ĐOÁN DỊCH QUỶ LINH KINH (HÁN - VIỆT) QUYỂN 3
斷易鬼靈經 ĐOÁN DỊCH QUỶ LINH KINH
- 斷易鬼靈經卷三
- Đoạn dịch quỷ linh kinh quyển tam
- 六十四卦古怪秘決 ( 但游魂卦用過房外婦或人贅改換住居可吉不然難為祖業)
- Lục thập tứ quái cổ quái bí quyết (đãn du hồn quái dụng quá phòng ngoại phụ hoặc nhân chuế cải hoán trú cư khả cát bất nhiên nan vi tổ nghiệp)
- O 乾兌卦斷 ( 住有鐵器别人之物路中得來) 乾兌刀卦槍及鼓鐺 害人手足不能行 垢履斧頭竝鋸鑑 主人氣急及腰痛 渙去葫蘆竝硯瓦 令人肚痛及食傷 坎有池塘觀有牆 宅招外姓主分張 節解外人箱貴 睽履衣裳過手物 晉卦原來人通房
- O Càn đoài quái đoán (trụ hữu thiết khí biệt nhân chi vật lộ trung đắc lai)
- càn đoài đao quái thương cập cổ đang
- hại nhân thủ túc bất năng hành
- cấu lý phủ đầu tịnh cứ giám
- chủ nhân khí cấp cập yêu thống
- hoán khứ hồ lô tịnh nghiễn ngõa
- lệnh nhân đỗ thống cập thực thương
- khảm hữu trì đường quan hữu tường
- trạch chiêu ngoại tính thiển phân trương
- tiết giải ngoại nhân tương quý
- khuê lý y thường quá thủ vật
- tấn quái nguyên lai nhân thông phòng
- O坤巽卦斷 ( 主有破舊箱鼠咬為患禍) 坤巽古墓及古梯 若在門首不相宜 屯鼎定鍋仔飯 令人飯食不能齊 比蒙古瓦缺増磨 交重細斷說其微 既濟離卦剪刀在 夫妻隔合恐分離 大過小過古廚柜 知他二姓過房居 家人損卦燈檠破 恐招口舌入門閭
- O khôn tốn quái đoán (chủ hữu phá cựu tương thử giảo vi hoạn họa)
- khôn tốn cổ mộ cập cổ thê
- nhược tại môn thủ bất tương nghi
- truân đỉnh định oa tử phạn (câu này chắc thiếu một chữ)
- lệnh nhân phạn thực bất năng tề
- bỉ Mông Cổ ngõa khuyết tăng ma
- giao trùng tế đoạn thuyết khởi vi
- ký tế ly quái tiễn đao tại
- phu thê cách hiệp khủng phân ly
- đại quá tiểu quá cổ trù quỹ
- tri tha nhị tính quá phòng cư
- gia nhân tổn quái đăng kềnh phá
- khủng chiêu khẩu thiệt nhập môn lư
- O又 同人最好相共住 交財仗義不相虧 大有牛欄用修整 主招客鬼入門推 覆卦更有血光鬼 陰人病患不能除 中孚有箇自縊邪 常伏小口難除取 漸觀破稱破鬥升
- O hựu
- đồng nhân tối hảo tương cộng trụ
- giao tài trượng nghĩa bất tương khuy
- đại hữu ngưu lan dụng tu chỉnh
- thiển chiêu khách quỷ nhập môn thôi
- phục quái canh hữu huyết quang quỷ
- âm nhân bệnh hoạn bất năng trừ
- trung phu hữu cá tự ải tà
- thường mật tiểu khẩu nan trừ thủ
- tiệm quan phá xưng phá đấu thăng
- O又 ( 論人事乘疑也) 主人心事難提語 靈卒從前自外來 恐破人財多口嘴 謙卦有箇舊織機 人在家中不相宜 乾卦主有利器特 坎屏門床患要知 艮卦稱尺升鬥桶 震卦東北花果枝
- O hựu (luận nhân sự thừa nghi dã)
- chủ nhân tâm sự nan đề ngữ
- linh tốt tùng tiền tự ngoại lai
- khủng phá nhân tài đa khẩu chủy
- khiêm quái hữu cá cựu chức cơ
- nhân tại gia trung bất tương nghi
- càn quái chủ hữu lợi khí đặc
- khảm bình môn sàng hoạn yếu tri
- cấn quái xưng xích thăng đấu dũng
- chấn quái đông bắc hoa quả chi
- O論家宅門路爻 巽為屋宅虛驚定 門路傾斜用整之 離卦門破曲尺路 火鑪神佛不相助 坤屋接連鄰捨兇 兌主小捨遭橫事 剝乃門路不利行 節卦樓屋鬚安讓 睽卦缸甕作崇邪
