Header Ads

ĐOÁN DỊCH QUỶ LINH KINH (HÁN - VIỆT) QUYỂN 5

斷易鬼靈經 ĐOÁN DỊCH QUỶ LINH KINH

  1. 斷易鬼靈經卷五
  2. Đoạn dịch quỷ linh kinh quyển ngũ
  3. 論十月將値日要決
  4. Luận Thập Nguyệt tương trị nhật yếu quyết
  5. O 勝光値日 ( 月建値午則知勝光上卦所生) 勝光怪病氣衝天 十生九死生留連 心中結熱氣舛急 更兼助痛病難言 司命溪河求禳度 傷亡為禍及家先 午宮卦斷 大煞臨門宜退謝 社司朝鬼纍延年 闆木來全替去病 病人漸漸得安痊
  6. O Thắng quang trị nhật (nguyệt kiến trị ngọ tắc tri thắng quang thượng quái sở sinh)
  7. thắng quang quái bệnh khí xung thiên
  8. thập sanh cửu tử sinh lưu liên
  9. tâm trung kết nhiệt khí suyễn cấp
  10. cánh kiêm trợ thống bệnh nan ngôn
  11. ti mệnh khê hà cầu nhương độ
  12. thương vong vi họa cập gia tiên
  13. ngọ cung quái đoán
  14. đại sát lâm môn nghi thối tạ
  15. xã ti triều quỷ luy duyên niên
  16. bản mộc lai toàn thế khứ bệnh
  17. bệnh nhân tiệm tiệm đắc an thuyên
  18. O 小吉値日 ( 月建値未各小吉上卦所生) 小吉佔病主頭痛 三焦熱悶腹疼中 渾身瀋重難起例 飛來墓殺最為兇 卯方得病繞回轉 南北社廊鬼相衡 未宮卦斷 傷亡死鬼竝土地 作崇令人譫語逢 闆木未全兇怪夢 巫師禳讓藥方通
  19. O Tiểu cát trị nhật (nguyệt kiến trị mùi các tiểu cát thượng quái sở sinh)
  20. tiểu cát chiếm bệnh chủ đầu thống
  21. tam tiêu nhiệt muộn phúc đông trung
  22. hồn thân thẩm trọng nan khởi lệ
  23. phi lai mộ sát tối vi hung
  24. mão phương đắc bệnh nhiễu hồi chuyển
  25. nam bắc xã lang quỷ tương hành
  26. mùi cung quái đoán
  27. thương vong tử quỷ tịnh thổ địa
  28. tác sùng lệnh nhân chiêm ngữ phùng
  29. bản mộc vị toàn hung quái mộng
  30. vu sư nhương nhượng dược phương thông
  31. O 傳送値日 ( 中月名曰傅送上卦以斷七月之事) 傳送値病主頭痛 腳手皮膚見血光 四肢拘急不思食 灶司引透外傷亡 犯著冤家咒咀鬼 勾連香火及家堂 申宮卦斷 旺神有願急鬚解 再宜立願保安康 醮謝星辰求福利 祭設當方土主王
  32. O Truyền tống trị nhật (trung nguyệt danh viết phó tống thượng quái dĩ đoán Thất Nguyệt chi sự)
  33. truyền tống trị bệnh chủ đầu thống
  34. cước thủ bì phu kiến huyết quang
  35. tứ chi câu cấp bất tư thực
  36. táo ti dẫn thấu ngoại thương vong
  37. phạm trước oan gia chúc trớ quỷ
  38. câu liên hương hỏa cập gia đường
  39. thân cung quái đoạn
  40. vượng thần hữu nguyện cấp tu giải
  41. tái nghi lập nguyện bảo an khang
  42. tiếu tạ tinh thần cầu phúc lợi
  43. tế thiết đương phương thổ chủ vương
  44. O 從魁値日 ( 月建値如從上卦酉爻主八月事) 從魁佔病肺經炎 恰似青蛇過竹筒 節節生懮難用藥 嗤嘔番食不能通 寒熱頭疼心不定 近退服藥也無功 酉宮卦斷 犯著天羅地網殺 家先十朝在其中 怪神入宅宜設祭 瀋病脫體去如風
  45. O Tùng khôi trị nhật (nguyệt kiến trị như tùng thượng quái dậu hào thiển Bát nguyệt sự)
  46. tùng khôi chiếm bệnh phế kinh viêm
  47. kháp tự thanh xà quá trúc đồng
  48. tiết tiết sanh ưu nan dụng dược
  49. xuy ẩu phiên thực bất năng thông
  50. hàn nhiệt đầu đông tâm bất định
  51. cận thối phục dược dã vô công
  52. dậu cung quái đoán
  53. phạm trước thiên la địa võng sát
  54. gia tiên thập triều tại kỳ trung
