同源,出于〈內經·五運大論〉。曰:丹天之气,經于牛女戊分;黅天之气,經于心尾己分;蒼天之气,經于危室柳鬼;素天之气,經于亢氐昴畢;玄天之气,經于張翼奎婁。所謂戊己之僩,奎璧角軫,乃天地之門戶也。戌亥之僩,奎璧之分也;辰己之僩,角軫之分也。故五運皆起于角軫。甲己之歲,戊己黅天之气,經于角軫,角屬辰軫屬巳,其歲月建,得戊辰己巳,干皆土,故爲土運。乙庚之歲,庚辛素天之气,經于角軫,其歲月建,得庚辰辛巳,干皆金,故爲金運。丙辛之歲,壬癸玄天之气,經于角軫,其歲月建,得甲辰乙巳,干皆木,故爲木運。戊癸之歲,丙丁丹天之气經天于角軫,其歲月建得丙辰丁巳,干皆火,故爲火運。夫十干各有本气,是爲五行,若五合所化,則爲五運。曰運者,言天之緯道,臨于辰巳者,爲何緯道也?星命家逢辰則化之說,亦出于此,與河圖配合之義有不同也(詳《命理尋源》)。
Từ chú : thập can phối hiệp , nguyên vu " dịch " thiên nhất , địa nhị , thiên tam , địa tứ , thiên ngũ , địa lục , thiên thất , địa bát , thiên cửu , địa thập chi sổ , nhi dĩ vi thập can chi hiệp tức hà đồ chi hiệp , kỳ thật phi dã . Hà đồ nhất lục cộng tông ( thủy ) , nhị thất đồng đạo ( kim ) , tam bát vi bằng ( mộc ) , tứ cửu vi hữu ( hỏa ) , ngũ thập đồng đồ ( thổ ) . Kham dư chi học , dĩ bàn vi thể , căn vu hà đồ , dĩ vận vi dụng , cơ vu lạc thư , thử dữ mệnh lý bất đồng . Mệnh lý thập can chi hiệp , dữ y đạo đồng nguyên , xuất vu ? nội kinh _ ngũ vận đại luận ? . Viết : đan thiên chi khí , kinh vu ngưu nữ mậu phân ;? thiên chi khí , kinh vu tâm vĩ kỷ phân ; thương thiên chi khí , kinh vu nguy thất liễu quỷ ; tố thiên chi khí , kinh vu kháng để mão tất ; huyền thiên chi khí , kinh vu trương dực khuê lâu . Sở vị mậu kỷ chi giản , khuê bích giác chẩn , nãi thiên địa chi môn hộ dã . Tuất hợi chi giản , khuê bích chi phân dã ; thần kỷ chi giản , giác chẩn chi phân dã . Cố ngũ vận giai khởi vu giác chẩn . Giáp kỷ chi tuế , mậu kỷ ? thiên chi khí , kinh vu giác chẩn , giác thuộc thần chẩn thuộc tị , kỳ tuế nguyệt kiến , đắc mậu thần kỷ tị , can giai thổ , cố vi thổ vận . Ất canh chi tuế , canh tân tố thiên chi khí , kinh vu giác chẩn , kỳ tuế nguyệt kiến , đắc canh thần tân tị , can giai kim , cố vi kim vận . Bính tân chi tuế , nhâm quý huyền thiên chi khí , kinh vu giác chẩn , kỳ tuế nguyệt kiến , đắc giáp thần ất tị , can giai mộc , cố vi mộc vận . Mậu quý chi tuế , bính đinh đan thiên chi khí kinh thiên vu giác chẩn , kỳ tuế nguyệt kiến đắc bính thần đinh tị , can giai hỏa , cố vi hỏa vận . Phu thập can các hữu bổn khí , thị vi ngũ hành , nhược ngũ hiệp sở hóa , tắc vi ngũ vận . Viết vận giả , ngôn thiên chi vĩ đạo , lâm vu thần tị giả , vi hà vĩ đạo dã ? Tinh mệnh gia phùng thần tắc hóa chi thuyết , diệc xuất vu thử , dữ hà đồ phối hiệp chi nghĩa hữu bất đồng dã ( tường " mệnh lý tầm nguyên " ) .