- O luận gia trạch môn lộ hào
- tốn vi ốc trạch hư kinh định
- môn lộ khuynh tà dụng chỉnh chi
- ly quái môn phá khúc xích lộ
- hỏa lô thần phật bất tương trợ
- khôn ốc tiếp liên lân xả hung
- đoài thiển tiểu xả tao hoạnh sự
- bác nãi môn lộ bất lợi hành
- tiết quái lâu ốc tu an nhượng
- khuê quái hang úng tác sùng tà
- O又論 ( 井灶床物爻) 井主眠床有失誤 震卦風水祖墳傾 巽離屋後有坑兇 兌卦古柜全不吉 同人家鬼每相衡 漸卦竹篾末為利 需還朝願免炎
- O hựu luận (tỉnh táo sàng vật hào)
- tỉnh thiển miên sàng hữu thất ngộ
- chấn quái phong thủy tổ phần khuynh
- tốn ly ốc hậu hữu khanh hung
- đoài quái cổ quỹ toàn bất cát
- đồng nhân gia quỷ mỗi tương hành
- tiệm quái trúc miệt mạt vi lợi
- nhu hoàn triều nguyện miễn viêm
- O乾官旺斷 ( 論家宅門路爻) 乾星順路是群君家 不然門屋柱頭斜 嚮南小朝祖牽掛
- O càn quan vượng đoán (luận gia trạch môn lộ hào)
- càn tinh thuận lộ thị quần quân
- gia bất nhiên môn ốc trụ đầu tà
- hưởng nam tiểu triều tổ khiên quải
- O又破主 ( 有舊鬥門有寡) 不然南北有官鬼 灶破柜廚主禍嗟 官羽陰人莫佐的 寅申月中懮疾牙 又恐官事在鼕位 異神入宅防雞祀 早宜禳度免兇砂
- O hựu phá thiển (hữu cựu đấu môn hữu quả)
- bất nhiên nam bắc hữu quan quỷ
- táo phá quỹ trù thiển họa ta
- quan vũ âm nhân mạc tả đích
- dần thân nguyệt trung ưu tật nha
- hựu khủng quan sự tại đông vị
- dị thần nhập trạch phòng kê tự
- tảo nghi nhương độ miễn hung sa
- O艮官胎斷 艮星僻路樹邊麻 衹因觸汙佛香鑪 女人小口懮災難 鴉鳴烏怪鬼相伴 修造犯土相侵差 宅長懮災那日見 灶破更看房內物 古時鐵器不曾差 祖墳乙辛壬丙人
- O cấn quan thai đoán
- cấn tinh tích lộ thụ biên ma
- chích nhân xúc ô phật hương lô
- nữ nhân tiểu khẩu ưu tai nạn
- nha minh ô quái quỷ tương bạn
- tu tạo phạm thổ tương xâm sai
- trạch trưởng ưu tai na nhật kiến
- táo phá canh khán phòng nội vật
- cổ thời thiết khí bất tằng sai
- tổ phần ất tân nhâm bính nhân
- O又艮星斷 ( 論驚胎) 坤主大山齣入儿 四六八郎竝革埋 渙來為禍損羊口 門前條路有交義 親房自縊身死鬼 慾送蛇來起禍嗟 香火或是僧捨助 古墓尋君起口牙 家神一二作崇殃
- O hựu cấn tinh đoán (luận kinh thai)
- khôn chủ đại sơn xích nhập nhân
- tứ lục bát lang tịnh cách mai
- hoán lai vi họa tổn dương khẩu
- môn tiền điều lộ hữu giao nghị
- thân phòng tự ải thân tử quỷ
- dục tống xà lai khởi họa ta
- hương hỏa hoặc thị tăng xả trợ
- cổ mộ tầm quân khởi khẩu nha
- gia thần nhất nhị tác sùng ương
- O乾星斷 ( 論墓塚砂崩法) 墓崩破水動泥災 辛兌庚墳無享禮 八孃九妹怨如麻 但防寅申醜末月 要來財上損君家 怪在東山竝北伴 丙寅坤艮嚮無差
- O càn tinh đoán (luận mộ trủng sa băng pháp)
- mộ băng phá thủy động nê tai
- tân đoài canh phần vô hưởng lễ
- bát nương cửu muội oán như ma
- đãn phòng dần thân xú vị (mùi) nguyệt
- yếu lai tài thượng tổn quân gia
