THIÊN LÝ MỆNH CẢO ( phần 2)
·
THIÊN LÝ
MỆNH CẢO ( phần tiếp theo)
Vấn : thỉnh thuật thập thiên can chi âm dương ?
答:甲丙戊庚壬皆爲陽,乙丁己辛癸皆爲陰。
Đáp : giáp bính mậu canh nhâm giai vi dương , ất đinh kỷ tân quý giai vi âm .
問:大運部位從何起點,請詳述之?
Vấn : đại vận bộ vị tòng hà khởi điểm , thỉnh tường thuật chi ?
答:其起點皆根据所生之月建,如男命所生之年天干屬陽,或女命所生之年天干屬陰,運皆順行;男命所生之年天干屬陰,或女命所生之年天干屬陽,運皆逆行。
Đáp : kỳ khởi điểm giai căn cứ sở sanh chi nguyệt kiến , như nam mệnh sở sanh chi niên thiên can thuộc dương , hoặc nữ mệnh sở sanh chi niên thiên can thuộc âm , vận giai thuận hành ; nam mệnh sở sanh chi niên thiên can thuộc âm , hoặc nữ mệnh sở sanh chi niên thiên can thuộc dương , vận giai nghịch hành .
例如:男命甲子年,丙寅月生,甲屬陽,運皆順行,當從丙寅月建起點,順推而下。第一部運爲丁卯,第二部運即爲戊辰,以次遞進,列式于下: (第一部運)丁卯
Lệ như : nam mệnh giáp tý niên , bính dần nguyệt sanh , giáp thuộc dương , vận giai thuận hành , đương tòng bính dần nguyệt kiến khởi điểm , thuận thôi nhi hạ . Đệ nhất bộ vận vi đinh mão , đệ nhị bộ vận tức vi mậu thìn , dĩ thứ đệ tiến , liệt thức vu hạ : ( đệ nhất bộ vận ) đinh mão
(第二部運)戊辰
( Đệ nhị bộ vận ) mậu thìn
(第三部運)己巳
( Đệ tam bộ vận ) kỷ tị
(第四部運)庚午
( Đệ tứ bộ vận ) canh ngọ
(第五部運)辛未
( Đệ ngũ bộ vận ) tân mùi
(第六部運)壬申
( Đệ lục bộ vận ) nhâm thân
又如男命乙丑年戊寅月生,乙屬陰,運皆逆行,當從戊寅月建起點,逆推而上,第一部運爲丁丑,第二部運即 爲丙子,以次遞退,列式于下。
Hựu như nam mệnh ất sửu niên mậu dần nguyệt sanh , ất thuộc âm , vận giai nghịch hành , đương tòng mậu dần nguyệt kiến khởi điểm , nghịch thôi nhi thượng , đệ nhất bộ vận vi đinh sửu , đệ nhị bộ vận tức vi bính tý , dĩ thứ đệ thối , liệt thức vu hạ .
(第一部運)丁丑
( Đệ nhất bộ vận ) đinh sửu
(第二部運)丙子
( Đệ nhị bộ vận ) bính tý
(第三部運)乙亥
( Đệ tam bộ vận ) ất hợi
(第四部運)甲戌
( Đệ tứ bộ vận ) giáp tuất
(第五部運)癸酉
( Đệ ngũ bộ vận ) quý dậu
(第六部運)壬申
( Đệ lục bộ vận ) nhâm thân
又如女命乙丑年戊寅月生乙屬陰,運皆順行,當從戊寅月建起點,順推而下,第一部運爲己卯,第二部運,即爲庚辰,以次遞進,列式于下。
Hựu như nữ mệnh ất sửu niên mậu dần nguyệt sanh ất thuộc âm , vận giai thuận hành , đương tòng mậu dần nguyệt kiến khởi điểm , thuận thôi nhi hạ , đệ nhất bộ vận vi kỷ mão , đệ nhị bộ vận , tức vi canh thần , dĩ thứ đệ tiến , liệt thức vu hạ .
(第一部運)己卯
( Đệ nhất bộ vận ) kỷ mão
(第二部運)庚辰
( Đệ nhị bộ vận ) canh thìn
(第三部運)辛巳
( Đệ tam bộ vận ) tân tị
(第四部運)壬午
( Đệ tứ bộ vận ) nhâm ngọ
(第五部運)癸未
( Đệ ngũ bộ vận ) quý mùi
(第六部運)甲申
( Đệ lục bộ vận ) giáp thân
又如女命甲子年丙寅月生,甲屬陽,運皆逆行,當從丙寅月建起點,逆推而上,第一部運爲乙丑,第二部運,即爲甲子,以次遞退,列式于下。
Hựu như nữ mệnh giáp tý niên bính dần nguyệt sanh , giáp thuộc dương , vận giai nghịch hành , đương tòng bính dần nguyệt kiến khởi điểm , nghịch thôi nhi thượng , đệ nhất bộ vận vi ất sửu , đệ nhị bộ vận , tức vi giáp tý , dĩ thứ đệ thối , liệt thức vu hạ .
(第一部運)乙丑
( Đệ nhất bộ vận ) ất sửu
(第二部運)甲子
( Đệ nhị bộ vận ) giáp tý
(第三部運)癸亥
( Đệ tam bộ vận ) quý hợi
(第四部運)壬戌
( Đệ tứ bộ vận ) nhâm tuất
(第五部運)辛酉
( Đệ ngũ bộ vận ) tân dậu
(第六部運)庚申
( Đệ lục bộ vận ) canh thân
·
問:行運歲數,如何推算,亦請詳述?
Vấn : hành vận tuế số , như hà thôi toán , diệc thỉnh tường thuật ?
答:運若順行,從生日生時,數至最近未來節之日時,運若逆行,從生日生時,數至最近已往節之日時,每三日爲一歲,每一日爲百二十天,每一時爲十天,如離節三日,則一歲行運,如離節一日,則落地百二十天行運,離節一時,則落地十天行運,每足三日,方算一歲,且鬚扣算清楚,某年某月某日時交運,不得混稱几歲,列例如下:
Đáp : vận nhược thuận hành , tòng sanh nhật sanh thời , số chí tối cận vị lai tiết chi nhật thời , vận nhược nghịch hành , tòng sanh nhật sanh thời , số chí tối cận dĩ vãng tiết chi nhật thời , mỗi tam nhật vi nhất tuế , mỗi nhất nhật vi bách nhị thập thiên , mỗi nhất thời vi thập thiên , như ly tiết tam nhật , tắc nhất tuế hành vận , như ly tiết nhất nhật , tắc lạc địa bách nhị thập thiên hành vận , ly tiết nhất thời , tắc lạc địa thập thiên hành vận , mỗi túc tam nhật , phương toán nhất tuế , thả tu khấu toán thanh sở , mỗ niên mỗ nguyệt mỗ nhật thời giao vận , bất đắc hỗn xưng kỷ tuế , liệt lệ như hạ :
例一
Lệ nhất
男命甲子年正月十五日子時生
Nam mệnh giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời sanh
甲子 (年)
Giáp tý ( niên )
丙寅 (月)
Bính dần ( nguyệt )
戊辰 (日)
Mậu thìn ( nhật )
壬子 (時)
Nhâm tý ( thời )
男命陽年干,運皆順行,從月建順推而下。
Nam mệnh dương niên can , vận giai thuận hành , tòng nguyệt kiến thuận thôi nhi hạ .
(第一部運)丁卯
( Đệ nhất bộ vận ) đinh mão
(第二部運)戊辰
( Đệ nhị bộ vận ) mậu thìn
(第三部運)己巳
( Đệ tam bộ vận ) kỷ tị
(第四部運)庚午
( Đệ tứ bộ vận ) canh ngọ
(第五部運)辛未
( Đệ ngũ bộ vận ) tân mùi
(第六部運)壬申
( Đệ lục bộ vận ) nhâm thân
運屬順行,數到最近未來節之日時,生立春后,最之未來節即是驚蟄,萬年歷載明是年二月初二日寅時驚蟄,由正月十五日子時,數至二月初二日寅時,共十六天又二時,(正月小)以三天爲一歲折之,即知爲五歲多一天二時,應在五歲百四十日后起運,每一運管十年運管十年,故第一部運,五歲起行,第二部運,爲十五歲起行,列式如下。
Vận thuộc thuận hành , số đáo tối cận vị lai tiết chi nhật thời , sanh lập xuân hậu , tối chi vị lai tiết tức thị kinh chập , vạn niên lịch tái minh thị niên nhị nguyệt sơ nhị nhật dần thời kinh chập , do chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , số chí nhị nguyệt sơ nhị nhật dần thời , cộng thập lục thiên hựu nhị thời , ( chánh nguyệt tiểu ) dĩ tam thiên vi nhất tuế chiết chi , tức tri vi ngũ tuế đa nhất thiên nhị thời , ứng tại ngũ tuế bách tứ thập nhật hậu khởi vận , mỗi nhất vận quản thập niên vận quản thập niên , cố đệ nhất bộ vận , ngũ tuế khởi hành , đệ nhị bộ vận , vi thập ngũ tuế khởi hành , liệt thức như hạ .