原文:其性情何也?蓋既有配合,必有向背。如甲用辛官,透丙作合,而官非其官;甲用癸印,透戊作合,而印非其印;甲用己財,己與別位之甲作合,而財非其財。如年己月甲,年上之財,被月合去,而日主之甲乙無分;年甲月己,月上之財,被年合去,而日主之甲乙不與是也。甲用丙食與辛作合,而非其食,此四喜神因合而無用者也。
Nguyên văn : kỳ tính tình hà dã ? Cái ký hữu phối hiệp , tất hữu hướng bối . Như giáp dụng tân quan , thấu bính tác hiệp , nhi quan phi kỳ quan ; giáp dụng quý ấn , thấu mậu tác hiệp , nhi ấn phi kỳ ấn ; giáp dụng kỷ tài , kỷ dữ biệt vị chi giáp tác hiệp , nhi tài phi kỳ tài . Như niên kỷ nguyệt giáp , niên thượng chi tài , bị nguyệt hiệp khứ , nhi nhật chủ chi giáp ất vô phân ; niên giáp nguyệt kỷ , nguyệt thượng chi tài , bị niên hiệp khứ , nhi nhật chủ chi giáp ất bất dữ thị dã . Giáp dụng bính thực dữ tân tác hiệp , nhi phi kỳ thực , thử tứ hỉ thần nhân hiệp nhi vô dụng giả dã .
徐注:八字入手,先宜注意干支之會合,千變萬化,皆出于此。十干相配,有能合不能合之分;既合之后,有能化不能化之別。本篇専論其合也。官非其官者,言不以官論也。蓋相合之后,不論其能化與否,其情不向日主,不能作爲官論也(此指年月之干相合,或年月之干與時干合而言,若與日相合,不作此論,詳下合而不合節)。甲木日主,月干透辛爲官,年干透丙,丙辛相合,官與食神,兩失其用;甲用癸印,透戊作合,財印兩失其用。余可類推。
Từ chú : bát tự nhập thủ , tiên nghi chú ý can chi chi hội hiệp , thiên biến vạn hóa , giai xuất vu thử . Thập can tương phối , hữu năng hiệp bất năng hiệp chi phân ; ký hiệp chi hậu , hữu năng hóa bất năng hóa chi biệt . Bổn thiên chuyên luận kỳ hiệp dã . Quan phi kỳ quan giả , ngôn bất dĩ quan luận dã . Cái tương hợp chi hậu , bất luận kỳ năng hóa dữ phủ , kỳ tình bất hướng nhật chủ , bất năng tác vi quan luận dã ( thử chỉ niên nguyệt chi can tương hợp , hoặc niên nguyệt chi can dữ thời can hiệp nhi ngôn , nhược dữ nhật tương hợp , bất tác thử luận , tường hạ hiệp nhi bất hiệp tiết ) . Giáp mộc nhật chủ , nguyệt can thấu tân vi quan , niên can thấu bính , bính tân tương hợp , quan dữ thực thần , lưỡng thất kỳ dụng ; giáp dụng quý ấn , thấu mậu tác hiệp , tài ấn lưỡng thất kỳ dụng . Dư khả loại thôi .
年己月甲,年干之己,先被月干之甲合去;年甲月己,月干己財,先被年干甲木合去,日主之甲無分。序有先后,不作妒合爭合論也。詳下合而不合節。
Niên kỷ nguyệt giáp , niên can chi kỷ , tiên bị nguyệt can chi giáp hiệp khứ ; niên giáp nguyệt kỷ , nguyệt can kỷ tài , tiên bị niên can giáp mộc hiệp khứ , nhật chủ chi giáp vô phân . Tự hữu tiên hậu , bất tác đố hiệp tranh hiệp luận dã . Tường hạ hiệp nhi bất hiệp tiết .
又如甲逢庚爲煞,與乙作合,而煞不攻身;甲逢乙爲劫財,甲逢丁爲傷,與壬作合,而丁不爲傷官;甲逢壬爲梟,與丁作合,而壬不奪食。此四忌神因合化吉者也。
Hựu như giáp phùng canh vi sát , dữ ất tác hiệp , nhi sát bất công thân ; giáp phùng ất vi kiếp tài , giáp phùng đinh vi thương , dữ nhâm tác hiệp , nhi đinh bất vi thương quan ; giáp phùng nhâm vi kiêu , dữ đinh tác hiệp , nhi nhâm bất đoạt thực . Thử tứ kị thần nhân hiệp hóa cát giả dã .