- quái tại đông san tịnh bắc bạn
- bính dần khôn cấn hưởng vô sai
- O坎官相斷 ( 論怪巽多塍蛇爻) 坎星家住西南方 甲寅丁癸定無妨 門前曲路橫來水 門口傷亡作禍 ( 鬼神斷決) 舊年無主孤魂鬼 屍骸死了不曾埋 蜈蚣蛇怪懮入口 香鑪隔年作禍災 身因惡死便相棟 已有門前驚犬吠 要防口舌及及生疽 鄉裏社司還有願 祭時紙少又無魚 引得天紅來作禍 西方得病有兇危
- O khảm quan tương đoán (luận quái tốn đa thăng xà hào)
- khảm tinh gia trụ tây nam phương
- giáp dần đinh quý định vô phương
- môn tiền khúc lộ hoành lai thủy
- môn khẩu thương vong tác họa (quỷ thần đoạn quyết)
- cựu niên vô chủ cô hồn quỷ
- thi hài tử liễu bất tằng mai
- ngô công xà quái ưu nhập khẩu
- hương lô cách niên tác họa tai
- thân nhân ác tử tiện tương đống
- dĩ hữu môn tiền kinh khuyển phệ
- yếu phòng khẩu thiệt cập cập sanh thư
- hương lý xã ti hoàn hữu nguyện
- tế thời chỉ thiểu hựu vô ngư
- dẫn đắc thiên hồng lai tác họa
- tây phương đắc bệnh hữu hung nguy
- O震官沒斷 ( 論住所門戶決) 震星家近水池塘 不然門外有圍牆 其家必定多夢想 哀中腳手有乘張 撞倒香鑪神佛責 不然闆木作禍殃 重物安於西北上 惟恐官災亦用防 若是外人同居住
- O chấn quan một đoán (luận trú sở môn hộ quyết)
- chấn tinh gia cận thủy trì đường
- bất nhiên môn ngoại hữu vi tường
- khởi gia tất định đa mộng tưởng
- ai trung cước thủ hữu thừa trương
- chàng đảo hương lô thần phật trách
- bất nhiên bản mộc tác họa ương
- trọng vật an ư tây bắc thượng
- duy khủng quan tai diệc dụng phòng
- nhược thị ngoại nhân đồng cư trú
- O又震星斷 ( 塍蛇臨入必有雞蛇鼠犬作怪) 半夜雞鳴及破缸 古器家中為禍怪 門外自縊女傷亡 墓邊被人新掘土 生炎壬癸水長流 五六三孃同作禍 招搖外鬼入家堂
- O hựu chấn tinh đoán (thăng xà lâm nhập tất hữu kê xà thử khuyển tác quái)
- bán dạ kê minh cập phá hang
- cổ khí gia trung vi họa quái
- môn ngoại tự ải nữ thương vong
- mộ biên bị nhân tân quật thổ
- sanh viêm nhâm quý thủy trường lưu
- ngũ lục tam nương đồng tác họa
- chiêu diêu ngoại quỷ nhập gia đường
- O巽官死斷 ( 論家宅門戶) 巽官家宅居山下 鬚連古墓水溪流 門戶柜廚竝灶 不然拉動有添修 曾被微音人咀嚼 害他財物有冤仇 宜設傷亡竝土地 方能祈福保無懮 鬚是古磚泥土灶
- O tốn quan tử đoán (luận gia trạch môn hộ)
- tốn quan gia trạch cư san hạ
- tu liên cổ mộ thủy khê lưu
- môn hộ quỹ trù tịnh táo
- bất nhiên lạp động hữu thiêm tu
- tằng bị vi âm nhân trớ tước
- hại tha tài vật hữu oan cừu
- nghi thiết thương vong tịnh thổ địa
- phương năng kì phúc bảo vô ưu
- tu thị cổ chuyên nê thổ táo
- O又巽星斷 ( 論器物培持之法) 不然利器作灶腰 產難八孃三一位 倚門啼哭不曾休 且忌血財竝外訟 卯酉申月有閒愁 若是兩人相居住 破財退氣又見懮
- O hựu tốn tinh đoán (luận khí vật bồi trì chi pháp)
- bất nhiên lợi khí tác táo yêu
- sản nan bát nương tam nhất vị
- ỷ môn đề khốc bất tằng hưu
- thả kị huyết tài tịnh ngoại tụng
- mão dậu thân nguyệt hữu gian sầu