五歲 丁卯
Ngũ tuế đinh mão
十五 戊辰
Thập ngũ mậu thìn
二五 己巳
Nhị ngũ kỷ tị
三五 庚午
Tam ngũ canh ngọ
四五 辛未
Tứ ngũ tân mùi
五五 壬申
Ngũ ngũ nhâm thân
自甲子年正月十五日子時計算,必至己巳年正月十五日子時,(乙丑一丙寅二丁卯三戊辰四己巳五)。方算五歲足,再加百四十天,即知爲己巳年六月初五日,始行第一部丁卯運,以次遞推,其爲己卯年行第二部戊辰運,己丑年行第三部己巳運,顯而易知,蓋一運管十年,而十干亦周而復始也,若簡稱每逢己年六月初五日子時交換,亦可。
Tự giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời kế toán , tất chí kỷ tị niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , ( ất sửu nhất bính dần nhị đinh mão tam mậu thìn tứ kỷ tị ngũ ) . Phương toán ngũ tuế túc , tái gia bách tứ thập thiên , tức tri vi kỷ tị niên lục nguyệt sơ ngũ nhật , thủy hành đệ nhất bộ đinh mão vận , dĩ thứ đệ thôi , kỳ vi kỷ mão niên hành đệ nhị bộ mậu thìn vận , kỷ sửu niên hành đệ tam bộ kỷ tị vận , hiển nhi dị tri , cái nhất vận quản thập niên , nhi thập can diệc chu nhi phục thủy dã , nhược giản xưng mỗi phùng kỷ niên lục nguyệt sơ ngũ nhật tý thời giao hoán , diệc khả .
例二
Lệ nhị
女命甲子年正月十五日子時生。
Nữ mệnh giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời sanh .
甲子 (年)
Giáp tý ( niên )
丙寅 (月)
Bính dần ( nguyệt )
戊辰 (日)
Mậu thìn ( nhật )
壬子 (時)
Nhâm tý ( thời )
女命陽年干,運皆逆行,從月建逆推而上。
Nữ mệnh dương niên can , vận giai nghịch hành , tòng nguyệt kiến nghịch thôi nhi thượng .
(第一部運)乙丑
( Đệ nhất bộ vận ) ất sửu
(第二部運)甲子
( Đệ nhị bộ vận ) giáp tý
(第三部運)癸亥
( Đệ tam bộ vận ) quý hợi
(第四部運)壬戌
( Đệ tứ bộ vận ) nhâm tuất
(第五部運)辛酉
( Đệ ngũ bộ vận ) tân dậu
(第六部運)庚申
( Đệ lục bộ vận ) canh thân
運屬逆行,數至最近已往節之日時,生立春后,最近之已往節,即是立春,萬年歷載明,是年正月初一日巳時交立春,由正月十五日子時,數至正月初一日巳時,共十三天又七時,以三天爲一歲折之,即知爲四歲多一天七時,應在四歲百九十日后起運,每一運管十年,故第一部四歲起行,第二部十四歲起行,列式如下:
Vận thuộc nghịch hành , số chí tối cận dĩ vãng tiết chi nhật thời , sanh lập xuân hậu , tối cận chi dĩ vãng tiết , tức thị lập xuân , vạn niên lịch tái minh , thị niên chánh nguyệt sơ nhất nhật tị thời giao lập xuân , do chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , số chí chánh nguyệt sơ nhất nhật tị thời , cộng thập tam thiên hựu thất thời , dĩ tam thiên vi nhất tuế chiết chi , tức tri vi tứ tuế đa nhất thiên thất thời , ứng tại tứ tuế bách cửu thập nhật hậu khởi vận , mỗi nhất vận quản thập niên , cố đệ nhất bộ tứ tuế khởi hành , đệ nhị bộ thập tứ tuế khởi hành , liệt thức như hạ :
四歲 乙丑
Tứ tuế ất sửu
十四 甲子
Thập tứ giáp tý
二四 癸亥
Nhị tứ quý hợi
三四 壬戌
Tam tứ nhâm tuất
四四 辛酉
Tứ tứ tân dậu
五四 庚申
Ngũ tứ canh thân
自甲子年正月十五日子時計算,必至戊辰年正月十五日子時,方算四歲足,(乙丑一丙寅二丁卯三戊辰四)再加百九十天。即知爲戊辰年七月甘五日子時,始行第一部乙丑運,以次遞推。其爲戊寅年行第二部甲子運,戊子年行第三部癸亥運,顯而易知,蓋一運管十年,而十干亦周而復始也,若簡稱每逢戊年七月廿五日子時交換,亦可。
Tự giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời kế toán , tất chí mậu thìn niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , phương toán tứ tuế túc , ( ất sửu nhất bính dần nhị đinh mão tam mậu thìn tứ ) tái gia bách cửu thập thiên . Tức tri vi mậu thìn niên thất nguyệt cam ngũ nhật tý thời , thủy hành đệ nhất bộ ất sửu vận , dĩ thứ đệ thôi . Kỳ vi mậu dần niên hành đệ nhị bộ giáp tý vận , mậu tý niên hành đệ tam bộ quý hợi vận , hiển nhi dị tri , cái nhất vận quản thập niên , nhi thập can diệc chu nhi phục thủy dã , nhược giản xưng mỗi phùng mậu niên thất nguyệt chấp ngũ nhật tý thời giao hoán , diệc khả .
問:行運歲數,如何推算,亦請詳述?
Vấn : hành vận tuế số , như hà thôi toán , diệc thỉnh tường thuật ?
答:運若順行,從生日生時,數至最近未來節之日時,運若逆行,從生日生時,數至最近已往節之日時,每三日爲一歲,每一日爲百二十天,每一時爲十天,如離節三日,則一歲行運,如離節一日,則落地百二十天行運,離節一時,則落地十天行運,每足三日,方算一歲,且鬚扣算清楚,某年某月某日時交運,不得混稱几歲,列例如下:
Đáp : vận nhược thuận hành , tòng sanh nhật sanh thời , số chí tối cận vị lai tiết chi nhật thời , vận nhược nghịch hành , tòng sanh nhật sanh thời , số chí tối cận dĩ vãng tiết chi nhật thời , mỗi tam nhật vi nhất tuế , mỗi nhất nhật vi bách nhị thập thiên , mỗi nhất thời vi thập thiên , như ly tiết tam nhật , tắc nhất tuế hành vận , như ly tiết nhất nhật , tắc lạc địa bách nhị thập thiên hành vận , ly tiết nhất thời , tắc lạc địa thập thiên hành vận , mỗi túc tam nhật , phương toán nhất tuế , thả tu khấu toán thanh sở , mỗ niên mỗ nguyệt mỗ nhật thời giao vận , bất đắc hỗn xưng kỷ tuế , liệt lệ như hạ :
例一
Lệ nhất
男命甲子年正月十五日子時生
Nam mệnh giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời sanh
甲子 (年)
Giáp tý ( niên )
丙寅 (月)
Bính dần ( nguyệt )
戊辰 (日)
Mậu thìn ( nhật )
壬子 (時)
Nhâm tý ( thời )
男命陽年干,運皆順行,從月建順推而下。
Nam mệnh dương niên can , vận giai thuận hành , tòng nguyệt kiến thuận thôi nhi hạ .
(第一部運)丁卯
( Đệ nhất bộ vận ) đinh mão
(第二部運)戊辰
( Đệ nhị bộ vận ) mậu thìn
(第三部運)己巳
( Đệ tam bộ vận ) kỷ tị
(第四部運)庚午
( Đệ tứ bộ vận ) canh ngọ
(第五部運)辛未
( Đệ ngũ bộ vận ) tân mùi
(第六部運)壬申
( Đệ lục bộ vận ) nhâm thân
運屬順行,數到最近未來節之日時,生立春后,最之未來節即是驚蟄,萬年歷載明是年二月初二日寅時驚蟄,由正月十五日子時,數至二月初二日寅時,共十六天又二時,(正月小)以三天爲一歲折之,即知爲五歲多一天二時,應在五歲百四十日后起運,每一運管十年運管十年,故第一部運,五歲起行,第二部運,爲十五歲起行,列式如下。
Vận thuộc thuận hành , số đáo tối cận vị lai tiết chi nhật thời , sanh lập xuân hậu , tối chi vị lai tiết tức thị kinh chập , vạn niên lịch tái minh thị niên nhị nguyệt sơ nhị nhật dần thời kinh chập , do chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , số chí nhị nguyệt sơ nhị nhật dần thời , cộng thập lục thiên hựu nhị thời , ( chánh nguyệt tiểu ) dĩ tam thiên vi nhất tuế chiết chi , tức tri vi ngũ tuế đa nhất thiên nhị thời , ứng tại ngũ tuế bách tứ thập nhật hậu khởi vận , mỗi nhất vận quản thập niên vận quản thập niên , cố đệ nhất bộ vận , ngũ tuế khởi hành , đệ nhị bộ vận , vi thập ngũ tuế khởi hành , liệt thức như hạ .