  55. quái thần nhập trạch nghi thiết tế
  56. thẩm bệnh thoát thể khứ như phong
  57. O 河魁値日 ( 月建値戌名河魁主九月之事) 河魁佔疾主難安 恰似行船下急灘 心中煩悶又嘔逆 頭疼作熱或加寒 四肢骨節更拘急 觸犯十朝鬼判宮 戌宮卦斷 日中齣路罵神鬼 社司咒咀又多端 番退西方五墓煞 免教病體重如山
  58. O Hà khôi trị nhật (nguyệt kiến trị tuất danh hà khôi thiển Cửu Nguyệt chi sự)
  59. hà khôi chiếm tật thiển nan an
  60. kháp tự hành thuyền hạ cấp than
  61. tâm trung phiền muộn hựu ẩu nghịch
  62. đầu đông tác nhiệt hoặc gia hàn
  63. tứ chi cốt tiết canh câu cấp
  64. xúc phạm thập triều quỷ phán cung
  65. tuất cung quái đoán
  66. nhật trung xích lộ mạ thần quỷ
  67. xã ti chúc trớ hựu đa đoan
  68. phiên thối tây phương ngũ mộ sát
  69. miễn giáo bệnh thể trọng như san
  70. O 登明値日 ( 月建亥名登明主十月事) 登明得病主顛狂 亂言論語在高床 寒熱頭疼心內結 對神見鬼怪非常 觸犯山司竝木下 更有暗昧女傷亡 亥宮卦斷 半天午酉竝草野 亦是家二姓郎 子時得疾難安好 急宜保懮免棲惶
  71. O Đăng minh trị nhật (nguyệt kiến hợi danh đăng minh chủ Thập nguyệt sự)
  72. đăng minh đắc bệnh thiển điên cuồng
  73. loạn ngôn Luận Ngữ tại cao sàng
  74. hàn nhiệt đầu đông tâm nội kết
  75. đối thần kiến quỷ quái phi thường
  76. xúc phạm san ti tịnh mộc hạ
  77. canh hữu ám muội nữ thương vong
  78. hợi cung quái đoán
  79. bán thiên ngọ dậu tịnh thảo dã
  80. diệc thị gia nhị tính lang
  81. tý thời đắc tật nan an hảo
  82. cấp nghi bảo ưu miễn tê hoàng
  83. O 神後値日 ( 月建値子名神後主十一月事) 神後値卦主虛驚 日中得病鬼來侵 寒熱時來遠蹺蹊 腹中疾痛及肝心 渾身瀋重轉不得 四肢疼痛末能安 子宮卦斷 不思飲食又番吐 觸犯山神土石精 手足疾疼舉動 氣急宜禳土殺神 更有傷亡竝五道 祈求作福保安寧
  84. O Thần hậu trị nhật (nguyệt kiến trị tý danh thần hậu chủ Thập Nhất nguyệt sự)
  85. thần hậu trị quái thiển hư kinh
  86. nhật trung đắc bệnh quỷ lai xâm
  87. hàn nhiệt thời lai viễn khiêu hề
  88. phúc trung tật thống cập can tâm
  89. hồn thân thẩm trọng chuyển bất đắc
  90. tứ chi đông thống mạt năng an
  91. tý cung quái đoán
  92. bất tư ẩm thực hựu phiên thổ
  93. xúc phạm sơn thần thổ thạch tinh
  94. thủ túc tật đông cử động khí
  95. cấp nghi nhương thổ sát thần
  96. canh hữu thương vong tịnh ngũ đạo
  97. kì cầu tác phúc bảo an ninh
  98. O 大吉値日 ( 月建値丑名大吉主十二月事) 大吉佔病主胸肋 或作寒來或作熱 小便大便已不通 不思飯食心中結 伏屍古墓同為禍 衹是家先透引接 丑宮卦斷 社司五朝入宅來 香火土地求祭設 更犯五道及傷亡 用退北方兇惡殺 禳謝本命上星辰 解釋流年災疾戹
  99. O Đại cát trị nhật (nguyệt kiến trị sửu danh đại cát chủ Thập Nhị nguyệt sự)
  100. đại cát chiếm bệnh chủ hung lặc
  101. hoặc tác hàn lai hoặc tác nhiệt
  102. tiểu tiện đại tiện dĩ bất thông
  103. bất tư phạn thực tâm trung kết
  104. mật thi cổ mộ đồng vi họa
  105. chích thị gia tiên thấu dẫn tiếp
  106. sửu cung quái đoán
  107. xã ti ngũ triều nhập trạch lai
  108. hương hỏa thổ địa cầu tế thiết
  109. canh phạm ngũ đạo cập thương vong
  110. dụng thối bắc phương hung ác sát