- nhược thị lưỡng nhân tướng cư trú
- phá tài thối khí hựu kiến ưu
- O離官囚斷 ( 論門路吉兇法) 二火相連卦屬離 門前曲路及塘池 屈死少年親族鬼 常在門頭夜半啼 夢見之時心自喜 不見之時心自悲 床柜破殘無腳笱 住宅乙辛丁己嚮
- O ly quan tù đoán (luận môn lộ cát hung pháp)
- nhị hỏa tương liên quái thuộc ly
- môn tiền khúc lộ cập đường trì
- khuất tử thiếu niên thân tộc quỷ
- thường tại môn đầu dạ bán đề
- mộng kiến chi thời tâm tự hỉ
- bất kiến chi thời tâm tự bi
- sàng quỹ phá tàn vô cước cú
- trú trạch ất tân đinh kỷ hưởng
- O又離星斷 ( 論門路主嚮之法) 巽乾壬嚮事相推 拾得絕戶人家器 緻令六畜有逃移 門頭大石生炎害 定招心痛損蠶綠 石頭泥灶為不吉 或將刀斧亂安之
- O hựu ly tinh đoán (luận môn lộ chủ hưởng chi pháp)
- tốn càn nhâm hưởng sự tương thôi
- thập đắc tuyệt hộ nhân gia khí
- trí lệnh lục súc hữu đào di
- môn đầu đại thạch sanh viêm hại
- định chiêu tâm thống tổn tàm lục
- thạch đầu nê táo vi bất cát
- hoặc tương đao phủ loạn an chi
- O坤官墓斷 ( 論門路) 坤逢直路入門高 又兼池澗水溝漕 灶壤樹穿竝朽木共招災禍也難逃 社廊昔時曾許願 數年未解禍今遭
- O khôn quan mộ đoán (luận môn lộ)
- khôn phùng trực lộ nhập môn cao
- hựu kiêm trì giản thủy câu tào
- táo nhưỡng thụ xuyên tịnh hủ mộc
- cộng chiêu tai họa dã nan đào
- xã lang tích thời tằng hứa nguyện
- số niên vị giải họa kim tao
- O又坤逢斷 ( 論祖墓吉兇法) 且忌婚姻遠處命 中年相剋有兇吉號 祖墓丁癸乾巽水 早宜移改免艱僗 門前自縊為災禍 不然死傷中刀槍 急討靈符來鎮壓 免遭炎害似燎毛
- O hựu khôn phùng đoán (luận tổ mộ cát hung pháp)
- thả kị hôn nhân viễn xứ mệnh
- trung niên tương khắc hữu hung cát hiệu
- tổ mộ đinh quý can tốn thủy
- tảo nghi di cải miễn gian lao
- môn tiền tự ải vi tai họa
- bất nhiên tử thương trung đao thương
- cấp thảo linh phù lai trấn áp
- miễn tao viêm hại tự liệu mao.
- O兌官髮斷 ( 論門路方嚮法) 兌宮古路近門庭 交叉路口往來頻 乙亥卯辰逢六畜 張吳姓鬼是傷人 舊屋柱枋修整造 溪邊古墓主災霑 有一女人身暗死 槍刀落地損其身 引得山鬼來為禍
- O đoái quan phát đoán (luận môn lộ phương hưởng pháp)
- đoài cung cổ lộ cận môn đình
- giao xoa lộ khẩu vãng lai tần
- ất hợi mão thìn phùng lục súc
- trương ngô tính quỷ thị thương nhân
- cựu ốc trụ phương tu chỉnh tạo
- khê biên cổ mộ chủ tai triêm
- hữu nhất nữ nhân thân ám tử
- thương đao lạc địa tổn khởi thân
- dẫn đắc san quỷ lai vi họa
- O又兌星斷 ( 論家堂錶無人祭掃法) 化為巽鳥夜閒鳴 坤艮癸丁填墓上 不曾醮祭及清明 天地路頭曾親見 不知那箇是山神 此是神僊真口決 休將容易亂敷陳
- O hựu đoài tinh đoán (luận gia đường vô nhân tế tảo pháp)
- hóa vi tốn điểu dạ gian minh
- khôn cấn quý đinh điền mộ thượng
- bất tằng tiếu tế cập thanh minh
- thiên địa lộ đầu tằng thân kiến
- bất tri na cá thị sơn thần
- thử thị thần tiên chân khẩu quyết
- hưu tương dung dịch loạn phu trần.
- (HẾT QUYỂN 3).
Post a Comment