喜神因合而失其吉,忌神亦因合而失其凶,其理一也,但亦鬚看地支之配合如何耳。如地支通根,則雖合而不失其用,喜忌依然存在。茲舉例如下:
Hỉ thần nhân hiệp nhi thất kỳ cát , kị thần diệc nhân hiệp nhi thất kỳ hung , kỳ lý nhất dã , đãn diệc tu khán địa chi chi phối hiệp như hà nhĩ . Như địa chi thông căn , tắc tuy hiệp nhi bất thất kỳ dụng , hỉ kị y nhiên tồn tại . Tư cử lệ như hạ :
癸未 辛酉 甲申 丙寅
Quý mùi tân dậu giáp thân bính dần
庚申 己未 戊午 丁巳 丙辰 乙卯 甲寅
Canh thân kỷ mùi mậu ngọ đinh tị bính thìn ất mão giáp dần
丙辛相合,而官旺通根。此爲官多同煞,以丙火制官爲用也。此爲安徽主席劉鎮華之造。
Bính tân tương hợp , nhi quan vượng thông căn . Thử vi quan đa đồng sát , dĩ bính hỏa chế quan vi dụng dã . Thử vi An Huy chủ tịch Lưu Trấn Hoa chi tạo .
(林注:此造身弱,制之以刑不若化之以德,當取癸水爲用,用水喜木,名“眾殺加身、一仁可化”)
( Lâm chú : thử tạo thân nhược , chế chi dĩ hình bất nhược hóa chi dĩ đức , đương thủ quý thủy vi dụng , dụng thủy hỉ mộc , danh " chúng sát gia thân , nhất nhân khả hóa " )
戊子 癸亥 庚寅 戊寅
Mậu tý quý hợi canh dần mậu dần
甲子 乙丑 丙寅 丁卯 戊辰 己巳
Giáp tý ất sửu bính dần đinh mão mậu thìn kỷ tị
戊癸相合,而癸水通根,泄气太重,以戊土扶身制傷爲用。此爲實業家洗冠生造。
Mậu quý tương hợp , nhi quý thủy thông căn , tiết khí thái trọng , dĩ mậu thổ phù thân chế thương vi dụng . Thử vi thật nghiệp gia tẩy quan sanh tạo .
然則如何方爲兩失其用耶?茲再舉例以明之:
Nhiên tắc như hà phương vi lưỡng thất kỳ dụng da ? Tư tái cử lệ dĩ minh chi :
丙午 辛卯 戊寅 甲寅
Bính ngọ tân mão mậu dần giáp dần
丙辛合而不化,無丙可用辛制甲,無辛可用丙化甲,兩皆有用,因合而兩失其用也。
Bính tân hiệp nhi bất hóa , vô bính khả dụng tân chế giáp , vô tân khả dụng bính hóa giáp , lưỡng giai hữu dụng , nhân hiệp nhi lưỡng thất kỳ dụng dã .
己卯 甲戌 乙亥 己卯
Kỷ mão giáp tuất ất hợi kỷ mão
年月甲己,本屬無用,因合使兩失其用,格局反清。此張紹曾造也。
Niên nguyệt giáp kỷ , bổn thuộc vô dụng , nhân hiệp sử lưỡng thất kỳ dụng , cách cục phản thanh . Thử trương thiệu tằng tạo dã .
原文:蓋有所合則有所忌,逢吉不爲吉,逢凶不爲凶。即以六親言之,如男以財爲妻,而被別干合去,財妻豈能親其夫乎?女以官爲夫,而被他干合去,官夫豈能愛其妻乎?此謂配合之性情,因向背而殊也。
Nguyên văn : cái hữu sở hiệp tắc hữu sở kị , phùng cát bất vi cát , phùng hung bất vi hung . Tức dĩ lục thân ngôn chi , như nam dĩ tài vi thê , nhi bị biệt can hiệp khứ , tài thê khởi năng thân kỳ phu hồ ? Nữ dĩ quan vi phu , nhi bị tha can hiệp khứ , quan phu khởi năng ái kỳ thê hồ ? Thử vị phối hiệp chi tính tình , nhân hướng bối nhi thù dã .