五歲 丁卯
Ngũ tuế đinh mão
十五 戊辰
Thập ngũ mậu thìn
二五 己巳
Nhị ngũ kỷ tị
三五 庚午
Tam ngũ canh ngọ
四五 辛未
Tứ ngũ tân mùi
五五 壬申
Ngũ ngũ nhâm thân
自甲子年正月十五日子時計算,必至己巳年正月十五日子時,(乙丑一丙寅二丁卯三戊辰四己巳五)。方算五歲足,再加百四十天,即知爲己巳年六月初五日,始行第一部丁卯運,以次遞推,其爲己卯年行第二部戊辰運,己丑年行第三部己巳運,顯而易知,蓋一運管十年,而十干亦周而復始也,若簡稱每逢己年六月初五日子時交換,亦可。
Tự giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời kế toán , tất chí kỷ tị niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , ( ất sửu nhất bính dần nhị đinh mão tam mậu thìn tứ kỷ tị ngũ ) . Phương toán ngũ tuế túc , tái gia bách tứ thập thiên , tức tri vi kỷ tị niên lục nguyệt sơ ngũ nhật , thủy hành đệ nhất bộ đinh mão vận , dĩ thứ đệ thôi , kỳ vi kỷ mão niên hành đệ nhị bộ mậu thìn vận , kỷ sửu niên hành đệ tam bộ kỷ tị vận , hiển nhi dị tri , cái nhất vận quản thập niên , nhi thập can diệc chu nhi phục thủy dã , nhược giản xưng mỗi phùng kỷ niên lục nguyệt sơ ngũ nhật tý thời giao hoán , diệc khả .
例二
Lệ nhị
女命甲子年正月十五日子時生。
Nữ mệnh giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời sanh .
甲子 (年)
Giáp tý ( niên )
丙寅 (月)
Bính dần ( nguyệt )
戊辰 (日)
Mậu thìn ( nhật )
壬子 (時)
Nhâm tý ( thời )
女命陽年干,運皆逆行,從月建逆推而上。
Nữ mệnh dương niên can , vận giai nghịch hành , tòng nguyệt kiến nghịch thôi nhi thượng .
(第一部運)乙丑
( Đệ nhất bộ vận ) ất sửu
(第二部運)甲子
( Đệ nhị bộ vận ) giáp tý
(第三部運)癸亥
( Đệ tam bộ vận ) quý hợi
(第四部運)壬戌
( Đệ tứ bộ vận ) nhâm tuất
(第五部運)辛酉
( Đệ ngũ bộ vận ) tân dậu
(第六部運)庚申
( Đệ lục bộ vận ) canh thân
運屬逆行,數至最近已往節之日時,生立春后,最近之已往節,即是立春,萬年歷載明,是年正月初一日巳時交立春,由正月十五日子時,數至正月初一日巳時,共十三天又七時,以三天爲一歲折之,即知爲四歲多一天七時,應在四歲百九十日后起運,每一運管十年,故第一部四歲起行,第二部十四歲起行,列式如下:
Vận thuộc nghịch hành , số chí tối cận dĩ vãng tiết chi nhật thời , sanh lập xuân hậu , tối cận chi dĩ vãng tiết , tức thị lập xuân , vạn niên lịch tái minh , thị niên chánh nguyệt sơ nhất nhật tị thời giao lập xuân , do chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , số chí chánh nguyệt sơ nhất nhật tị thời , cộng thập tam thiên hựu thất thời , dĩ tam thiên vi nhất tuế chiết chi , tức tri vi tứ tuế đa nhất thiên thất thời , ứng tại tứ tuế bách cửu thập nhật hậu khởi vận , mỗi nhất vận quản thập niên , cố đệ nhất bộ tứ tuế khởi hành , đệ nhị bộ thập tứ tuế khởi hành , liệt thức như hạ :
四歲 乙丑
Tứ tuế ất sửu
十四 甲子
Thập tứ giáp tý
二四 癸亥
Nhị tứ quý hợi
三四 壬戌
Tam tứ nhâm tuất
四四 辛酉
Tứ tứ tân dậu
五四 庚申
Ngũ tứ canh thân
自甲子年正月十五日子時計算,必至戊辰年正月十五日子時,方算四歲足,(乙丑一丙寅二丁卯三戊辰四)再加百九十天。即知爲戊辰年七月甘五日子時,始行第一部乙丑運,以次遞推。其爲戊寅年行第二部甲子運,戊子年行第三部癸亥運,顯而易知,蓋一運管十年,而十干亦周而復始也,若簡稱每逢戊年七月廿五日子時交換,亦可。
Tự giáp tý niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời kế toán , tất chí mậu thìn niên chánh nguyệt thập ngũ nhật tý thời , phương toán tứ tuế túc , ( ất sửu nhất bính dần nhị đinh mão tam mậu thìn tứ ) tái gia bách cửu thập thiên . Tức tri vi mậu thìn niên thất nguyệt cam ngũ nhật tý thời , thủy hành đệ nhất bộ ất sửu vận , dĩ thứ đệ thôi . Kỳ vi mậu dần niên hành đệ nhị bộ giáp tý vận , mậu tý niên hành đệ tam bộ quý hợi vận , hiển nhi dị tri , cái nhất vận quản thập niên , nhi thập can diệc chu nhi phục thủy dã , nhược giản xưng mỗi phùng mậu niên thất nguyệt chấp ngũ nhật tý thời giao hoán , diệc khả .
·
問:何爲五行?
Vấn : hà vi ngũ hành ?
答:金木水火土是也。
Đáp : kim mộc thủy hỏa thổ thị dã .
問:五行之生克如何?
Vấn : ngũ hành chi sanh khắc như hà ?
答:金生水,水生木,木生火,火生土,土生金;
Đáp : kim sanh thủy , thủy sanh mộc , mộc sanh hỏa , hỏa sanh thổ , thổ sanh kim ;
金克木,木克土,土克水,水克火,火克金。
Kim khắc mộc , mộc khắc thổ , thổ khắc thủy , thủy khắc hỏa , hỏa khắc kim .
問:請述十天干,十二地支之五行?
Vấn : thỉnh thuật thập thiên can , thập nhị địa chi chi ngũ hành ?
答:甲乙寅卯皆爲木,丙丁巳午皆爲火,戊己辰戌丑未皆爲土,庚辛申酉皆爲金,壬癸亥子皆爲水。寅辰巳申戌亥爲陽,子丑卯午未酉爲陰。
Đáp : giáp ất dần mão giai vi mộc , bính đinh tị ngọ giai vi hỏa , mậu kỷ thìn tuất sửu mùi giai vi thổ , canh tân thân dậu giai vi kim , nhâm quý hợi tý giai vi thủy . Dần thìn tị thân tuất hợi vi dương , tý sửu mão ngọ mùi dậu vi âm .
Câu "Dần thìn tị thân tuất hợi vi dương , tý sửu mão ngọ mùi dậu vi âm " này có lẽ sai?
問:十二地支,中藏何物?
Vấn : thập nhị địa chi , trung tàng hà vật ?
答:子中藏癸水。
Đáp : tý trung tàng quý thủy .
丑中藏己土,辛金,癸水。
Sửu trung tàng kỷ thổ , tân kim , quý thủy .
寅中藏甲木,丙火,戊土。
Dần trung tàng giáp mộc , bính hỏa , mậu thổ .
卯中藏乙木。
Mão trung tàng ất mộc .
辰中藏乙木,癸水,戊土。
Thìn trung tàng ất mộc , quý thủy , mậu thổ .
巳中藏丙火,戊土,庚金。
Tị trung tàng bính hỏa , mậu thổ , canh kim .
午中藏丁火,己土。
Ngọ trung tàng đinh hỏa , kỷ thổ .
未中藏乙木,己土,丁火。
Mùitrung tàng ất mộc , kỷ thổ , đinh hỏa .
申中藏庚金,壬水,戊土。
Thân trung tàng canh kim , nhâm thủy , mậu thổ .
酉中藏辛金。
Dậu trung tàng tân kim .
戌中藏辛金,丁火,戊土。
Tuất trung tàng tân kim , đinh hỏa , mậu thổ .
亥中藏壬水,甲木。
Hợi trung tàng nhâm thủy , giáp mộc .
問:何爲財,官,印,食,比,劫,傷,殺?
Vấn : hà vi tài , quan , ấn , thực , tỉ , kiếp , thương , sát ?
答:皆五行生克之代名詞也。
Đáp : giai ngũ hành sanh khắc chi đại danh từ dã .
問:請述財官印等之構成?
Vấn : thỉnh thuật tài quan ấn đẳng chi cấu thành ?
答:生我者,陽見陽,或陰見陰,爲梟神。陰見陽,或陽見陰,爲正印。
Đáp : sanh ngã giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi kiêu thần . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi chánh ấn .
我生者,陽見陽,或陰見陰,爲食神。陰見陽,或陽見陰,爲傷官。
Ngã sanh giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi thực thần . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi thương quan .
克我者,陽見陽,或陰見陰,爲七殺。陰見陽,或陽見陰,爲正官。
Khắc ngã giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi thất sát . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi chánh quan .
我克者,陽見陽,或陰見陰,爲偏財。陰見陽,或陽見陰,爲正財。
Ngã khắc giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi thiên tài . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi chánh tài .