  111. nhương tạ bổn mệnh thượng tinh thần
  112. giải thích lưu niên tai tật ách
  113. O 功曹値日 ( 月建値寅名功曹主正月事) 功曹値日白虎神 急宜祭度免悲聲 病人寒熱頭疾痛 胸肋疼悶氣衝心 手足拘攀行不得 觸犯山司木下神 寅宮卦斷 更有傷亡竝五道 東北土煞又加臨 怪巽入宅來為禍 世鬚禳度即安輕
  114. O Công tào trị nhật (nguyệt kiến trị dần danh công tào chủ chinh nguyệt sự)
  115. công tào trị nhật bạch hổ thần
  116. cấp nghi tế độ miễn bi thanh
  117. bệnh nhân hàn nhiệt đầu tật thống
  118. hung lặc đông muộn khí xung tâm
  119. thủ túc câu phàn hành bất đắc
  120. xúc phạm san ti mộc hạ thần
  121. dần cung quái đoán
  122. canh hữu thương vong tịnh ngũ đạo
  123. đông bắc thổ sát hựu gia lâm
  124. quái tốn nhập trạch lai vi họa
  125. thế tu nhương độ tức an khinh
  126. O 太衝値日 ( 月建値卯名太衡主二月之事) 太衝佔病在路頭 充著游瘟作禍懮 或寒或熱心頭悶 腳手酸疼難動游 四野傷亡來作禍 解釋咒咀免為仇 卯宮卦斷 土主社司求祭設 河神水鬼作淹留 急宜禳謝身康吉 不鬚服藥自無愁
  127. O Thái xung trị nhật (nguyệt kiến trị mão danh thái hành chủ Nhị Nguyệt chi sự)
  128. thái xung chiếm bệnh tại lộ đầu
  129. sung trước du ôn tác họa ưu
  130. hoặc hàn hoặc nhiệt tâm đầu muộn
  131. cước thủ toan đông nan động du
  132. tứ dã thương vong lai tác họa
  133. giải thích chúc trớ miễn vi cừu
  134. mão cung quái đoán
  135. thổ chủ xã ti cầu tế thiết
  136. hà thần thủy quỷ tác yêm lưu
  137. cấp nghi nhương tạ thân khang cát
  138. bất tu phục dược tự vô sầu
  139. O 天罡値日 ( 月建値辰名天罡主三月之事) 此日得病値天 心腹膨脹臥高床 寒熱往來鬚作痛 天羅地網煞為殃 山司木下廊邊鬼 更與正通及傷亡 辰宮卦斷 半天午酉同降禍 更有家先三五郎 旺神有願急解謝 退送墓煞免棲惶
  140. O Thiên cương trị nhật (nguyệt kiến trị thìn danh thiên cương chủ Tam Nguyệt chi sự)
  141. thử nhật đắc bệnh trị thiên
  142. tâm phúc bành trướng ngọa cao sàng
  143. hàn nhiệt vãng lai tu tác thống
  144. thiên la địa võng sát vi ương
  145. san ti mộc hạ lang biên quỷ
  146. canh dữ chính thông cập thương vong
  147. thìn cung quái đoán
  148. bán thiên ngọ dậu đồng giáng họa
  149. canh hữu gia tiên tam ngũ lang
  150. vượng thần hữu nguyện cấp giải tạ
  151. thối tống mộ sát miễn tê hoàng
  152. O 太乙値日 ( 月建値巳名太乙主四月之事) 太乙日病是兩蛇 途中驚恐惹禍邪 心腹疼痛氣衝急 男輕女重最交加 腳手血光炎更有 神廣咒咀有口牙 巳宮卦斷 觸犯香堂竝土地 溪河落水作寒邪 四片闆木皆有已 病人火裏齣蓮花
  153. O Thái ất trị nhật (nguyệt kiến trị tị danh thái ất chủ Tứ Nguyệt chi sự)
  154. thái ất nhật bệnh thị lưỡng xà
  155. đồ trung kinh khủng nhạ họa tà
  156. tâm phúc đông thống khí xung cấp
  157. nam khinh nữ trọng tối giao gia
  158. cước thủ huyết quang viêm canh hữu
  159. thần quảng chúc trớ hữu khẩu nha
  160. tị cung quái đoán
  161. xúc phạm hương đường tịnh thổ địa
  162. khê hà lạc thủy tác hàn tà
  163. tứ phiến bản mộc giai hữu dĩ
  164. bệnh nhân hỏa lý xích liên hoa
  165. (HẾT QUYỂN 5)

Không có nhận xét nào

Được tạo bởi Blogger.