徐注:干支配合,關系甚巨,蓋凶不爲凶,固爲美事,而吉不爲吉,則關系甚重。有緊要相用,被合而變其格局者,有救護之神被合失其救護之用,而凶神肆逞者,不可不辨也。
Từ chú : can chi phối hiệp , quan hệ thậm cự , cái hung bất vi hung , cố vi mỹ sự , nhi cát bất vi cát , tắc quan hệ thậm trọng . Hữu khẩn yếu tương dụng , bị hiệp nhi biến kỳ cách cục giả , hữu cứu hộ chi thần bị hiệp thất kỳ cứu hộ chi dụng , nhi hung thần tứ sính giả , bất khả bất biện dã .
舉例如下:
Cử lệ như hạ :
丁卯 壬子 壬申 甲辰
Đinh mão nhâm tý nhâm thân giáp thìn
辛亥 庚戌 己酉 戊申 丁未 丙午
Tân hợi canh tuất kỷ dậu mậu thân đinh mùi bính ngọ
本爲水木傷官用財,無如丁壬一合,火失其焰,水旺木浮,只能順其旺勢而行金水之地也(見下用神節)
Bổn vi thủy mộc thương quan dụng tài , vô như đinh nhâm nhất hiệp , hỏa thất kỳ diễm , thủy vượng mộc phù , chỉ năng thuận kỳ vượng thế nhi hành kim thủy chi địa dã ( kiến hạ dụng thần tiết )
庚申 乙酉 丁丑 庚戌
Canh thân ất dậu đinh sửu canh tuất
丙戌 丁亥 戊子 己丑 庚寅 辛卯
Bính tuất đinh hợi mậu tý kỷ sửu canh dần tân mão
本爲火煉真金格局,乙庚相合,印爲財破,雖生富厚之家,而天生啞子,終身殘廢也。
Bổn vi hỏa luyện chân kim cách cục , ất canh tương hợp , ấn vi tài phá , tuy sanh phú hậu chi gia , nhi thiên sanh ách tử , chung thân tàn phế dã .
原局十干配合,其關系之重如此;而行運逢合,此五行中這關系,亦不亞于原局。譬如甲用辛官,癸丁並透,木以癸印制傷護官爲用,而行運見戊,合去癸水,則丁火得傷其官星矣。或甲用辛官,透丁爲傷,行運見壬,合去丁傷而官星得用矣。爲喜爲忌,全在配合,不論其化與否也(詳見行運節)。運干配合原局,其化與不化,全視所坐地支是否相助,與原局所有者,看法亦相同也。
Nguyên cục thập can phối hiệp , kỳ quan hệ chi trọng như thử ; nhi hành vận phùng hiệp , thử ngũ hành trung giá quan hệ , diệc bất á vu nguyên cục . Thí như giáp dụng tân quan , quý đinh tịnh thấu , mộc dĩ quý ấn chế thương hộ quan vi dụng , nhi hành vận kiến mậu , hiệp khứ quý thủy , tắc đinh hỏa đắc thương kỳ quan tinh hĩ . Hoặc giáp dụng tân quan , thấu đinh vi thương , hành vận kiến nhâm , hiệp khứ đinh thương nhi quan tinh đắc dụng hĩ . Vi hỉ vi kị , toàn tại phối hiệp , bất luận kỳ hóa dữ phủ dã ( tường kiến hành vận tiết ) . Vận can phối hiệp nguyên cục , kỳ hóa dữ bất hóa , toàn thị sở tọa địa chi thị phủ tương trợ, dữ nguyên cục sở hữu giả, khán pháp diệc tương đồng dã.
五、論十干合而不合
Ngũ , luận thập can hiệp nhi bất hiệp
原文:十干化合之義,前篇既明之矣,然而亦有合而不合者,何也?
Nguyên văn : thập can hóa hiệp chi nghĩa , tiền thiên ký minh chi hĩ , nhiên nhi diệc hữu hiệp nhi bất hiệp giả , hà dã ?
徐注:十干相配,非皆合也;既合之后,非皆能化也。上篇論十干相配而合,本篇論十干配而不合。學者宜細辨之。化之義另詳。
Từ chú : thập can tương phối , phi giai hiệp dã ; ký hiệp chi hậu , phi giai năng hóa dã . Thượng thiên luận thập can tương phối nhi hiệp , bổn thiên luận thập can phối nhi bất hiệp . Học giả nghi tế biện chi . Hóa chi nghĩa lánh tường .