仝我者,陽見陽,或陰見陰,爲比肩。陰見陽,或陽見陰,爲劫財。
Đồng ngã giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi tỉ kiên . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi kiếp tài .
問:何爲五行?
Vấn : hà vi ngũ hành ?
答:金木水火土是也。
Đáp : kim mộc thủy hỏa thổ thị dã .
問:五行之生克如何?
Vấn : ngũ hành chi sanh khắc như hà ?
答:金生水,水生木,木生火,火生土,土生金;
Đáp : kim sanh thủy , thủy sanh mộc , mộc sanh hỏa , hỏa sanh thổ , thổ sanh kim ;
金克木,木克土,土克水,水克火,火克金。
Kim khắc mộc , mộc khắc thổ , thổ khắc thủy , thủy khắc hỏa , hỏa khắc kim .
問:請述十天干,十二地支之五行?
Vấn : thỉnh thuật thập thiên can , thập nhị địa chi chi ngũ hành ?
答:甲乙寅卯皆爲木,丙丁巳午皆爲火,戊己辰戌丑未皆爲土,庚辛申酉皆爲金,壬癸亥子皆爲水。寅辰巳申戌亥爲陽,子丑卯午未酉爲陰。
Đáp : giáp ất dần mão giai vi mộc , bính đinh tị ngọ giai vi hỏa , mậu kỷ thìn tuất sửu mùi giai vi thổ , canh tân thân dậu giai vi kim , nhâm quý hợi tý giai vi thủy . Dần thìn tị thân tuất hợi vi dương , tý sửu mão ngọ mùi dậu vi âm .
Câu "Dần thìn tị thân tuất hợi vi dương , tý sửu mão ngọ mùi dậu vi âm " này có lẽ sai?
問:十二地支,中藏何物?
Vấn : thập nhị địa chi , trung tàng hà vật ?
答:子中藏癸水。
Đáp : tý trung tàng quý thủy .
丑中藏己土,辛金,癸水。
Sửu trung tàng kỷ thổ , tân kim , quý thủy .
寅中藏甲木,丙火,戊土。
Dần trung tàng giáp mộc , bính hỏa , mậu thổ .
卯中藏乙木。
Mão trung tàng ất mộc .
辰中藏乙木,癸水,戊土。
Thìn trung tàng ất mộc , quý thủy , mậu thổ .
巳中藏丙火,戊土,庚金。
Tị trung tàng bính hỏa , mậu thổ , canh kim .
午中藏丁火,己土。
Ngọ trung tàng đinh hỏa , kỷ thổ .
未中藏乙木,己土,丁火。
Mùitrung tàng ất mộc , kỷ thổ , đinh hỏa .
申中藏庚金,壬水,戊土。
Thân trung tàng canh kim , nhâm thủy , mậu thổ .
酉中藏辛金。
Dậu trung tàng tân kim .
戌中藏辛金,丁火,戊土。
Tuất trung tàng tân kim , đinh hỏa , mậu thổ .
亥中藏壬水,甲木。
Hợi trung tàng nhâm thủy , giáp mộc .
問:何爲財,官,印,食,比,劫,傷,殺?
Vấn : hà vi tài , quan , ấn , thực , tỉ , kiếp , thương , sát ?
答:皆五行生克之代名詞也。
Đáp : giai ngũ hành sanh khắc chi đại danh từ dã .
問:請述財官印等之構成?
Vấn : thỉnh thuật tài quan ấn đẳng chi cấu thành ?
答:生我者,陽見陽,或陰見陰,爲梟神。陰見陽,或陽見陰,爲正印。
Đáp : sanh ngã giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi kiêu thần . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi chánh ấn .
我生者,陽見陽,或陰見陰,爲食神。陰見陽,或陽見陰,爲傷官。
Ngã sanh giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi thực thần . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi thương quan .
克我者,陽見陽,或陰見陰,爲七殺。陰見陽,或陽見陰,爲正官。
Khắc ngã giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi thất sát . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi chánh quan .
我克者,陽見陽,或陰見陰,爲偏財。陰見陽,或陽見陰,爲正財。
Ngã khắc giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi thiên tài . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi chánh tài .
仝我者,陽見陽,或陰見陰,爲比肩。陰見陽,或陽見陰,爲劫財。
Đồng ngã giả , dương kiến dương , hoặc âm kiến âm , vi tỉ kiên . Âm kiến dương , hoặc dương kiến âm , vi kiếp tài .
·
問:再請舉例明之,我字指何物。
Vấn : tái thỉnh cử lệ minh chi , ngã tự chỉ hà vật .
答:我字即日干,例如甲木日干,遇丁火,甲爲陽木,丁爲陰火,甲木能生丁火,丁乃我生而陽見陰,即傷官也。又如辛金日干,遇乙木,辛爲陰金,乙爲陰木,辛金能克乙木,乙乃我克而陰見陰,即偏財也,特立表于后,以便檢查。 天干財官印等檢查表
Đáp : ngã tự tức nhật can , lệ như giáp mộc nhật can , ngộ đinh hỏa , giáp vi dương mộc , đinh vi âm hỏa , giáp mộc năng sanh đinh hỏa , đinh nãi ngã sanh nhi dương kiến âm , tức thương quan dã . Hựu như tân kim nhật can , ngộ ất mộc , tân vi âm kim , ất vi âm mộc , tân kim năng khắc ất mộc , ất nãi ngã khắc nhi âm kiến âm , tức thiên tài dã , đặc lập biểu vu hậu , dĩ tiện kiểm tra . Thiên can tài quan ấn đẳng kiểm tra biểu
日干 比肩 劫財 梟神 正印 偏財 正財 七殺 正官 食神 傷官
Nhật can tỉ kiên kiếp tài kiêu thần chánh ấn thiên tài chánh tài thất sát chánh quan thực thần thương quan
甲 甲 乙 壬 癸 戊 己 庚 辛 丙 丁
Giáp giáp ất nhâm quý mậu kỷ canh tân bính đinh
乙 乙 甲 癸 壬 己 戊 辛 庚 丁 丙
Ất ất giáp quý nhâm kỷ mậu tân canh đinh bính
丙 丙 丁 甲 乙 庚 辛 壬 癸 戊 己
Bính bính đinh giáp ất canh tân nhâm quý mậu kỷ
丁 丁 丙 乙 甲 辛 庚 癸 壬 己 戊
Đinh đinh bính ất giáp tân canh quý nhâm kỷ mậu
戊 戊 己 丙 丁 壬 癸 甲 乙 庚 辛
Mậu mậu kỷ bính đinh nhâm quý giáp ất canh tân
己 己 戊 丁 丙 癸 壬 乙 甲 辛 庚
Kỷ kỷ mậu đinh bính quý nhâm ất giáp tân canh
庚 庚 辛 戊 己 甲 乙 丙 丁 壬 癸
Canh canh tân mậu kỷ giáp ất bính đinh nhâm quý
辛 辛 庚 己 戊 乙 甲 丁 丙 癸 壬
Tân tân canh kỷ mậu ất giáp đinh bính quý nhâm
壬 壬 癸 庚 辛 丙 丁 戊 己 甲 乙
Nhâm nhâm quý canh tân bính đinh mậu kỷ giáp ất
癸 癸 壬 辛 庚 丁 丙 己 戊 乙 甲
Quý quý nhâm tân canh đinh bính kỷ mậu ất giáp
地支財官印等檢查表
Địa chi tài quan ấn đẳng kiểm tra biểu
日干 比肩 劫財 梟神 正印 偏財 正財 七殺 正官 食神 傷官
Nhật can tỉ kiên kiếp tài kiêu thần chánh ấn thiên tài chánh tài thất sát chánh quan thực thần thương quan
甲 寅 卯 亥 子 辰戌 丑未 申 酉 巳 午
Giáp dần mão hợi tý thìn tuất sửu mùi thân dậu tị ngọ
乙 卯 寅 子 亥 丑未 辰戌 酉 申 午 己
Ất mão dần tý hợi sửu mùi thìn tuất dậu thân ngọ kỷ
丙 巳 午 寅 卯 申 酉 亥 子 辰戌 丑未
Bính tị ngọ dần mão thân dậu hợi tý thìn tuất sửu mùi
丁 午 巳 卯 寅 酉 申 子 亥 丑未 辰戌
Đinh ngọ tị mão dần dậu thân tý hợi sửu mùi thìn tuất
戊 辰戌 丑未 巳 午 亥 子 寅 卯 申 酉
Mậu thìn tuất sửu mùi tị ngọ hợi tý dần mão thân dậu
己 丑未 辰戌 午 巳 子 亥 卯 寅 酉 申
Kỷ sửu mùi thìn tuất ngọ tị tý hợi mão dần dậu thân
庚 申 酉 辰戌 丑未 寅 卯 巳 午 亥 子
Canh thân dậu thìn tuất sửu mùi dần mão tị ngọ hợi tý
辛 酉 申 丑未 辰戌 卯 寅 午 巳 子 亥
Tân dậu thân sửu mùi thìn tuất mão dần ngọ tị tý hợi
壬 亥 子 申 酉 巳 午 辰戌 丑未 寅 卯
Nhâm hợi tý thân dậu tị ngọ thìn tuất sửu mùi dần mão
癸 子 亥 酉 申 午 巳 丑未 辰戌 卯 寅
Quý tý hợi dậu thân ngọ tị sửu mùi thìn tuất mão dần
問:再請舉例明之,我字指何物。
Vấn : tái thỉnh cử lệ minh chi , ngã tự chỉ hà vật .
答:我字即日干,例如甲木日干,遇丁火,甲爲陽木,丁爲陰火,甲木能生丁火,丁乃我生而陽見陰,即傷官也。又如辛金日干,遇乙木,辛爲陰金,乙爲陰木,辛金能克乙木,乙乃我克而陰見陰,即偏財也,特立表于后,以便檢查。 天干財官印等檢查表
Đáp : ngã tự tức nhật can , lệ như giáp mộc nhật can , ngộ đinh hỏa , giáp vi dương mộc , đinh vi âm hỏa , giáp mộc năng sanh đinh hỏa , đinh nãi ngã sanh nhi dương kiến âm , tức thương quan dã . Hựu như tân kim nhật can , ngộ ất mộc , tân vi âm kim , ất vi âm mộc , tân kim năng khắc ất mộc , ất nãi ngã khắc nhi âm kiến âm , tức thiên tài dã , đặc lập biểu vu hậu , dĩ tiện kiểm tra . Thiên can tài quan ấn đẳng kiểm tra biểu
日干 比肩 劫財 梟神 正印 偏財 正財 七殺 正官 食神 傷官
Nhật can tỉ kiên kiếp tài kiêu thần chánh ấn thiên tài chánh tài thất sát chánh quan thực thần thương quan
甲 甲 乙 壬 癸 戊 己 庚 辛 丙 丁
Giáp giáp ất nhâm quý mậu kỷ canh tân bính đinh
乙 乙 甲 癸 壬 己 戊 辛 庚 丁 丙
Ất ất giáp quý nhâm kỷ mậu tân canh đinh bính
丙 丙 丁 甲 乙 庚 辛 壬 癸 戊 己
Bính bính đinh giáp ất canh tân nhâm quý mậu kỷ
丁 丁 丙 乙 甲 辛 庚 癸 壬 己 戊
Đinh đinh bính ất giáp tân canh quý nhâm kỷ mậu
戊 戊 己 丙 丁 壬 癸 甲 乙 庚 辛
Mậu mậu kỷ bính đinh nhâm quý giáp ất canh tân
己 己 戊 丁 丙 癸 壬 乙 甲 辛 庚
Kỷ kỷ mậu đinh bính quý nhâm ất giáp tân canh
庚 庚 辛 戊 己 甲 乙 丙 丁 壬 癸
Canh canh tân mậu kỷ giáp ất bính đinh nhâm quý
辛 辛 庚 己 戊 乙 甲 丁 丙 癸 壬
Tân tân canh kỷ mậu ất giáp đinh bính quý nhâm
壬 壬 癸 庚 辛 丙 丁 戊 己 甲 乙
Nhâm nhâm quý canh tân bính đinh mậu kỷ giáp ất
癸 癸 壬 辛 庚 丁 丙 己 戊 乙 甲
Quý quý nhâm tân canh đinh bính kỷ mậu ất giáp
地支財官印等檢查表
Địa chi tài quan ấn đẳng kiểm tra biểu
日干 比肩 劫財 梟神 正印 偏財 正財 七殺 正官 食神 傷官
Nhật can tỉ kiên kiếp tài kiêu thần chánh ấn thiên tài chánh tài thất sát chánh quan thực thần thương quan
甲 寅 卯 亥 子 辰戌 丑未 申 酉 巳 午
Giáp dần mão hợi tý thìn tuất sửu mùi thân dậu tị ngọ
乙 卯 寅 子 亥 丑未 辰戌 酉 申 午 己
Ất mão dần tý hợi sửu mùi thìn tuất dậu thân ngọ kỷ
丙 巳 午 寅 卯 申 酉 亥 子 辰戌 丑未
Bính tị ngọ dần mão thân dậu hợi tý thìn tuất sửu mùi
丁 午 巳 卯 寅 酉 申 子 亥 丑未 辰戌
Đinh ngọ tị mão dần dậu thân tý hợi sửu mùi thìn tuất
戊 辰戌 丑未 巳 午 亥 子 寅 卯 申 酉
Mậu thìn tuất sửu mùi tị ngọ hợi tý dần mão thân dậu
己 丑未 辰戌 午 巳 子 亥 卯 寅 酉 申
Kỷ sửu mùi thìn tuất ngọ tị tý hợi mão dần dậu thân
庚 申 酉 辰戌 丑未 寅 卯 巳 午 亥 子
Canh thân dậu thìn tuất sửu mùi dần mão tị ngọ hợi tý
辛 酉 申 丑未 辰戌 卯 寅 午 巳 子 亥
Tân dậu thân sửu mùi thìn tuất mão dần ngọ tị tý hợi
壬 亥 子 申 酉 巳 午 辰戌 丑未 寅 卯
Nhâm hợi tý thân dậu tị ngọ thìn tuất sửu mùi dần mão
癸 子 亥 酉 申 午 巳 丑未 辰戌 卯 寅
Quý tý hợi dậu thân ngọ tị sửu mùi thìn tuất mão dần
·
Khởi lệ vấn đáp (tiếp theo)
問:地支內所苦藏之字,其財官印綬,推法如何?
Vấn : địa chi nội sở khổ tàng chi tự , kỳ tài quan ấn thụ , thôi pháp như hà ?
答:與推天干相同,詳參天干財官印等檢查表,按干、支、花甲子、排命、排運、五行、生克、財官印綬等,爲推命之起端,學者不可不知,且不可不熟讀,否則如作文之不諳題目,文章何由而成。
Đáp : dữ thôi thiên can tương đồng , tường tham thiên can tài quan ấn đẳng kiểm tra biểu , án can , chi , hoa giáp tý , bài mệnh , bài vận , ngũ hành , sanh khắc , tài quan ấn thụ đẳng , vi thôi mệnh chi khởi đoan , học giả bất khả bất tri , thả bất khả bất thục độc , phủ tắc như tác văn chi bất am đề mục , văn chương hà do nhi thành .
<center>天干篇
Thiên can thiên</center>
甲
Giáp
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:東方
Phương vị : đông phương
气 :長生在亥,沐浴在子,冠帶在丑,臨官在寅,帝旺在卯(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại hợi , mộc dục tại tý , quan đái tại sửu , lâm quan tại dần , đế vượng tại mão ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于巳,死于午,墓于未,絕于申,胎于酉,養于戌(以上爲气之衰)。
Suy vu thìn , bệnh vu tị , tử vu ngọ , mộ vu mùi , tuyệt vu thân , thai vu dậu , dưỡng vu tuất ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于春(最旺),相于冬(次旺);休于夏(衰),囚于四立前各十八天(次衰);死 于秋(最衰)。
Thế : vượng vu xuân ( tối vượng ) , tướng vu đông ( thứ vượng ) ; hưu vu hạ ( suy ) , tù vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( thứ suy ) ; tử Vu thu ( tối suy ) .
按:四立爲立春,立夏,立秋,立冬。
Án : tứ lập vi lập xuân , lập hạ , lập thu , lập đông .
生 :甲生丙丁巳午;壬癸亥子生甲。
Sanh : giáp sanh bính đinh tị ngọ ; nhâm quý hợi tý sanh giáp .
克:甲克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克甲。
Khắc: giáp khắc mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu khắc giáp .
合 :甲己相合。
Hiệp : giáp kỷ tương hợp .
化 :日干爲甲,逢己土,在辰戌丑未月則化土。
Hóa : nhật can vi giáp , phùng kỷ thổ , tại thìn tuất sửu mùi nguyệt tắc hóa thổ .
Khởi lệ vấn đáp (tiếp theo)
問:地支內所苦藏之字,其財官印綬,推法如何?
Vấn : địa chi nội sở khổ tàng chi tự , kỳ tài quan ấn thụ , thôi pháp như hà ?
答:與推天干相同,詳參天干財官印等檢查表,按干、支、花甲子、排命、排運、五行、生克、財官印綬等,爲推命之起端,學者不可不知,且不可不熟讀,否則如作文之不諳題目,文章何由而成。
Đáp : dữ thôi thiên can tương đồng , tường tham thiên can tài quan ấn đẳng kiểm tra biểu , án can , chi , hoa giáp tý , bài mệnh , bài vận , ngũ hành , sanh khắc , tài quan ấn thụ đẳng , vi thôi mệnh chi khởi đoan , học giả bất khả bất tri , thả bất khả bất thục độc , phủ tắc như tác văn chi bất am đề mục , văn chương hà do nhi thành .