原文:蓋隔于有所僩也,譬如人彼此相好,而有人從中僩之,則交必不能成。譬如甲與己合,而甲己中僩,以庚僩隔之,則甲豈能越克我之庚而合己?此制于勢然也,合而不敢合也,有若無也。
Nguyên văn : cái cách vu hữu sở giản dã , thí như nhân bỉ thử tương hảo , nhi hữu nhân tùng trung gian chi , tắc giao tất bất năng thành . Thí như giáp dữ kỷ hiệp , nhi giáp kỷ trung gian , dĩ canh gián cách chi , tắc giáp khởi năng việt khắc ngã chi canh nhi hiệp kỷ ? Thử chế vu thế nhiên dã , hiệp nhi bất cảm hiệp dã , hữu nhược vô dã .
徐注:有所僩隔,則不以合論,然僩隔非必克制也,如:
Từ chú : hữu sở gián cách , tắc bất dĩ hiệp luận , nhiên gián cách phi tất khắc chế dã , như :
甲子 丁卯 己亥 戊辰
Giáp tý đinh mão kỷ hợi mậu thìn
甲己合而僩丁,則甲木生火而火生土,所謂以印化官也。此新疆楊増新都督造。
Giáp kỷ hiệp nhi giản đinh , tắc giáp mộc sanh hỏa nhi hỏa sanh thổ , sở vị dĩ ấn hóa quan dã . Thử Tân Cương Dương Tăng Tân Đô Đốc tạo .
癸巳 壬戌 乙巳 戊寅
Quý tị nhâm tuất ất tị mậu dần
戊癸合而僩乙,惟其不合,故財局可以用印。此浙江公路局長朱有卿造。見財印用節。
Mậu quý hiệp nhi giản ất , duy kỳ bất hiệp , cố tài cục khả dĩ dụng ấn . Thử Chiết Giang Công Lộ Cục Trưởng Chu Hữu Khanh tạo . Kiến tài ấn dụng tiết .
原文:又有隔位太遠,如甲在年干,己在時上,心雖相契,地則相遠,如人天南地北,不能相合一般。然于有所制而不敢合者,亦稍有差,合而不能合也,半合也,其爲禍福得十之二三而已。
Nguyên văn : hựu hữu cách vị thái viễn , như giáp tại niên can , kỷ tại thời thượng , tâm tuy tương khế , địa tắc tương viễn , như nhân thiên nam địa bắc , bất năng tương hợp nhất bàn . Nhiên vu hữu sở chế nhi bất cảm hiệp giả , diệc sảo hữu soa , hiệp nhi bất năng hiệp dã , bán hiệp dã , kỳ vi họa phúc đắc thập chi nhị tam nhi dĩ .
徐注:隔位太遠,則合之效用減少,有以失其原來之力爲喜。有以不失其力爲喜。或雖遙隔而仍作合論,各視其格局配合而已。如:
Từ chú : cách vị thái viễn , tắc hiệp chi hiệu dụng giảm thiểu , hữu dĩ thất kỳ nguyên lai chi lực vi hỉ . Hữu dĩ bất thất kỳ lực vi hỉ . Hoặc tuy diêu cách nhi nhưng tác hiệp luận , các thị kỳ cách cục phối hiệp nhi dĩ . Như :
丁卯 丙午 丙子 壬辰
Đinh mão bính ngọ bính tý nhâm thìn
煞刃格,以煞制刃爲用。丁壬相合,因遙隔,壬煞不失其用,而煞刃格以成。此龍濟光之造也。
Sát nhận cách , dĩ sát chế nhận vi dụng . Đinh nhâm tương hợp , nhân diêu cách , nhâm sát bất thất kỳ dụng , nhi sát nhận cách dĩ thành . Thử Long Tể Quang chi tạo dã .
乙酉 甲申 丁巳 庚戌
Ất dậu giáp thân đinh tị canh tuất
乙庚相合,通月令之气,雖遙隔而仍合,以庚劈甲引丁爲用。張耀曾之造也(按此造乙庚之僩,隔以丁火,可以與上節參觀)。
Ất canh tương hợp , thông nguyệt lệnh chi khí , tuy diêu cách nhi nhưng hiệp , dĩ canh phách giáp dẫn đinh vi dụng . Trương Diệu Tằng chi tạo dã ( án thử tạo ất canh chi giản , cách dĩ đinh hỏa , khả dĩ dữ thượng tiết tham quan ) .
Post a Comment