<center>天干篇
Thiên can thiên</center>
甲
Giáp
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:東方
Phương vị : đông phương
气 :長生在亥,沐浴在子,冠帶在丑,臨官在寅,帝旺在卯(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại hợi , mộc dục tại tý , quan đái tại sửu , lâm quan tại dần , đế vượng tại mão ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于巳,死于午,墓于未,絕于申,胎于酉,養于戌(以上爲气之衰)。
Suy vu thìn , bệnh vu tị , tử vu ngọ , mộ vu mùi , tuyệt vu thân , thai vu dậu , dưỡng vu tuất ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于春(最旺),相于冬(次旺);休于夏(衰),囚于四立前各十八天(次衰);死 于秋(最衰)。
Thế : vượng vu xuân ( tối vượng ) , tướng vu đông ( thứ vượng ) ; hưu vu hạ ( suy ) , tù vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( thứ suy ) ; tử Vu thu ( tối suy ) .
按:四立爲立春,立夏,立秋,立冬。
Án : tứ lập vi lập xuân , lập hạ , lập thu , lập đông .
生 :甲生丙丁巳午;壬癸亥子生甲。
Sanh : giáp sanh bính đinh tị ngọ ; nhâm quý hợi tý sanh giáp .
克:甲克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克甲。
Khắc: giáp khắc mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu khắc giáp .
合 :甲己相合。
Hiệp : giáp kỷ tương hợp .
化 :日干爲甲,逢己土,在辰戌丑未月則化土。
Hóa : nhật can vi giáp , phùng kỷ thổ , tại thìn tuất sửu mùi nguyệt tắc hóa thổ .
·
乙
Ất
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:東方
Phương vị : đông phương
气 :長生在午,沐浴在巳,冠帶在辰,臨官在卯,帝旺在寅(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại ngọ , mộc dục tại tị , quan đái tại thìn , lâm quan tại mão , đế vượng tại dần ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于丑,病于子,死于亥,墓在戌,絕于酉,胎于申,養于未(以上爲气之衰)。
Suy vu sửu , bệnh vu tý , tử vu hợi , mộ tại tuất , tuyệt vu dậu , thai vu thân , dưỡng vu mùi ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于春(最旺),相于冬(次旺);休于夏(衰),囚于四立前各十八天(次衰),死 于秋(最衰)。
Thế : vượng vu xuân ( tối vượng ) , tương vu đông ( thứ vượng ) ; hưu vu hạ ( suy ) , tù vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( thứ suy ) , tử vu thu ( tối suy ) .
生 :乙生丙丁巳午;壬癸亥子生乙。
Sanh : ất sanh bính đinh tị ngọ ; nhâm quý hợi tý sanh ất .
克 :乙克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克乙。
Khắc : ất khắc mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu khắc ất .
合 :乙庚相合
Hiệp : ất canh tương hợp
化 :日干爲乙,逢庚金,在巳酉丑申月則化金。
Hóa : nhật can vi ất , phùng canh kim , tại tị dậu sửu thân nguyệt tắc hóa kim .
丙
Bính
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:南方
Phương vị : nam phương
气 :長生在寅,沐浴在卯,冠帶在辰,臨官在巳,帝旺在午(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dần , mộc dục tại mão , quan đái tại thìn , lâm quan tại tị , đế vượng tại ngọ ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于申,死于酉,墓于戌,絕于亥,胎于子,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu thân , tử vu dậu , mộ vu tuất , tuyệt vu hợi , thai vu tý , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于夏(最旺),相于春(次旺);休于四立前各十八天(衰)囚于秋(次衰),死于冬(最衰)。
Thế : vượng vu hạ ( tối vượng ) , tướng vu xuân ( thứ vượng ) ; hưu vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( suy ) tù vu thu ( thứ suy ) , tử vu Đông ( tối suy ) .
生 :丙生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生丙。
Sanh : bính sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh bính .
克 :丙克庚辛申酉;壬癸亥子克丙。
Khắc : bính khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc bính .
合 :丙辛相合
Hiệp : bính tân tương hợp
化 :日干爲丙,逢辛金,在亥申子辰月則化水。
Hóa : nhật can vi bính , phùng tân kim , tại hợi thân tý thìn nguyệt tắc hóa thủy .
丁
Đinh
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:南方
Phương vị : nam phương
气 :長生在酉,沐浴在申,冠帶在未,臨官在午,帝旺在巳(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dậu , mộc dục tại thân , quan đái tại mùi , lâm quan tại ngọ , đế vượng tại tị ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于卯,死于寅,墓于丑,絕于子,胎于亥,養于戌(以下爲气之衰)。
Suy vu thìn , bệnh vu mão , tử vu dần , mộ vu sửu , tuyệt vu tý , thai vu hợi , dưỡng vu tuất ( dĩ hạ vi khí chi suy ) .
勢 :旺于夏(最旺),相于春(次旺);休于四立前各十八天(衰),囚于秋(次衰),死 于冬(最衰)。
Thế : vượng vu hạ ( tối vượng ) , tướng vu xuân ( thứ vượng ) ; hưu vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( suy ) , tù vu thu ( thứ suy ) , tử Vu đông ( tối suy ) .
生 :丁生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生丁。
Sanh : đinh sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh đinh .
克 :丁克庚辛申酉;壬癸亥子克丁。
Khắc : đinh khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc đinh .
合 :丁壬相合
Hiệp : đinh nhâm tương hợp
化 :日干爲丁,逢壬水在亥卯未寅月則化木。
Hóa : nhật can vi đinh , phùng nhâm thủy tại hợi mão mùi dần nguyệt tắc hóa mộc .
乙
Ất
五行:屬木
Ngũ hành : thuộc mộc
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:東方
Phương vị : đông phương
气 :長生在午,沐浴在巳,冠帶在辰,臨官在卯,帝旺在寅(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại ngọ , mộc dục tại tị , quan đái tại thìn , lâm quan tại mão , đế vượng tại dần ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于丑,病于子,死于亥,墓在戌,絕于酉,胎于申,養于未(以上爲气之衰)。
Suy vu sửu , bệnh vu tý , tử vu hợi , mộ tại tuất , tuyệt vu dậu , thai vu thân , dưỡng vu mùi ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于春(最旺),相于冬(次旺);休于夏(衰),囚于四立前各十八天(次衰),死 于秋(最衰)。
Thế : vượng vu xuân ( tối vượng ) , tương vu đông ( thứ vượng ) ; hưu vu hạ ( suy ) , tù vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( thứ suy ) , tử vu thu ( tối suy ) .
生 :乙生丙丁巳午;壬癸亥子生乙。
Sanh : ất sanh bính đinh tị ngọ ; nhâm quý hợi tý sanh ất .
克 :乙克戊己辰戌丑未;庚辛申酉克乙。
Khắc : ất khắc mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; canh tân thân dậu khắc ất .
合 :乙庚相合
Hiệp : ất canh tương hợp
化 :日干爲乙,逢庚金,在巳酉丑申月則化金。
Hóa : nhật can vi ất , phùng canh kim , tại tị dậu sửu thân nguyệt tắc hóa kim .
丙
Bính
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:南方
Phương vị : nam phương
气 :長生在寅,沐浴在卯,冠帶在辰,臨官在巳,帝旺在午(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dần , mộc dục tại mão , quan đái tại thìn , lâm quan tại tị , đế vượng tại ngọ ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于申,死于酉,墓于戌,絕于亥,胎于子,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu thân , tử vu dậu , mộ vu tuất , tuyệt vu hợi , thai vu tý , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于夏(最旺),相于春(次旺);休于四立前各十八天(衰)囚于秋(次衰),死于冬(最衰)。
Thế : vượng vu hạ ( tối vượng ) , tướng vu xuân ( thứ vượng ) ; hưu vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( suy ) tù vu thu ( thứ suy ) , tử vu Đông ( tối suy ) .
生 :丙生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生丙。
Sanh : bính sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh bính .
克 :丙克庚辛申酉;壬癸亥子克丙。
Khắc : bính khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc bính .
合 :丙辛相合
Hiệp : bính tân tương hợp
化 :日干爲丙,逢辛金,在亥申子辰月則化水。
Hóa : nhật can vi bính , phùng tân kim , tại hợi thân tý thìn nguyệt tắc hóa thủy .
丁
Đinh
五行:屬火
Ngũ hành : thuộc hỏa
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:南方
Phương vị : nam phương
气 :長生在酉,沐浴在申,冠帶在未,臨官在午,帝旺在巳(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dậu , mộc dục tại thân , quan đái tại mùi , lâm quan tại ngọ , đế vượng tại tị ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于卯,死于寅,墓于丑,絕于子,胎于亥,養于戌(以下爲气之衰)。
Suy vu thìn , bệnh vu mão , tử vu dần , mộ vu sửu , tuyệt vu tý , thai vu hợi , dưỡng vu tuất ( dĩ hạ vi khí chi suy ) .
勢 :旺于夏(最旺),相于春(次旺);休于四立前各十八天(衰),囚于秋(次衰),死 于冬(最衰)。
Thế : vượng vu hạ ( tối vượng ) , tướng vu xuân ( thứ vượng ) ; hưu vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( suy ) , tù vu thu ( thứ suy ) , tử Vu đông ( tối suy ) .
生 :丁生戊己辰戌丑未;甲乙寅卯生丁。
Sanh : đinh sanh mậu kỷ thìn tuất sửu mùi ; giáp ất dần mão sanh đinh .
克 :丁克庚辛申酉;壬癸亥子克丁。
Khắc : đinh khắc canh tân thân dậu ; nhâm quý hợi tý khắc đinh .
合 :丁壬相合
Hiệp : đinh nhâm tương hợp
化 :日干爲丁,逢壬水在亥卯未寅月則化木。
Hóa : nhật can vi đinh , phùng nhâm thủy tại hợi mão mùi dần nguyệt tắc hóa mộc .
·
戊
Mậu
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:中央
Phương vị : trung ương
气 :長生在寅沐浴在卯,冠帶在辰,臨官在巳,帝旺在午(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dần mộc dục tại mão , quan đái tại thìn , lâm quan tại tị , đế vượng tại ngọ ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于申,死于酉,墓于戌,絕于亥,胎于子,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu thân , tử vu dậu , mộ vu tuất , tuyệt vu hợi , thai vu tý , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于四立前各十八天(最旺),相于夏(次旺),休于秋(衰),囚于冬(次衰),死于春(最衰)。
Thế : vượng vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( tối vượng ) , tướng vu hạ ( thứ vượng ) , hưu vu thu ( suy ) , tù vu đông ( thứ suy ) , tử Vu xuân ( tối suy ) .
生 :戊生庚辛申酉;丙丁巳午生戊。
Sanh : mậu sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh mậu .
克 :戊克壬癸亥子;甲乙寅卯克戊。
Khắc : mậu khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc mậu .
合 :戊癸相合
Hiệp : mậu quý tương hợp
化 :日干爲戊,逢癸水,在寅午戌巳月則化火。
Hóa : nhật can vi mậu , phùng quý thủy , tại dần ngọ tuất tị nguyệt tắc hóa hỏa .
己
Kỷ
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:中央
Phương vị : trung ương
气 :長生在酉,沐浴在申,冠帶在未,臨官在午,帝旺在巳(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dậu , mộc dục tại thân , quan đái tại mùi , lâm quan tại ngọ , đế vượng tại tị ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于卯,死于寅,墓于丑,絕于子,胎于亥,養于戌(以上爲气之衰)。
Suy vu thìn , bệnh vu mão , tử vu dần , mộ vu sửu , tuyệt vu tý , thai vu hợi , dưỡng vu tuất ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于四立前各十八天(最旺),相于夏(次旺),休于秋(衰),囚于冬(次衰),死 于春(最衰)。
Thế : vượng vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( tối vượng ) , tướng vu hạ ( thứ vượng ) , hưu vu thu ( suy ) , tù vu đông ( thứ suy ) , tử Vu xuân ( tối suy ) .
生 :己生庚辛申酉;丙丁巳午生己。
Sanh : kỷ sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh kỷ .
克 :己克壬亥子;甲乙寅卯克己。
Khắc : kỷ khắc nhâm hợi tý ; giáp ất dần mão khắc kỷ .
合 :甲己相合。
Hiệp : giáp kỷ tương hợp .
化 :日干爲己,逢甲木,在辰戌丑未月,則化爲純土。
Hóa : nhật can vi kỷ , phùng giáp mộc , tại thìn tuất sửu mùi nguyệt , tắc hóa vi thuần thổ .
庚
Canh
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:西方
Phương vị : tây phương
气 :長生在巳,沐浴在午,冠帶在未,臨官在申,帝旺在酉(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại tị , mộc dục tại ngọ , quan đái tại mùi , lâm quan tại thân , đế vượng tại dậu ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于戌,病于亥,死于子,墓于丑,絕于寅,胎于卯,養于辰(以上爲气之衰)。
Suy vu tuất , bệnh vu hợi , tử vu tý , mộ vu sửu , tuyệt vu dần , thai vu mão , dưỡng vu thìn ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于秋(最旺),相于四立前各十八天(次旺),休于冬(衰),囚于春(次衰),死 于夏(最衰)。
Thế : vượng vu thu ( tối vượng ) , tướng vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( thứ vượng ) , hưu vu đông ( suy ) , tù vu xuân ( thứ suy ) , tử vu hạ ( tối suy ) .
生 :庚生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生庚。
Sanh : canh sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh canh .
克 :庚克甲乙寅卯;丙丁巳午克庚。
Khắc : canh khắc giáp ất dần mão ; bính đinh tị ngọ khắc canh .
合 :乙庚相合
Hiệp : ất canh tương hợp
化 :日干爲庚,逢乙木,若在巳酉丑申月,則花爲純金。
Hóa : nhật can vi canh , phùng ất mộc , nhược tại tị dậu sửu thân nguyệt , tắc hóa vi thuần kim .
戊
Mậu
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:中央
Phương vị : trung ương
气 :長生在寅沐浴在卯,冠帶在辰,臨官在巳,帝旺在午(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dần mộc dục tại mão , quan đái tại thìn , lâm quan tại tị , đế vượng tại ngọ ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于申,死于酉,墓于戌,絕于亥,胎于子,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu thân , tử vu dậu , mộ vu tuất , tuyệt vu hợi , thai vu tý , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于四立前各十八天(最旺),相于夏(次旺),休于秋(衰),囚于冬(次衰),死于春(最衰)。
Thế : vượng vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( tối vượng ) , tướng vu hạ ( thứ vượng ) , hưu vu thu ( suy ) , tù vu đông ( thứ suy ) , tử Vu xuân ( tối suy ) .
生 :戊生庚辛申酉;丙丁巳午生戊。
Sanh : mậu sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh mậu .
克 :戊克壬癸亥子;甲乙寅卯克戊。
Khắc : mậu khắc nhâm quý hợi tý ; giáp ất dần mão khắc mậu .
合 :戊癸相合
Hiệp : mậu quý tương hợp
化 :日干爲戊,逢癸水,在寅午戌巳月則化火。
Hóa : nhật can vi mậu , phùng quý thủy , tại dần ngọ tuất tị nguyệt tắc hóa hỏa .
己
Kỷ
五行:屬土
Ngũ hành : thuộc thổ
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:中央
Phương vị : trung ương
气 :長生在酉,沐浴在申,冠帶在未,臨官在午,帝旺在巳(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại dậu , mộc dục tại thân , quan đái tại mùi , lâm quan tại ngọ , đế vượng tại tị ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于辰,病于卯,死于寅,墓于丑,絕于子,胎于亥,養于戌(以上爲气之衰)。
Suy vu thìn , bệnh vu mão , tử vu dần , mộ vu sửu , tuyệt vu tý , thai vu hợi , dưỡng vu tuất ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于四立前各十八天(最旺),相于夏(次旺),休于秋(衰),囚于冬(次衰),死 于春(最衰)。
Thế : vượng vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( tối vượng ) , tướng vu hạ ( thứ vượng ) , hưu vu thu ( suy ) , tù vu đông ( thứ suy ) , tử Vu xuân ( tối suy ) .
生 :己生庚辛申酉;丙丁巳午生己。
Sanh : kỷ sanh canh tân thân dậu ; bính đinh tị ngọ sanh kỷ .
克 :己克壬亥子;甲乙寅卯克己。
Khắc : kỷ khắc nhâm hợi tý ; giáp ất dần mão khắc kỷ .
合 :甲己相合。
Hiệp : giáp kỷ tương hợp .
化 :日干爲己,逢甲木,在辰戌丑未月,則化爲純土。
Hóa : nhật can vi kỷ , phùng giáp mộc , tại thìn tuất sửu mùi nguyệt , tắc hóa vi thuần thổ .
庚
Canh
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:西方
Phương vị : tây phương
气 :長生在巳,沐浴在午,冠帶在未,臨官在申,帝旺在酉(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại tị , mộc dục tại ngọ , quan đái tại mùi , lâm quan tại thân , đế vượng tại dậu ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于戌,病于亥,死于子,墓于丑,絕于寅,胎于卯,養于辰(以上爲气之衰)。
Suy vu tuất , bệnh vu hợi , tử vu tý , mộ vu sửu , tuyệt vu dần , thai vu mão , dưỡng vu thìn ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于秋(最旺),相于四立前各十八天(次旺),休于冬(衰),囚于春(次衰),死 于夏(最衰)。
Thế : vượng vu thu ( tối vượng ) , tướng vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( thứ vượng ) , hưu vu đông ( suy ) , tù vu xuân ( thứ suy ) , tử vu hạ ( tối suy ) .
生 :庚生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生庚。
Sanh : canh sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh canh .
克 :庚克甲乙寅卯;丙丁巳午克庚。
Khắc : canh khắc giáp ất dần mão ; bính đinh tị ngọ khắc canh .
合 :乙庚相合
Hiệp : ất canh tương hợp
化 :日干爲庚,逢乙木,若在巳酉丑申月,則花爲純金。
Hóa : nhật can vi canh , phùng ất mộc , nhược tại tị dậu sửu thân nguyệt , tắc hóa vi thuần kim .
·
Thiên can thiên (tiếp theo)
辛
Tân
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:西方
Phương vị : tây phương
气 :長生在子,沐浴在亥,冠帶在戌,臨官在酉,帝旺在申(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại tý , mộc dục tại hợi , quan đái tại tuất , lâm quan tại dậu , đế vượng tại thân ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于午,死于巳,墓于辰,絕于卯,胎于寅,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu ngọ , tử vu tị , mộ vu thìn , tuyệt vu mão , thai vu dần , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于秋(最旺),相于四位前各十八天(次旺),休于冬(衰),囚于春(次衰),死 于夏(最衰)。
Thế : vượng vu thu ( tối vượng ) , tướng vu tứ vị tiền các thập bát thiên ( thứ vượng ) , hưu vu đông ( suy ) , tù vu xuân ( thứ suy ) , tử vu hạ ( tối suy ) .
生 :辛生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生辛。
Sanh : tân sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh tân .
克 :辛克甲乙寅卯;丙丁巳午克辛。
Khắc : tân khắc giáp ất dần mão ; bính đinh tị ngọ khắc tân .
合 :丙辛相合。
Hiệp : bính tân tương hợp .
化 :日干爲辛,逢丙火,在申子辰亥月則化水。
Hóa : nhật can vi tân , phùng bính hỏa , tại thân tý thìn hợi nguyệt tắc hóa thủy .
壬
Nhâm
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:北方
Phương vị : bắc phương
气 :長生在申,沐浴在酉,冠帶在戌,臨官在亥。帝旺在子(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại thân , mộc dục tại dậu , quan đái tại tuất , lâm quan tại hợi . Đế vượng tại tý ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于丑,病于寅,死于卯,墓于辰,絕于巳,胎于午,養于未(以上爲气之衰)。
Suy vu sửu , bệnh vu dần , tử vu mão , mộ vu thìn , tuyệt vu tị , thai vu ngọ , dưỡng vu mùi ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于冬(最旺),相于秋(次旺)休于春(衰),囚于夏(次衰),死于四立前各十八 日(最衰)。
Thế : vượng vu đông ( tối vượng ) , tương vu thu ( thứ vượng ) hưu vu xuân ( suy ) , tù vu hạ ( thứ suy ) , tử vu tứ lập tiền các thập bát nhật ( tối suy ) .
生 :壬生甲乙寅卯;庚辛申酉生壬。
Sanh : nhâm sanh giáp ất dần mão ; canh tân thân dậu sanh nhâm .
克 :壬克丙丁巳午;戊己辰戌丑未克壬。
Khắc : nhâm khắc bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi khắc nhâm .
合 :丁壬相合。
Hiệp : đinh nhâm tương hợp .
化 :日干爲壬,逢丁火,在亥卯未寅月則化爲木。
Hóa : nhật can vi nhâm , phùng đinh hỏa , tại hợi mão mùi dần nguyệt tắc hóa vi mộc .
癸
Quý
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:北方
Phương vị : bắc phương
气 :長生在卯,沐浴在寅,冠帶在丑,臨官在子,帝旺在亥(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại mão , mộc dục tại dần , quan đái tại sửu , lâm quan tại tý , đế vượng tại hợi ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于戌,病于酉,死于申,墓于未,絕于午,胎于巳,養于辰(以上爲气之盛)。
Suy vu tuất , bệnh vu dậu , tử vu thân , mộ vu mùi , tuyệt vu ngọ , thai vu tị , dưỡng vu thìn ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) .
勢 :旺于冬(最旺),相于秋(次旺),休于春(衰),囚于夏(次衰),死于四立前各十 八天(最衰)。
Thế : vượng vu đông ( tối vượng ) , tướng vu thu ( thứ vượng ) , hưu vu xuân ( suy ) , tù vu hạ ( thứ suy ) , tử vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( tối suy ) .
生 :癸生甲乙寅卯;庚辛申酉生癸。
Sanh : quý sanh giáp ất dần mão ; canh tân thân dậu sanh quý .
克 :癸生丙丁巳午;戊己辰戌丑未克癸。
Khắc : quý sanh bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi khắc quý .
合 :戊癸相合
Hiệp : mậu quý tương hợp
化 :日干爲癸,逢戊土,在寅午戌巳月則化火。
Hóa : nhật can vi quý , phùng mậu thổ , tại dần ngọ tuất tị nguyệt tắc hóa hỏa .
Thiên can thiên (tiếp theo)
辛
Tân
五行:屬金
Ngũ hành : thuộc kim
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:西方
Phương vị : tây phương
气 :長生在子,沐浴在亥,冠帶在戌,臨官在酉,帝旺在申(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại tý , mộc dục tại hợi , quan đái tại tuất , lâm quan tại dậu , đế vượng tại thân ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于未,病于午,死于巳,墓于辰,絕于卯,胎于寅,養于丑(以上爲气之衰)。
Suy vu mùi , bệnh vu ngọ , tử vu tị , mộ vu thìn , tuyệt vu mão , thai vu dần , dưỡng vu sửu ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于秋(最旺),相于四位前各十八天(次旺),休于冬(衰),囚于春(次衰),死 于夏(最衰)。
Thế : vượng vu thu ( tối vượng ) , tướng vu tứ vị tiền các thập bát thiên ( thứ vượng ) , hưu vu đông ( suy ) , tù vu xuân ( thứ suy ) , tử vu hạ ( tối suy ) .
生 :辛生壬癸亥子;戊己辰戌丑未生辛。
Sanh : tân sanh nhâm quý hợi tý ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi sanh tân .
克 :辛克甲乙寅卯;丙丁巳午克辛。
Khắc : tân khắc giáp ất dần mão ; bính đinh tị ngọ khắc tân .
合 :丙辛相合。
Hiệp : bính tân tương hợp .
化 :日干爲辛,逢丙火,在申子辰亥月則化水。
Hóa : nhật can vi tân , phùng bính hỏa , tại thân tý thìn hợi nguyệt tắc hóa thủy .
壬
Nhâm
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陽
Tính biệt : thuộc dương
方位:北方
Phương vị : bắc phương
气 :長生在申,沐浴在酉,冠帶在戌,臨官在亥。帝旺在子(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại thân , mộc dục tại dậu , quan đái tại tuất , lâm quan tại hợi . Đế vượng tại tý ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于丑,病于寅,死于卯,墓于辰,絕于巳,胎于午,養于未(以上爲气之衰)。
Suy vu sửu , bệnh vu dần , tử vu mão , mộ vu thìn , tuyệt vu tị , thai vu ngọ , dưỡng vu mùi ( dĩ thượng vi khí chi suy ) .
勢 :旺于冬(最旺),相于秋(次旺)休于春(衰),囚于夏(次衰),死于四立前各十八 日(最衰)。
Thế : vượng vu đông ( tối vượng ) , tương vu thu ( thứ vượng ) hưu vu xuân ( suy ) , tù vu hạ ( thứ suy ) , tử vu tứ lập tiền các thập bát nhật ( tối suy ) .
生 :壬生甲乙寅卯;庚辛申酉生壬。
Sanh : nhâm sanh giáp ất dần mão ; canh tân thân dậu sanh nhâm .
克 :壬克丙丁巳午;戊己辰戌丑未克壬。
Khắc : nhâm khắc bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi khắc nhâm .
合 :丁壬相合。
Hiệp : đinh nhâm tương hợp .
化 :日干爲壬,逢丁火,在亥卯未寅月則化爲木。
Hóa : nhật can vi nhâm , phùng đinh hỏa , tại hợi mão mùi dần nguyệt tắc hóa vi mộc .
癸
Quý
五行:屬水
Ngũ hành : thuộc thủy
性別:屬陰
Tính biệt : thuộc âm
方位:北方
Phương vị : bắc phương
气 :長生在卯,沐浴在寅,冠帶在丑,臨官在子,帝旺在亥(以上爲气之盛);
Khí : trường sinh tại mão , mộc dục tại dần , quan đái tại sửu , lâm quan tại tý , đế vượng tại hợi ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) ;
衰于戌,病于酉,死于申,墓于未,絕于午,胎于巳,養于辰(以上爲气之盛)。
Suy vu tuất , bệnh vu dậu , tử vu thân , mộ vu mùi , tuyệt vu ngọ , thai vu tị , dưỡng vu thìn ( dĩ thượng vi khí chi thịnh ) .
勢 :旺于冬(最旺),相于秋(次旺),休于春(衰),囚于夏(次衰),死于四立前各十 八天(最衰)。
Thế : vượng vu đông ( tối vượng ) , tướng vu thu ( thứ vượng ) , hưu vu xuân ( suy ) , tù vu hạ ( thứ suy ) , tử vu tứ lập tiền các thập bát thiên ( tối suy ) .
生 :癸生甲乙寅卯;庚辛申酉生癸。
Sanh : quý sanh giáp ất dần mão ; canh tân thân dậu sanh quý .
克 :癸生丙丁巳午;戊己辰戌丑未克癸。
Khắc : quý sanh bính đinh tị ngọ ; mậu kỷ thìn tuất sửu mùi khắc quý .
合 :戊癸相合
Hiệp : mậu quý tương hợp
化 :日干爲癸,逢戊土,在寅午戌巳月則化火。
Hóa : nhật can vi quý , phùng mậu thổ , tại dần ngọ tuất tị nguyệt tắc hóa hỏa .
(CÒN TIẾP)
Post a Comment